Đề minh họa tuyển sinh vào lớp 10 môn Hóa năm học...
- Câu 1 : Công thức hóa học của axit sunfuric là
A. H2SO4.
B. H2S.
C. HCl.
D. H2SO3.
- Câu 2 : Sắt (II) clorua có công thức hóa học là
A. FeCl3.
B. FeBr2.
C. FeCl2.
D. FeBr3.
- Câu 3 : Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp rượu etylic?
A. Etilen.
B. Metan.
C. Axetilen.
D. Etan.
- Câu 4 : Bột canxi cacbonat tan trong dung dịch nào sau đây ?
A. HCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. NaCl.
- Câu 5 : Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ
A. trên 25%.
B. 20%.
C. từ 2% - 5%.
D. từ 8% - 15%.
- Câu 6 : Benzen không tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. Khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Khí Cl2 (có mặt bột Fe, đun nóng),
C. Br2 (trong dung môi nước).
D. Khí O2 (đun nóng).
- Câu 7 : Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?
A. CaCO3.
B. Na2CO3.
C. KNO3.
D. KCIO3.
- Câu 8 : Dung dịch nào sau đây phản ứng với sắt nguyên chất?
A. Cu(NO3)2.
B. H2SO4 đặc, nguội.
C. MgCl2.
D. FeSO4.
- Câu 9 : Axetilen có công thức cấu tạo là
A. CHBr=CHBr.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH3-CH3.
- Câu 10 : Cho các nguyên tố thuộc nhóm VII: clo, iot, flo, brom. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. clo.
B. flo.
C. brom.
D. iot.
- Câu 11 : Lưu huỳnh tác dụng với chất nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối?
A. Sắt.
B. Oxi.
C. Hiđro.
D. Flo.
- Câu 12 : Khí nào sau đây có màu vàng lục?
A. Hiđro.
B. Clo.
C. Cacbon đioxit.
D. Oxi.
- Câu 13 : Loại than nào sau đây có tính chất hấp phụ cao, được dùng để chế tạo mặt nạ phòng độc ?
A. Than cốc.
B. Than chì.
C. Than hoạt tính.
D. Than mỡ.
- Câu 14 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Axit axetic.
B. Rượu etylic.
C. Benzen.
D. Glucozo.
- Câu 15 : Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom ?
A. C2H4.
B. C6H6 (benzen).
C. CH4.
D. C2H5OH.
- Câu 16 : Axit axetic và rượu etylic đều phản ứng với
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch nước brom.
C. dung dịch HCl.
D. kim loại Na.
- Câu 17 : Chất nào sau đây tan trong dung dịch HCl?
A. Mg(OH)2.
B. AgCl.
C. BaSO4.
D. Cu
- Câu 18 : Hỗn hợp khí X gồm: O2, Cl2, CO2, SO2. Dẫn X từ từ vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Chất khí thoát ra khỏi dung dịch là
A. Cl2.
B. CO2.
C. SO2.
D. O2.
- Câu 19 : Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng cộng?
A. CH4 + Cl2 → CH3CI + HCl.
B. C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr.
C. 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O.
D. CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br.
- Câu 20 : Chất nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch bazơ tương ứng?
A. CO2
B. CaO.
C. CuO.
D. P2O5.
- Câu 21 : Thể tích (đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) khí metan là
A. 22,4 lít.
B. 11,2 lít.
C. 33,6 lít.
D. 44,8 lít.
- Câu 22 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X:
A. HCl.
B. Cl2.
C. O2.
D. SO2.
- Câu 23 : Trộn 100 gam dung dịch NaOH 10% với 150 gam dung dịch HCl 7,3%, thu được dung dịch X. Trong X chứa chất tan Y, chất Y làm đổi màu quỳ tím (ẩm). Nồng độ phần trăm của Y trong dung dịch X là
A. 7,30%.
B. 0,73%.
C. 1,46%.
D. 2,19%.
- Câu 24 : Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H4 và C2H2 tác dụng với dung dịch nước brom dư, khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 6,08 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của C2H4 có trong X là
A. 48%.
B. 52%.
C. 40%.
D. 60%.
- Câu 25 : Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 2M, thu được dung dịch chỉ có muối trung hòa. Giá trị của V là
A. 250.
B. 400.
C. 500.
D. 125.
- Câu 26 : Cho metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ moi là 1 : 1, có ánh sáng, thu được sản phẩm hữu cơ là
A. CH3Cl.
B. CH2Cl2.
C. CHCl3.
D. CCl4.
- Câu 27 : Cho một lá đồng (dư) vào 100 ml dung dịch AgNO3 nồng độ x mol/l. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu. Giả thiết toàn bộ lượng Ag tạo ra bám hết vào lá đồng. Giá trị của x là
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,5.
- Câu 28 : Cho 23 gam rượu etylic tác dụng với axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng, hiệu suất phản ứng este hóa đạt 60%). Khối lượng etyl axetat (tính theo lượng rượu etylic) thu được là
A. 26,4 gam.
B. 30,8 gam.
C. 44,0 gam.
D. 32,1 gam.
- Câu 29 : Để hòa tan hoàn toàn 2,4 gam một oxit của kim loại M (hóa trị II) cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 0,6M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối MSO4 tương ứng. Công thức của oxit kim loại đã dùng là
A. MgO.
B. CaO.
C. CuO.
D. BaO.
- Câu 30 : Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột ở nhiệt độ thường, sẽ thấy xuất hiện
A. màu hồng.
B. màu xanh.
C. màu đỏ.
D. màu vàng.
- Câu 31 : Cho 2,06 gam hỗn họp X gồm MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 336 ml (đktc) khí CO2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của MgO và MgCO3 trong X lần lượt là
A. 38,83% và 61,17%.
B. 29,13% và 70,87%.
C. 70,8% và 29,13%.
D. 61,17% và 38,83%.
- Câu 32 : Cho Na2O vào dung dịch muối X, thu được kết tủa màu trắng. Muối X là chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. CuCl2.
D. MgCl2.
- Câu 33 : Hấp thụ hết V lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2, thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,68.
C. 1,12 hoặc 2,24.
D. 1,12 hoặc 3,36.
- Câu 34 : Cho 0,6 gam bột Mg tác dụng với 100 ml dung dịch chứa AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,25M, khuấy đều, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 1,60.
B. 3,12.
C. 3,24.
D. 6,40.
- Câu 35 : Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch NH3, lắc nhẹ. Thêm tiếp dung dịch X (chứa một chất tan) vào ống nghiệm rồi đặt vào cốc nước nóng. Sau một thời gian, có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm. Dung dịch X chứa chất tan nào sau đây ?
A. Rượu etylic.
B. Axit axetic.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
- Câu 36 : Đốt cháy hoàn toàn 5 gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O), dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc, dư, khối lượng bình tăng thêm 5,4 gam. Thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong X là
A. 8%.
B. 10%.
C. 11%.
D. 12%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime