Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Đại số 10 năm 2018 Trư...
- Câu 1 : Số nghiệm của phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 2} }} = \frac{8}{{\sqrt {x - 2} }}\) là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
- Câu 2 : Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm 2 loại, xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách. Dùng tất cả xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở một lần được 445 khách. Hỏi công ty đó có mấy xe mỗi loại?
A. 45 xe 4 chỗ; 40 xe 7 chỗ
B. 50 xe 4 chỗ; 35 xe 7 chỗ
C. 35 xe 7 chỗ; 50 xe 4 chỗ
D. 40 xe 4 chỗ; 45 xe 7 chỗ
- Câu 3 : Điều kiện của phương trình \(x + \frac{{3{x^2} - 4}}{{x + 3}} = \frac{{2x + 5}}{{x + 3}}\) là
A. x < - 3
B. \(x \ne 3\)
C. \(x \ne \pm 3\)
D. x > - 3
- Câu 4 : Số nghiệm của phương trình \(\left| {2x - 4} \right| = \left| {x - 3} \right|\) là :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 5 : Phương trình ([\sqrt {{x^2} + 4x - 1} = x - 3\) có nghiệm là
A. Vô nghiệm
B. x = 3
C. x = 1 hoặc x = 3
D. x = 1
- Câu 6 : Với m = 2 thì phương trình (2 - m)x = 1
A. Vô số nghiệm
B. Có nghiệm duy nhất \(x = \frac{1}{2}\)
C. Vô nghiệm
D. Có nghiệm duy nhất x = 2
- Câu 7 : Phương trình \({x^2} - 2mx + 2 + m = 0\) có một nghiệm x = 2 thì
A. m = 1
B. m = - 2
C. m = 2
D. m = - 1
- Câu 8 : : Phương trình 3x + 2y - 5 = 0 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm
A. (- 1; - 1)
B. (3; - 2)
C. (1;1)
D. (2; - 3)
- Câu 9 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y - 3z = 1\\
x - 3y = - 1\\
y - 3z = - 2
\end{array} \right.\) có nghiệm làA. (2;1;1)
B. (- 2;1;1)
C. (2; - 1;1)
D. (2;1; - 1)
- Câu 10 : Điều kiện của phương trình \(\sqrt {2x - 3} = 1 - 2x\) là
A. \(x \ne \frac{1}{2}\)
B. \(x \le \frac{3}{2}\)
C. \(x \ne \frac{3}{2}\)
D. \(x \le \frac{1}{2}\)
- Câu 11 : Phương trình 2x = 3 tương ứng với phương trình nào sau đây
A. \(2x + \sqrt {1 - x} = 3 + \sqrt {1 - x} \)
B. \(2\sqrt {3x - 2x} x = 3\sqrt {2x - 3} \)
C. \(\frac{{2x}}{{4{x^2} - 9}} = \frac{3}{{4{x^2} - 9}}\)
D. \(2\left( {x + 1} \right)x = 3\left( {x + 1} \right)\)
- Câu 12 : Phương trình \(x^2+x=6\) có nghiệm là
A. x = 2 hoặc x = - 3
B. x = 2 hoặc x = 3
C. x = - 2 hoặc x = 3
D. x = - 2 hoặc x = - 3
- Câu 13 : Số nghiệm của phương trình \(\left| {3x - 2} \right| = 2x - 1\) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 14 : Với m = 1 thì phương trình \(\left( {1 - {m^2}} \right)x = m - 1\)
A. Có nghiệm x = m + 1
B. Nghiệm đúng \(\forall x \in R\)
C. Vô nghiệm
D. Có nghiệm \(x = \frac{1}{{m + 1}}\)
- Câu 15 : Phương trình \(x^2-4=4-2x\) nhận giá trị nào sau đây là nghiệm
A. x = 0
B. x = 2
C. x = 1
D. x = - 2
- Câu 16 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y + 2 = 0\\
x + y - 2 = 0
\end{array} \right.\) có nghiệm làA. (1; - 2)
B. (- 2;1)
C. (- 1;1)
D. (1;1)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề