181 Câu trắc nghiệm Cảm ứng từ cực hay có lời giải...
- Câu 1 : Một khung dây quay trong từ trường đều B. Khi suất điện động là thì từ thông là ; khi suất điện động là thì từ thông là . Khi đó tần số góc của khung dây được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Nhận xét tính đúng sai về chiều của dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp sau đây?
A. (1) đúng, (2) sai
B. Cả (1) và (2) đều đúng
C. (1) sai, (2) đúng
D. Cả (1) và (2) đều sai
- Câu 3 : Công thức xác định giá trị suất điện động tự cảm của ống dây có độ tự cảm L và cường độ dòng điện qua ống dây giảm dần từ giá trị i về 0 trong khoảng thời gian Δt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức . Biết Ф0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là
A.
B. 0rad
C.
D.
- Câu 5 : Từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức (Φ0, ω > 0) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Một khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 20 vòng cạnh 5 cm và 4 cm. Khung đặt trong từ trường đều B = 3.10-3 T, đường sức vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung 60o quanh cạnh AB, độ biến thiên từ thông qua khung bằng
A. -60.10-6 Wb
B. -45.10-6 Wb
C. 54.10-6 Wb
D. -56.10-6 Wb
- Câu 7 : Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm được đặt trong từ trường đều, B = 0,01 T. Đường sức từ vuông góc với mặt khung. Quay khung cho mặt phẳng khung song song với các đừng sức từ. Độ biến thiên từ thông bằng
A. -20.10-6 Wb
B. -15.10-6 Wb
C. -25.10-6 Wb
D. -30.10-6 Wb
- Câu 8 : Một khung dây có diện tích 5 cm2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có giá trị
A. 0,2 T
B. 0,02 T
C. 2,5 T
D. Một giá trị khác
- Câu 9 : Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi véc - tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó là
A. 30
B. 45
C. 60
D. 0
- Câu 10 : Một khung dây phẳng có diện tích 10cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị
A. B = 3.10-2 T
B. B = 4.10-2 T
C. B = 5.10-2 T
D. B = 6.10-2 T
- Câu 11 : Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng 5.10–7 WB. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó
A. 0°
B. 30°
C. 45o
D. 60°
- Câu 12 : Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 3A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn gần bằng
A. 0,15 V
B. 1,50 V
C. 0,30 V
D. 3,00 V
- Câu 13 : Một hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc Từ thông qua hình chữ nhật đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến mặt phẳng khung hướng theo vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là
A. e = 169,6cos100πt V
B. e = 119,9cos100πt V
C.
D.
- Câu 15 : Một ống dây dài 31,4 cm có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 20 cm2, có dòng điện 2 A chạy qua mỗi vòng dây. Biết dòng điện giảm dần đều về 0 trong khoảng thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm trong cuộn dây là
A. 1,6 mV
B. 3,2 mV
C. 4,8 mV
D. 2,4 mV
- Câu 16 : Hình vẽ bên khi K ngắt dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M
B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
- Câu 17 : Hình vẽ bên khi K đóng dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều:
A. từ M đến N; từ Q đến M
B. từ M đến N; từ M đến Q
C. từ N đến M; từ Q đến M
D. từ N đến M; từ M đến Q
- Câu 18 : Thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều, véc tơ vận tốc vuông góc với thanh. Cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc 30° như hình vẽ. Biết B = 0,06T, v = 50cm/s. Xác định chiều dòng điện cảm ứng và độ lớn suất điện động cảm ứng trong N thanh:
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
- Câu 19 : Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn 0,138T. Từ thông qua khung dây này là
A. 1,2.10−6Wb
B. 2,4.10−4Wb
C. 1,2.10−4Wb
D. 2,4.10−6Wb
- Câu 20 : Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,0 Is cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
A. 0,1H; 0,2J
B. 0,2H; 0,3J
C. 0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
- Câu 21 : Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0,251 H
B.
C.
D.
- Câu 22 : Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ đến trong thời gian 0,2 (s). Ống dây có hệ số tự cảm Suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 0,8 V
B. 1,6 V
C. 2,4 V
D. 3,2 V
- Câu 23 : Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10‒3 T. Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 1,5.10‒5 Wb
B. 0,15 Wb
C. 3.10‒5 Wb
D. 0,3 Wb
- Câu 24 : Một cuộn dây có 400 vòng điện trở , diện tích mỗi vòng là đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A?
A. 1T/s
B. 0,5T/s
C. 2T/s
D. 4T/s
- Câu 25 : Pin thứ nhất có , pin thứ hai có , mắc nối tiếp nhau và với điện trở tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cức của pin thứ nhất là
A. 0 V
B. 0,4 V
C. 1,6 V
D. 3,6 V
- Câu 26 : Khi điện trở 2 nối với một pin tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5A. khi thay điện trở trên bằng điện trở 5 thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,25A. suất điện động của pin là
A. 1V
B. 1,5V
C. 2V
D. 2,5V
- Câu 27 : Từ thông xuyên qua một vòng dây của cuộn sơ cấp máy biến áp lí tưởng có dạng . Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng. Biểu thức suất điện động ở cuộn thứ cấp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 16 V, điện trở trong , mạch ngoài gồm điện trở mắc song song với một biến trở Rx. Điều chỉnh Rx để công suất tiêu thụ trên Rx lớn nhất. Giá trị công suất này bằng
A. 128 W
B. 64 W
C. 32 W
D. 16 W
- Câu 29 : Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều có độ lớn sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb
B. 24 Wb
C. 480 Wb
D. 0 Wb
- Câu 30 : Cho mạch điện như hình vẽ , điện trở thanh MN là , từ trường B=0,1T và vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Muốn ampe kế chỉ số 0 thì thanh MN phải chuyển động về hướng nào và với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. sang trái với v = 15m/s
B. sang trái với v = 10m/s
C. sang phải với v = 20m/s
D. sang phải với v = 15m/s
- Câu 31 : Từ thông qua một khung dây có dạng . Biểu thức của suất điện động trong khung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Một thanh nam châm thẳng NS đặt vuông góc với mặt phẳng của một khung dây kín (C). Trong trường hợp nào sau đây dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây kính (C)
A. Nam châm cố định và quay (C) quanh trục xx/.
B. Tịnh tiến (C) và nam châm cùng chiều, cùng vận tốc.
C. Giữ khung dây (C) cố định, tính tiến nam châm ra xa khung dây (C)
D. Giữ khung dây (C) cố định, quay nam châm quanh trục xx/.
- Câu 33 : Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
- Câu 34 : Mạch kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dòng điện thẳng I (hình vẽ). Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua (C) biến thiên.?
A. (C) dịch chuyển trong P lại gần I hoặc ra xa I
B. (C) dịch chuyển trong P với vận tốc song song với dòng I
C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó
D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I
- Câu 35 : Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, rộng sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu
A. Nó được chuyển động tịnh tiến dọc theo đường cảm ứng từ
B. Nó được quay xung quanh trục vuông góc với đường cảm ứng từ
C. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ
D. Nó được chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với từ trường
- Câu 36 : Trong các yếu tố sau : I. Chiều dài của ống dây kín II. Số vòng của ống dây kín III. Tốc độ biến thiên qua mỗi vòng dây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây kín phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. I và II
B. II và III
C. III và I
D. Chỉ phụ thuộc II
- Câu 37 : Chọn câu sai. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường, và cắt các đường cảm ứng phụ thuộc:
A. Hướng của từ trường.
B. Độ dài của đoạn dây dẫn
C. Tiết diện thẳng của dây dẫn
D. Vận tốc chuyển động của đoạn dây dẫn
- Câu 38 : Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện thẳng dài vô hạn, cạnh AC song song với dòng điện.
A. I, IV
B. III, IV
C. II, III
D. I, II
- Câu 39 : Vòng dây kim loại diện tích S hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o, cho biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị
A. 0 V
B. V
C.
D. S V
- Câu 40 : Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2 dm2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1s. Độ lớn suất điện động trong toàn khung dây là
A. 0,6 V
B. 6 V
C. 60 V
D. 12 V
- Câu 41 : Một cuộn dây phẳng, có 100 vòng, bán kính 0,1m. Cuộn dây đặt trong từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng từ. Nếu cho cảm ứng từ tăng đều đặn từ 0,2 T lên gấp đôi trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây sẽ có độ lớn?
A. 0,628 V
B. 6,29 V
C. 1,256 V
D. Một giá trị khác
- Câu 42 : Một khung dây tròn, phẳng gồm 1200 vòng, đường kính mỗi vòng là d = 10 cm, quay trong từ trường đều quanh trục đi qua tâm và nằm trong mặt phẳng khung dây. Ở vị trí ban đầu, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ, ở vị trí cuối, mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ. Thời gian quay là 0,1 s. Cảm ứng từ trường là B = 0,005 T. Tính suất điện động suất hiện trong cuộn dây?
A. 0,471 V
B. 0,375 V
C. 0,525 V
D. 0,425 V
- Câu 43 : Một thanh dẫn dài 25 cm, chuyển động trong từ trường đều.Cảm ứng từ B = 8.10-3 T. Véc - tơ vận tốc vuông góc với thanh và cũng vuông góc với vectơ cảm ứng từ , cho v = 3 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là
A. 6.10-3 V
B. 3.10-3 V
C. 6.10-4 V
D. Một giá trị khác
- Câu 44 : Một thanh dẫn điện, dài 50cm, chuyển động trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,4 T, vectơ vận tốc vuông góc với thanh và có độ lớn v = 20 m/s.Vectơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và tạo với vectơ vận tốc một góc α = 30o. Hiệu điện thế giữa hai đầu C, D của thanh là bao nhiêu ? Điện thế đầu nào cao hơn ?
A. U = 0,2V, Điện thế ở C cao hơn ở D
B. U = 2V. Điện thế ở D cao hơn ở C
C. U = 0,2V. Điện thế ở D cao hơn ở C
D. U = 0,4 V. Điện thế ở C cao hơn ở D
- Câu 45 : Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, gồm 50 vòng đặt trong từ trường đều.Véc - tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc α = π/6 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi là
A. 10-3 V
B. 2.10-3 V
C. 2,5.10-3 V
D. 0,5.10-3 V
- Câu 46 : Một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 0,5 m chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,04 T với vận tốc v = 0,5 m/s theo phương hợp với đường sức từ một góc θ = 30o. Suất điện động xuất hiện trong đoạn dây là
A. 0,0025 V
B. 0,005 V
C. 0,0065 V
D. 0,055 V
- Câu 47 : Một thanh dẫn điện dài 1 m, chuyển động trong từ trường đều có véc - tơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và B = 0,4 T với vận tốc 2 m/s, vuông góc với thanh, tạo với véc - tơ cảm ứng từ một góc θ = 45o. Nối hai đầu thanh với một điện trở R = 0,2 Ω thành mạch kín thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng
A. 2,06 A
B. 1,54 A
C. 2,76 A
D. 2,83 A
- Câu 48 : Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có ξ = 1,5 V, điện trở trong r = 0,1 Ω. Thanh MN dài 1 m có điện trở R = 2,9 Ω. Từ trường có véc - tơ cảm ứng từ thẳng góc với MN và hướng xuống dưới. Cảm ứng từ là 0,1 T. Ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi thanh MN di chuyển về phía phải với vận tốc v = 3 m/s sao cho hai đầu MN luôn tiếp xúc với hai thanh đỡ bằng kim loại thì ampe kế chỉ bao nhiêu ?
A. 0,3 A.
B. 0,4 A
C. 0,5 A
D. 0,6 A
- Câu 49 : Thanh dẫn MN trượt trong từ trường đều như hình vẽ. Biết B = 0,3 T, thanh MN dài 40 cm, vận tốc 2 m/s, điện kế có điện trở R = 3 Ω. Cường độ dòng điện và chiều của dòng điện trong thanh M'N' là
A. 0,08 A; chiều dòng điện từ M' tới N'
B. 0,08 A; chiều dòng điện từ N' tới M'
C. 0,04 A; chiều dòng điện từ M' tới N'
D. 0,04 A; chiều dòng điện từ N' tới M'
- Câu 50 : Một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 T. Véc - tơ vận tốc của thanh hợp với đường sức từ một góc 30o. Thanh dài 40 cm. Một vôn kế nối với hai đầu thanh chỉ 0,2 V. Có véc - tơ vận tốc v vuông góc với thanh dẫn. Vận tốc của thanh là
A. 2 m/s
B. 1,5 m/s
C. 2,5 m/s
D. 1 m/s
- Câu 51 : Một khung dây dẫn tròn có 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng bằng 50 cm2, đặt trong một từ trường đều B = 0,2 T. Mặt phẳng khung hợp với đường sức của từ trường một góc 45o . Từ ví trí nói trên, người ta quay cho mặt phẳng khung song song với đường sức trong thời gian 0,02 s. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn
A. 0,53 V
B. 0,35 V
C. 3,55 V
D. 3,5 V
- Câu 52 : Một dây dẫn có chiều dài l = 20 cm chuyển động với vận tốc v = 30 cm/s trong từ trường có cảm ứng từ B = 0,1T, luôn luôn vuông góc với đường cảm ứng từ. Khi đó suất điện động xuất hiện ở hai đầu mút của dây là
A. 0,06 V
B. 0,6 V
C. 0,006 V
D. 6 V
- Câu 53 : Chọn đáp án đúng. Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5 cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08 T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 s, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên bằng
A. 1 mV
B. 8 V
C. 0,5 mV
D. 0,04 V
- Câu 54 : Thanh đồng chất CD = 20 cm trượt với vận tốc đều v = 5 m/s trên hai thanh kim loại nằm ngang (hình vẽ). Hệ thống được đặt trong một từ trường đều B = 0,2 T hướng lên thẳng đứng, R = 2 Ω. Cường độ của đòng điện cảm ứng qua thanh bằng
A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,1 A
D. 0,05 A
- Câu 55 : Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30o và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 3,46.10-4 (V).
B. 0,2 (mV).
C. 4.10-4 (V).
D. 4 (mV).
- Câu 56 : Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên như hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s
A. 10-4 V
B. 1,2.10-4 V
C. 1,3.10-4 V
D. 1,5.10-4 V
- Câu 57 : Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vòng là 30cm2 đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A
A. 0,5 T/s
B. 1 T/s
C. 2 T/s
D. 4 T/s
- Câu 58 : Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 6 cm; đặt trong từ trường đều B = 4.10-3 T, đường sức từ trường vuông góc với mặt phẳng khung dây. Cầm hai cạnh đối diện hình vuông kéo về hai phía để được hình chữ nhật có cạnh này dài gấp đôi cạnh kia. Biết điện trở khung R = 0,01Ω, tính điện lượng di chuyển trong khung
A. 12.10-5 C
B. 14.10-5 C
C. 16.10-5 C
D. 18.10-5 C
- Câu 59 : Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Suất điện động cảm ứng trong khung trong các thời điểm tương ứng sẽ là
A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s: ξ = 3V
B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s:ξ = 6V
C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s:ξ = 9V
D. trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s:ξ = 4V
- Câu 60 : Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng:
A. 0,5.B.S
B. 2B.S
C. B.S
D. –B.S
- Câu 61 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 62 : D. henry (H)
A. tesla (T).
B. vôn (V)
C. vebe (Wb)
D. henry (H)
- Câu 63 : Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ
- Câu 64 : Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt
B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ
C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện
D. là dòng điện có hại
- Câu 65 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 66 : Một ống dây dài 50 cm, có 2000 vòng dây. Diện tích mặt cắt của ống dây là 25 cm2. Gỉa thuyết từ trường trong ống dây là từ trường đều. Độ tự cảm của ống dây đó là
A. 0,025 H
B. 0,015 H
C. 0,01 T
D. 0,02 T
- Câu 67 : Tính độ tự cảm của cuộn dây biết sau thời gian ∆t = 0,01 s, dòng điện trong mạch tăng đều từ 2 đến 2,5 A và suất điện động tự cảm là 0,10 V?
A. 10-3 H
B. 2.10-3 H
C. 2,5.10-3 H
D. 3.10-3 H
- Câu 68 : Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo công thức i = 0,4(5-t), i tính bằng A, t tính bằng s. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 0,001 V
B. 0,002 V
C. 0,0015 V
D. 0,0025 V
- Câu 69 : Một ống dây dài 40 cm, bán kính 2 cm, có 2000 vòng dây. Năng lượng của từ trường bên trong ống dây khi có dòng điện cường độ 5 A qua là
A. 0,4 J
B. 0,15 J
C. 0,25 J
D. 0,2 J
- Câu 70 : Một ống dây dài 40cm, đường kính 4 cm có 400 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây có dòng điện 1 A chạy qua. Sau khi ngắt ống dây ra khỏi nguồn điện, biết từ thông qua ống dây giảm đều từ gía trị ban đầu đến 0 trong khoảng thời gian 0,01. Suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 0,054 V
B. 0,063 V
C. 0,039 V
D. 0,051 V
- Câu 71 : Cuộn tự cảm có L = 2 mH khi có dòng điện cường độ 10A đi qua.Năng lượng từ trường tích luỹ trong cuộn tự cảm có giá trị
A. 0,05 J
B. 0,1 J
C. 1 J
D. 4 J
- Câu 72 : Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm xuất hiện ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là
A. 4,5 A
B. 2,5 A
C. 5 A
D. 7,5 A
- Câu 73 : Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5 H. Muốn tích lũy năng lượng từ trường 100 J trong ống dây thì phải cho dòng điện có cường độ bao nhiêu đi qua ống dây đó ?
A. 2 A
B. 20 A
C. 1 A
D. 10 A
- Câu 74 : Sự biến đổi của dòng điện trong một mạch điện theo thời gian được cho như hình vẽ. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian từ 0 s đến 1 s là e1, từ 1 s đến 3 s là e2. Điều nào sau đây là đúng?
A. e1 = e2
B. e1 = 2e2
C. e1 = 3e2
D. e1 = e2/2
- Câu 75 : Một ống dây dài được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500 cm3. Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ thị bên. Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm t = 0,05 s là
A. 0,2 V
B. 0,25 V
C. 2,5 V
D. 2 V
- Câu 76 : Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1H; 0,2J
B. 0,2H; 0,3J
C. 0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
- Câu 77 : Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm2. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu?
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
- Câu 78 : Cho hình vẽ bên. Khi K đóng, dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua R lần lượt có chiều
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M
B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
- Câu 79 : Cho hình vẽ bên. Khi K ngắt dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua R lần lượt có chiều
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M
B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
- Câu 80 : Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị:
A. 10 V
B. 20 V
C. 0,1 kV
D. 2 kV
- Câu 81 : Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0,5 m2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 1 V
B. 2,5 V
C. 2 V
D. 0,25 V
- Câu 82 : Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có độ tự cảm L = 25 mH, khi đó cường độ dòng điện giảm từ giá trị im về 0 trong thời gian 0,01 s. Giá trị của im là
A. 0,4 A
B. 0,3 A
C. 0,2 A
D. 0,5 A
- Câu 83 : Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thởi gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V
B. 4 V
C. 2V
D. 1 V
- Câu 84 : Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn 0,138T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 1,2.10−6Wb
B. 2,4.10−4Wb
C. 1,2.10−4Wb
D. 2,4.10−6Wb
- Câu 85 : Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,251 H
B.
C.
D.
- Câu 86 : Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ trong thời gian 0,2 (s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,8 V
B. 1,6 V
C. 2,4 V
D. 3,2 V
- Câu 87 : Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10‒3 T. Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 1,5.10‒5 Wb
B. 0,15 Wb
C. 3.10‒5 Wb
D. 0,3 Wb
- Câu 88 : Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 25cm, khối lượng của một đơn vị chiều dài là 0,04 kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ, sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B = 0,04 T. Cho g = 10 m/s2. Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng dây bằng 0
A. Dòng điện có chiều từ M dến N, có độ lớn 10 A
B. Dòng điện có chiều từ N đến M, có độ lớn 10 A
C. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ trong ra, có độ lớn 10 A
D. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ ngoài vào, có độ lớn 10 A
- Câu 89 : Thí nghiệm được bố trí như hình vẽ. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong mạch C khi con chạy của biển trở đi xuống?
A. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ trong ra ngoài
B. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ ngoài vào trong
C. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều ngược với chiều kim đồng hồ
D. Chiều cùa dòng điện cảm ứng có chiều cùng với chiều kim đồng hồ
- Câu 90 : Dùng một dây đồng đường kính d = 0,8 mm có phủ lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ có đường kính D = 4 cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một hiệu điện thế thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn là B = 1,57.10-3 T. Biết điện trở suất của dây đồng là, các vòng dây được quấn sát nhau. Lấy. Chiều dài của ống dây là
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 50 cm
D. 70 cm
- Câu 91 : Hai thanh kim loại thẳng đứng điện trở không đáng kể, hai đầu trên được nối với điện trở R, thanh kim loại MN chiều dài , khối lượng m được thả nhẹ luôn tiếp xúc, không ma sát với hai thanh kim loại thẳng đứng, MN luôn nằm ngang trong quá trình chuyển động. Từ trường đều có vecto cảm ứng luôn vuông góc với mặt phẳng khung như hình. Tốc độ cực đại thanh MN là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi theo thời gian được cho trên hình bên. Suất điện động cảm ứng eC xuất hiện trên khung
A. từ 0 đến 0,1 s là 3 V
B. từ 0,1 đến 0,2 s là 6 V
C. từ 0,2 đến 0,3 s là 9 V
D. từ 0 đến 0,3 s là 3 V
- Câu 93 : Một vòng dây có diện tích S = 100 cm2 nối vào một tụ điện C = 0,2 nF được đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây không đổi chiều nhưng độ lớn cảm ứng từ tăng đều với tốc độ 5. 10-2 T/s. Điện tích của tụ là
A. 1 μC.
B. 1 nC
C. 0,1 pC
D. 10 nC
- Câu 94 : Sợi dây có tiết diện ngang 1,2 mm2 và điện trở suất 1,7. 10-8 Ω. m được uống thành cung tròn bán kính r = 24 cm như hình. Một đoạn dây thẳng khác cùng loại với sợi dây trên có thể quay quanh trục O và trượt tiếp xúc với cung tròn tại P. Sau cùng, một đoạn dây thẳng khác OQ cũng cùng loại với các dây trên tạo thành mạch kín. Hệ thống được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hướng vuông góc với mặt phẳng chứa các dây trên và có độ lớn B = 0,15 T. Góc α phụ thuộc vào thời điểm t theo biểu thức α = 6t2 (α tính bằng rad, t tính bằng s). Thời điểm dòng điện cảm ứng trong mạch có độ lớn cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là?
A. 1 μC
B. 1 nC
C. 0,1 pC
D. 10 nC
- Câu 95 : Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có giá trị nào?
A. 0,2 T
B. 0,02T
C. 2T
D. 2.10-3T
- Câu 96 : Một khung dây phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung
A. 2.10-5Wb
B. 3.10-5Wb
C. 4.10-5Wb
D. 5.10-5Wb
- Câu 97 : Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi.
A. 10-3V
B. 2.10-3V
C. 3.10-3V
D. 4.10-3V
- Câu 98 : Một khung dây tròn nằm trong một từ trường đều và mặt phẳng của khung dây vuông góc với đường sức từ. Cho từ trường thay đổi, trong 0,1 s đầu tăng đều từ 10-5 T đến 2.10-5 T và trong 0,2 s kế tăng đều từ 2.10-5 T đến 6.10-5 T. So sánh suất điện động cảm ứng trong hai trường hợp.
A. e2= e1
B. e2= 3e1
C. e2= 2e1
D. e2= 4e1
- Câu 99 : Một vòng dây phẳng có diện tích 80cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,3.10–3T véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng ngược lại trong 10–3s. Trong thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là.
A. 4,8.10–2V
B. 0,48V
C. 4,8.10–3V
D. 0,24V
- Câu 100 : Nếu từ thông qua khung dây dẫn kín tăng thêm một lượng là 0,09 Wb trong khoảng thời gian 3 ms và dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 3 A thì điện trở trong của khung dây là
A. 15
B. 30
C. 10
D. 60
- Câu 101 : Cho mạch điện như hình vẽ. Hiện tượng tự cảm phát sinh khi mạch điện có hiện tượng nào sau đây:
A. Đóng khóa K
B. Ngắt khóa K
C. Đóng khóa K và di chuyển con chạy
D. Cả A, B, và C
- Câu 102 : Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến ls là e1 từ 1s đến 3s là e2 thì:
A. e1 = e1/2
B. e1 = 2e1
C. e1 = 3e1
D. e1 =
- Câu 103 : Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm2. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu:
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
- Câu 104 : Hình vẽ bên khi K ngắt dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M
B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
- Câu 105 : Hình vẽ bên khi K đóng dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều:
A. từ M đến N; từ Q đến M
B. từ M đến N; từ M đến Q
C. từ N đến M; từ Q đến M
D. từ N đến M; từ M đến Q
- Câu 106 : Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
- Câu 107 : Thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều, véc tơ vận tốc vuông góc với thanh. Cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc 30° như hình vẽ. Biết B = 0,06T, v = 50cm/s. Xác định chiều dòng điện cảm ứng và độ lớn suất điện động cảm ứng trong N thanh:
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
- Câu 108 : Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều , véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc . Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi:
A.
B.
C. 3.
D. 4.
- Câu 109 : Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20 V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại đặt song song với nhau và cách nhau d. Nếu tăng khoảng cách giữa hai tụ bản điện lên hai lần thì điện dung của tụ điện:
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm lần
- Câu 111 : Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 0,6
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,5
- Câu 112 : Một vòng dây phẳng có diện tích đặt trong từ trường đều véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véctơ cảm ứng từ đổi hướng trong . Trong thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A.
B. 0,48 V
C.
D. 0,24 V
- Câu 113 : Đặt một vòng dây kim loại tròn có bán kính 10 cm và điển trở trong từ trường đều. Biết véc tơ cảm ứng từ vuông góc với bề mặt vòng dây và trong thời gian 10 giây tăng đều độ lướn từ 0 đến 2T. Cường độ dòng điện cảm ứng trong thời gian từ trường thay đổi bằng:
A. mA.
B. 2mA.
C. 2mA.
D. 1mA.
- Câu 114 : Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm M có độ lớn T. Điểm M cách dây một khoảng là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 25 cm
D. 2,5 cm
- Câu 115 : Có hai ống dây, ống dây thứ nhất dài 30cm, đường kính ống dây 1cm, có 300 vòng dây, ống thứ hai dài 20cm, đường kính ống dây 1,5cm, có 200 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua hai ống dây bằng nhau. Gọi cảm ứng từ bên trong dây thứ nhất và thứ hai lần lượt là B1 và B2 thì
A.
B. B1 = 2B2
C. B1 = B2
D. B1 = 1,5B2
- Câu 116 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc Từ thông qua khung dây có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại M, nơi có sóng điện từ truyền qua biến thiên điều hòa theo thời gian t với giá trị cực đại lần lượt là Eo và Bo. Vào thời điểm t, cảm ứng từ tại điểm M có phương trình Vào thời điểm t =0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng:
A.
B. 0,75
C. 0,5
D. 0,25
- Câu 118 : Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = E0cos(wt + j). Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
A.
B. NwE0
C.
D.
- Câu 119 : Một khung dây phẳng diện tích đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08T. Từ thông qua khung dây này là:
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 120 : Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T)
B. Fara (F)
C. Henry (H)
D. Vêbe (Wb)
- Câu 121 : Hình tròn biểu diễn miền trong đó có từ trường đều, có cảm ứng từ B. Khung dây hình vuông cạnh a ngoại tiếp đường tròn. Công thức nào sau đây biểu diễn chính xác từ thông qua khung?
A. πBa2 Wb
B. πBa2/4 Wb
C. πa2/(2B) Wb
D. Ba2 Wb
- Câu 122 : Một khung dây kín đang ở trong một từ trường đều. Khi đưa nó ra ngoài phạm vi của vùng có từ trường thì
A. Xuất hiện lực lạ có xu hướng kéo khung dây lại
B. Không có từ thông qua khung dây nên không có dòng điện cảm ứng
C. Xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ trường tổng cộng tại vị trí khung dây có xu hướng giảm đi
D. Xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ trường qua khung dây giảm đi
- Câu 123 : Gía trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ B
A. tỉ lệ với số đường sức qua một đơn vị diện tích S
B. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S
C. là giá trị của cảm ứng từ B tại nơi đặt điện tích S
D. tỉ lệ với số đường sức qua diện tích S
- Câu 124 : Từ thông phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Điện trở suất dây dẫn làm khung
B. Đường kính dây dẫn làm khung
C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn
D. Điện trở của dây dẫn
- Câu 125 : Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi
A. Nó bị làm cho biến dạng
B. Nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó
C. Nó được dịch chuyển tịnh tiến
D. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ.
- Câu 126 : Trong một vùng không gian rộng có một từ trường đều. Tịnh tiến một khung dây phẳng, kín theo những cách sau đây:
A. Trường hợp I
B. Trường hợp II
C. Trường hợp III
D. Không có trường hợp nào
- Câu 127 : Định luật Len - xơ về chiều của dòng điện cảm ứng là hệ quả của định luật bảo toàn nào?
A. Năng lượng
B. Điện tích
C. Động lượng
D. Khối lượng
- Câu 128 : Khung dây kín đặt vuông góc với các đường sức của một từ trường đều, rộng. Trong trường hợp nào sau đây, từ thông qua khung dây không thay đổi?
A. Khung dây chuyển động tịnh tiến với tốc độ tăng dần
B. Khung dây quay quanh một đường kính của nó
C. Khung dây đứng yên nhưng bị bóp méo
D. Khung dây vừa chuyển động tịnh tiến, vừa bị bóp méo
- Câu 129 : Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào
A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
B. điện trở suất của dây dẫn
C. khối lượng riêng của dây dẫn
D. hình dạng và kích thước của mạch điện
- Câu 130 : Định luật Len - xơ được dùng để xác định
A. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín
B. Chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín
C. Cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín
D. Sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng
- Câu 131 : Mặt bán cầu đường kính 2R đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B song song với trục đối xứng của mặt bán cầu. Từ thông qua mạch bán cầu là
A. 4πR2B
B. πRB
C. 2πRB
D. πR2B
- Câu 132 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều
A. B
B. C
C. D
D. A
- Câu 133 : Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T có chiều hướng ra ngoài mặt phẳng giấy. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25 s thì chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây là
A. theo chiều kim đồng hồ
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. không có dòng điện cảm ứng
D. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây
- Câu 134 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hay ra xa vòng dây kín?
A. C
B. D
C. A
D. B
- Câu 135 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hay ra xa nam châm ?
A. D
B. A
C. B
D. C
- Câu 136 : Một khung dây phẳng hình vuông đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có giá trị: B = 5.10-2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 4.10-5 Wb. Độ dài cạnh khung dây là
A. 8cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 6cm
- Câu 137 : Trong hình vẽ nào sau đây, từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất?
A. Hình 1
B. Hình 4
C. Hình 3
D. Hình 2
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp