Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 39 (có đáp án): Cấu tạo...
- Câu 1 : Bộ xương thằn lằn chia làm mấy phần?
A. 2 phần là xương đầu và xương thân
B. 2 phần là xương đầu và xương chi
C. 2 phần là xương thân và xương chi
D. 3 phần là xương đầu, xương thân và xương chi
- Câu 2 : Thằn lằn có bao nhiêu đốt sống cổ
A. 1 đốt
B. 5 đốt
C. 8 đốt
D. 10 đốt
- Câu 3 : Sự trao đổi khí của thằn lằn được thực hiện nhờ?
A. Bề mặt da ẩm ướt
B. Thằn lằn sống trong môi trường nước
C. Sự co dãn của các cơ liên sườn
D. Cả A và B đúng
- Câu 4 : Cơ quan tiêu hóa nào của thằn lằn giúp hấp thu lại nước?
A. Dạ dày
B. Thận
C. Gan
D. Ruột già
- Câu 5 : Tim thằn lằn có mấy ngăn?
A. 2 ngăn
B. 3 ngăn
C. 4 ngăn chưa hoàn toàn
D. 4 ngăn hoàn toàn
- Câu 6 : Bài tiết của thằn lằn tiến bộ hơn ếch ở điểm nào?
A. Có khả năng hấp thu lại nước
B. Nước tiểu đặc
C. Có thận sau (hậu thận)
D. Tất cả các đặc điểm trên
- Câu 7 : Cơ quan hô hấp của thằn lằn là?
A. Mang
B. Da
C. Phổi
D. Da và phổi
- Câu 8 : Tâm thất xuất hiện vách hụt có ý nghĩa gì?
A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
B. Máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
C. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
D. Tăng động lực di chuyển của máu trong cơ thể
- Câu 9 : Mắt của thằn lằn có mấy mi?
A. 1 mi
B 2 mi
C. 3 mi
D. 4 mi
- Câu 10 : Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm thích nghi của thằn lằn với đời sống trên cạn?
A. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển
B. Có cột sống dài, có 8 đốt sống cổ
C. Hô hấp bằng phổi nhờ sự co dãn của cơ liên sườn
D. Cơ thể giữ nước nhờ lớp da vảy sừng và sự hấp thu lại nước trong phân, nước tiểu
- Câu 11 : Trong các động vật sau, tim của động vật nào có vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành hai nửa?
A. Cá thu.
B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
D. Chim bồ câu.
- Câu 12 : Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương thằn lằn?
A. Đốt sống thân mang xương sườn.
B. Đốt sống cổ linh hoạt.
C. Đốt sống đuôi dài.
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 13 : So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác?
A. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
B. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn.
C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.
D. Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
- Câu 14 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thần kinh và giác quan của thằn lằn?
A. Không có mi mắt.
B. Vành tai lớn, có khả năng cử động
C. Não trước và tiểu não phát triển.
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 15 : Ống tiêu hoá của thằn lằn bao gồm:
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn.
B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
C. Miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu môn.
D. Miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột.
- Câu 16 : Đặc điểm nào dưới đâu giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?
A. Da có lớp vảy sừng bao bọc.
B. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.
C. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.
D. Cả A và C đều đúng.
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét