Đề ôn tập Chương 2,3 Hình học môn Toán 7 năm 2021...
- Câu 1 : Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên đáy BC lấy hai điểm M,N sao cho BM = CN = AB. Tam giác AMN là tam giác gì?
A. Cân
B. Vuông cân
C. Đều
D. Vuông
- Câu 2 : Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với \( \widehat A=80^0\). Trên hai cạnh AB,AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. DE//BC
B. \(\widehat B=50^0\)
C. \(\widehat {ADE}=50^0\)
D. Cả ba phát biểu trên đều sai
- Câu 3 : Tính số đo x trên hình vẽ sau:
A. x=450
B. x=400
C. x=350
D. x=700
- Câu 4 : Trong hình vẽ dưới đây có:
A. 1 tam giác đều và 2 tam giác cân
B. 2 tam giác cân
C. 1 tam giác đều và 3 tam giác cân
D. 3 tam giác đều
- Câu 5 : Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 6 : Cho tam giác ABC cân tại A có \( \widehat A = 2\alpha \) Tính góc B theo \(\alpha\)
A. \( \hat B = {90^o} + \alpha \)
B. \( \hat B = \frac{{{{180}^0} - \alpha }}{2}\)
C. \(\hat B = {180^0} - 2\alpha \)
D. \( \hat B = {90^o} - \alpha \)
- Câu 7 : Cho tam giác ABC cân tại A. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai
A. \( \widehat B = \widehat C\)
B. \( \hat C = \frac{{{{180}^0} - \hat A}}{2}\)
C. \(\hat A = {180^0} - 2\hat C\)
D. \( \hat B \ne \hat C\)
- Câu 8 : Cho tam giác ABC có: \(\widehat B = \widehat C = {45^0}\) Khi đó tam giác ABC là tam giác gì? Chọn kết luận đúng nhất:
A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông cân
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đều
- Câu 9 : Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng nhau và bằng
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
- Câu 10 : Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông
C. Tam giác vuông cân
D. Tam giác đều
- Câu 11 : Tính cạnh huyền của một tam giác vuông biết tỉ số các cạnh góc vuông là 3:4 và chu vi tam giác là 36cm
A. 9cm
B. 12cm
C. 15cm
D. 16cm
- Câu 12 : Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:
A. AC=\(\sqrt {32} cm\)
B. AC=5cm
C. AC=\(\sqrt {30} cm\)
D. 8cm
- Câu 13 : Cho hình vẽ. Tính x
A. AB=7
B. AB=8
C. AB=√78
D. AB=√80
- Câu 14 : Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
A. 15cm;8cm;18cm
B. 21dm;20dm;29dm
C. 5m;6m;8m.
D. 2m;3m;4m.
- Câu 15 : Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, \(HC=\sqrt {184}cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. 30,8cm
B. 35,7cm
C. 31cm
D. 31,7cm
- Câu 16 : Cho hình vẽ. Tính x.
A. x=10cm.
B. x=11cm.
C. x=8cm.
D. x=5cm.
- Câu 17 : Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm,HC = 16cm. Tính AB,AH.
A. AH=15cm;AB=12cm.
B. AH=15cm;AB=12cm.
C. AH=12cm;AB=15cm.
D. AH=12cm;AB=13cm.
- Câu 18 : Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 3 và 4. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
A. 9cm;12cm
B. 10cm;16cm.
C. 12cm;16cm
D. 12cm;14cm
- Câu 19 : Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
A. 12cm;24cm.
B. 10cm;22cm.
C. 10cm;24cm.
D. 15cm;24cm.
- Câu 20 : Cho tam giác ABC, trên BC lấy điểm M bất kì nằm giữa B và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )
A. AB+AC−BC>2.AM.
B. AB+AC−BC≥2.AM
C. AB+AC−BC=2.AM
D. AB+AC−BC<2.AM
- Câu 21 : Chọn câu đúng. Trong một tam giác
A. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi
B. Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi
C. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi
D. Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi
- Câu 22 : Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.
A. MA+MB
B. MA+MB>AC+BC
C. MA+MB=AC+BC
D. MA+MB<(AC+BC)/2
- Câu 23 : Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng trong các đáp án sau:
A. AB+BC+CD+DA
B. AB+BC+CD+DA<2(AC+BD)
C. AB+BC+CD+DA>2(AC+BD)
D. AB+BC+CD+DA=2(AC+BD)
- Câu 24 : Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 7cm ) và 2cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên (đơn vị cm)?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 25 : Cho tam giác ABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi của tam giác là 17cm.
A. BC=7cm hoặc BC=5cm.
B. BC=6cm.
C. BC=5cm
D. BC=7cm
- Câu 26 : Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên. Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác vuông tại B.
B. Tam giác cân tại B
C. Tam giác vuông cân tại A
D. Tam giác cân tại A.
- Câu 27 : Cho tam giác ABC biết AB = 2cm; BC = 7cm và cạnh AC là một số tự nhiên lẻ. Chu vi tam giác ABC là:
A. 17
B. 15
C. 14
D. 16
- Câu 28 : Cho tam giác ABC biết AB = 1cm; ,BC = 9cm và cạnh AC là một số nguyên. Chu vi tam giác ABC là
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
- Câu 29 : Cho tam giác ABC có cạnh AB = 10cm và cạnh BC = 7cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số nguyên tố lớn hơn 11.
A. 17cm
B. 15cm
C. 19cm
D. 13cm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ