22 câu trắc nghiệm Lực đàn hồi của lò xo - Định lu...
- Câu 1 : Khi nói về lực đàn hồi của lò xo. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lực đàn hồi luôn có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo.
B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luôn tỉ lệ thuận với độ biến dạng
C. Khi lò xo bị dãn, lực đàn hồi có phương dọc theo trục lò xo
D. Lò xo luôn lấy lại được hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực
- Câu 2 : Một vật có khối lượng 200 g được treo vào một lò xo theo phương thẳng đứng thì chiều dài của lò xo là 20 cm. Biết khi chưa treo vật thì lò xo dài 18 cm. Lấy g = 10Độ cứng của lò xo này là
A. 200 N/m
B. 150 N/m
C. 100 N/m
D. 50 N/m
- Câu 3 : Một vật có khối lượng 200 g được đặt lên đầu một lò xo có độ cứng 100 N/m theo phương thẳng đứng. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Bỏ qua khối lượng của lò xo, lấy g = 10. Chiều dài của lò xo lúc này là
A. 22 cm
B. 2 cm
C. 18 cm
D. 15 cm
- Câu 4 : Một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m và có chiều dài tự nhiên l = 40 cm. Giữ đầu trên của lò xo cố định và buộc vào đầu dưới của lò xo một vật nặng khối lượng 500 g, sau đó lại buộc thêm vào điểm chính giữa của lò xo đã bị dãn một vật thứ hai khối lượng 500 g. Lấy g = 10. Chiều dài của lò xo khi đó là
A. 46 cm
B. 45,5 cm
C. 47,5 cm
D. 48 cm
- Câu 5 : Một lò xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với vật có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng yên và lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1 . Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ khi bắt đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là
A. 6 cm ; 32 cm/s.
B. 8 cm ; 42 cm/s
C. 10 cm ; 36 cm/s
D. 8 cm ; 40 cm/s
- Câu 6 : Hình vẽ sau nêu sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào độ dãn của một lò xo
A. 2 cm
B. 2,5 cm
C. 2,7 cm
D. 2,8 cm
- Câu 7 : Một lò xo nhẹ có độ cứng k và độ dài tự nhiên được treo thẳng đứng. Buộc một vật nặng khối lượng m vào đầu dưới của lò xo. Sau đó lại buộc thêm vật m nữa vào chính giữa lò xo. Chiều dài cùa lò xo khi đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Một cơ hệ gồm bốn thanh nhẹ nối với nhau bằng các khớp, một lò xo nhẹ tạo thành hình vuông. Ban đầu lò xo dài tự nhiên 10cm. Khi treo vật 500g thì góc nhọn giữa hai thanh (khớp không gắn lò xo) là α = 60°. Lấy g = 10.Tính độ cứng k của lò xo.
A. 68,3N/m
B. 75N/m
C. 98,6N/m
D. 120,7N/m
- Câu 9 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng 100g gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và chiều dài tự nhiên 12 cm. Đặt con lắc trên một mặt phẳng nghiêng một góc α so với mặt phẳng ngang thì chiều dài lò xo khi đó là 11 cm. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10. Tính góc .
A. 45°
B. 60°
C. 15°
D. 30°
- Câu 10 : Treo một vật khối lượng 200 g vào một lò xo thì lò xo có chiều dài 34 cm. Tiếp tục treo thêm vật khối lượng 100 g vào thì lúc này lò xo dài 36 cm. Lấy g = 10. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là
A. 33 cm và 50 N/m.
B. 33 cm và 40 N/m.
C. 30 cm và 50 N/m
D. 30 cm và 40 N/m.
- Câu 11 : Trong giới hạn đàn hồi của một lò xo treo thẳng đứng đầu trên gắn cố định. Treo vật khối lượng 800g vào lò xo dài 24cm, treo vật khối lượng 600g lò xo dài 23cm. Lấy g = 10m/. Tính chiều dài của lò xo khi treo vật có khối lượng 1,5kg?
A. 20cm
B. 25,5cm
C. 27,5cm
D. 24,8cm
- Câu 12 : Một lò xo bố trí theo phương thẳng đứng có gắn quả nặng khối lượng 150g. Khi quả nặng ở phía dưới thì lò xo dài 37cm, khi quả nặng ở phía trên thì lò xo dài 33cm. Biết gia tốc rơi tự do là 10m/. Tính độ cứng của lò xo
A. 55N/m
B. 65 N/m
C. 75 N/m
D. 85 N/m
- Câu 13 : Chiều dài ban đầu của lò xo là 5cm, treo vật khối lượng 500g vào thì lò xo có chiều dài 7cm. Độ cứng của lò xo và khối lượng vật treo vào để lò xo có chiều dài 6,5cm. Lấy g = 9,8m/
A. k=245N/m; =0,375kg
B. k=125N/m; =0,375kg
C. k=245N/m; =0,255kg
D. k=125N/m; =0,255kg
- Câu 14 : Một lò xo có đầu trên gắn cố định. Nếu treo vật nặng khối lượng 600g vào một đầu thì lò xo có chiều dài 23cm. Nếu treo vật nặng khối lượng 800g vào một đầu thì lò xo có chiều dài 24cm. Biết khi treo cả hai vật trên vào một đầu thì lò xo vẫn ở trong giới hạn đàn hồi. Lấy g = 10m/. Độ cứng của lò xo là
A. 200 N/m
B. 100 N/m
C. 150 N/m
D. 250 N/m
- Câu 15 : Một lò xo có độ cứng 100N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với vật có khối lượng 1kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng yên và lò xo giãn 1cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1m/. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10m/. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ khi bắt đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là:
A. 6cm; 32cm/s
B. 8cm; 42cm/s
C. 10cm; 36cm/s
D. 8cm; 40cm/s
- Câu 16 : Một lò xo có một đầu cố định, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5N thì lò xo dãn 8cm. Độ cứng của lò xo là:
A. 1,5 N/m
B. 120 N/m
C. 62,5 N/m
D. 15 N/m
- Câu 17 : Treo một vật vào lực kế thì lực kế chỉ 30N và lò xo lực kế dãn 3cm. Độ cứng của lò xo là
A. 10 N/m
B. 10000 N/m
C. 100 N/m
D. 1000 N/m
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do