Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT...
- Câu 1 : Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là
A. Q = UI2t
B. Q = UIt
C. Q = U2It
D. Q = U2I2t
- Câu 2 : Một mạch kín phẳng, hình vuông cạnh a đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến của mặt phẳng chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ một góc α. Từ thông qua diện tích S là
A. Φ = Ba2cosα
B. Φ = Basinα
C. Φ = acosα
D. Φ = Ba2sinα
- Câu 3 : Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là
A. ω = T/ 2π
B. ω = πT
C. ω = 2πT
D. ω = 2π/T
- Câu 4 : Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. tổng động năng và thế năng của nó.
B. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng.
C. tích của động năng và thế năng của nó.
D. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên.
- Câu 5 : Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là
A. li độ và vận tốc.
B. vận tốc và gia tốc.
C. động năng và thế năng.
D. biên độ và cơ năng.
- Câu 6 : Công thức liên hệ giữa bước sóng λ , tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin là
A. λ = v/ ω
B. λ = v. ω
C. λ = 2πv/ ω
D. λ = v/ ω2
- Câu 7 : Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn có
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- Câu 8 : Tốc độ truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường nào sau đây
A. Nhôm.
B. Khí oxi.
C. nước biển.
D. Sắt.
- Câu 9 : Cường độ dòng điện i = 4 cos (120πt) A, t được tính bằng giây, có tần số bằng
A. 120 Hz.
B. 60 Hz.
C. 4 Hz.
D. 30 Hz.
- Câu 10 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r. Tổng trở của cuộn dây là
A. Z = ωL
B. Z = 2ωL + r
C. \(Z = \sqrt {{{\left( {\frac{L}{\omega }} \right)}^2} + {r^2}}\)
D. \(Z = \sqrt {{{\left( {L\omega } \right)}^2} + {r^2}}\)
- Câu 11 : Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số lần lượt là e1, e2 và e3. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. e1 + e2 + 2e3 = 0
B. e1 + e2 = e3
C. e1+e2+e3 = 0
D. 2e1+2e2=e3
- Câu 12 : Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. N2
B. N2>N1
C. N2=N1
D. N2N1 = 1
- Câu 13 : Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Nếu điện tích cực đại mà tụ tích được là Q0 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. \({Q_0}2\pi \sqrt {LC}\)
B. \(\frac{{{Q_0}}}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(2\pi LC{Q_0}\)
D. \(\frac{{{Q_0}}}{{2\pi LC}}\)
- Câu 14 : Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng dài vô tuyến?
A. 2000 m.
B. 200 m.
C. 50 m.
D. 60 m.
- Câu 15 : Màu sắc sặc sỡ trên các bong bóng xà phòng được giải thích bởi hiện tượng
A. phóng xạ.
B. giao thoa ánh sáng.
C. quang điện ngoài
D. tán sắc ánh sáng.
- Câu 16 : Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia ß+
C. Tia ß-
D. Tia anpha
- Câu 17 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây?
A. Proton.
B. Notron.
C. Photon.
D. Electron.
- Câu 18 : Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N có giá trị là
A. 4r0
B. r0
C. 9r0
D. 16r0
- Câu 19 : Số proton có trong hạt nhân \({}_{19}^{40}K\) là
A. 40.
B. 19.
C. 59.
D. 21.
- Câu 20 : Tia ß+ là dòng các
A. electron.
B. proton.
C. Photon.
D. pozitron.
- Câu 21 : Một điện tích điểm q = -5.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F = 4.10-3N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
A. 9000 V/m.
B. 20000 V/m.
C. 800 V/m.
D. 1250 V/m.
- Câu 22 : Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Con lắc đơn dao động với chu kì là
A. 1,4 s
B. 2,8 s
C. 0,7 s
D. 0,5 s
- Câu 23 : Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 20 cm
B. 90 cm
C. 105 cm
D. 120 cm
- Câu 24 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 50 Ω. Giá trị của U bằng
A. 90 V
B. 120 V
C. 60 V
D. 150 V
- Câu 25 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40 W. Giá trị của R là
A. 20 Ω.
B. 10 Ω.
C. 80 Ω.
D. 40 Ω.
- Câu 26 : Một sóng điện từ có tần số 15.106Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 3.108m/s. Trong môi trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là
A. 20 m
B. 6,7 m
C. 7,5 m
D. 15 m
- Câu 27 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên màn khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm có giá trị là
A. 2 mm
B. 1 mm
C. 1,5 mm
D. 2,5 mm
- Câu 28 : Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền tử ngoại.
A. 290 nm
B. 600 nm
C. 950 nm
D. 550 nm
- Câu 29 : Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng ε vào Si thì gây ra hiện tượng quang điện trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của Si là 1,12 eV. Năng lượng ε không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1,23 eV
B. 0,70 eV
C. 2,23 eV
D. 2,34 eV
- Câu 30 : Hạt nhân \({}_2^4He\) có độ hút khối ∆m = 0,03038u lấy 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của \({}_2^4He\) là
A. 6,6 MeV
B. 2,3 MeV
C. 2,8 MeV
D. 7,1 MeV
- Câu 31 : Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f thì hệ dao động cưỡng bức với biên độ A. hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A và f. Tần dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 Hz
B. 5 Hz
C. 6 Hz
D. 7 Hz
- Câu 32 : Một người có mặt không bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát vật nhỏ người này sử dụng một kính lúp có độ tụ 10 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là
A. 3
B. 2
C. 2,5
D. 6
- Câu 33 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì 0,2 s với các biên độ là 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động thành phần vuông pha nhau. Lấy π2 = 10 Gia tốc cực tiểu của vật là
A. 70 m/s2
B. –50 m/s2
C. 10 m/s2
D. 0 m/s2
- Câu 34 : Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Gọi A’ là hình chiếu của A trên một đường kính của đường tròn này. Tại thời điểm t = 0 ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời điểm t’ = 1s ngay sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hòa của A’ là
A. 3 s
B. 6 s
C. 4 s
D. 12 s
- Câu 35 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là
A. 1320 Hz
B. 400 Hz
C. 440 Hz
D. 800 Hz
- Câu 36 : Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây, học sinh mắc nối tiếp cuộn dây đó với một điện trở thành một đoạn mạch. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z2 theo ω2. Tổng trở của cuộn dây khi tần số góc của điện áp là ω = 100π rad/s là
A. 63 Ω
B. 64 Ω
C. 50 Ω
D. 40 Ω
- Câu 37 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, được treo vào một điểm cố định. Giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ cực đại của vật bằng 70 cm/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Gia tốc cực đại của dao động là
A. 0,2 m/s2
B. 0,6 m/s2
C. 0,5 m/s2
D. 0,7 m/s2
- Câu 38 : Đặt điện áp \(u = 50\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) (ω không đổi và \(\frac{\pi }{4} < \varphi < \frac{\pi }{2}\) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn cảm thuần L với ZL = √3.R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại và V. Khi C = C2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chữa R và L là V. Giá trị của U0gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 87 V
B. 60 V
C. 77 V
D. 26 V
- Câu 39 : Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát ra của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi hoạt động với cả 8 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 89%. Khi hoạt động với 5 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là
A. 93,1%
B. 77,9%
C. 88,7%
D. 88,9%
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất