40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Ruột khoang S...
- Câu 1 : Cách di chuyển của thuỷ tức
A. Sâu đo
B. Lộn đầu
C. Vừa tiến vừa xoay
D. Cả a,b đều đúng
- Câu 2 : Các hình thức sinh sản của thuỷ tức:
A. Mọc chồi
B. Hữu tính
C. Tái sinh
D. Cả a,b,c đều đúng
- Câu 3 : Thành cơ thể thuỷ tức có cấu tạo
A. Một lớp tế bào
B. 2 lớp tế bào
C. 2 lớp tế bào và tầng keo ở giữa
D. 3 lớp tế bào
- Câu 4 : Cơ thể của thuỷ tức
A. Có đối xứng
B. Không có đối xứng
C. Đối xứng toả tròn
D. Đối xứng 2 bên
- Câu 5 : Thuỷ tức thải bã bằng con đường nào:
A. Qua lỗ miệng
B. Qua thành cơ thể
C. Qua không bào co bóp
D. Cả a,b đều đúng
- Câu 6 : Cách di chuyển của sứa
A. Sâu đo
B. Bơi lội tự do
C. Lộn đầu
D. Co bóp dù
- Câu 7 : Thuỷ tức giống sứa:
A. Đối xứng toả tròn
B. Có tế bào tự vệ
C. Bơi lội tự do
D. Cả a,b đều đúng
- Câu 8 : Cách tự vệ của sứa nhờ:
A. Tế bào gai
B. Di chuyển
C. Bộ xương đá vôi
D. Cả a,b đều đúng
- Câu 9 : Hình dạng của hải quỳ
A. Hình trụ
B. Hình dù
C. Hình cành cây
D. Hình khối
- Câu 10 : San hô khác hải quỳ ở chỗ:
A. Sống đơn độc
B. Sống tập đoàn
C. Sống bám
D. Sống cộng sinh
- Câu 11 : San hô khi mọc chồi có hiện tượng:
A. Chồi tách ra sống độc lập
B. Chồi dính với cơ thể mẹ tạo thành tập đoàn
C. Các cơ thể con có khoang ruột thông nhau và thông với cơ thể mẹ
D. Cả b,c đều đúng
- Câu 12 : Cành san hô dùng để trang trí là bộ phận nào trong cơ thể chúng:
A. Phần thịt của san hô
B. Phần khung xương của san hô
C. Phần tua của san hô
D. Phần đế của san hô
- Câu 13 : Vai trò của san hô:
A. Tạo hệ sinh thái đặc sắc của đại dương
B. Vật trang trí và làm đồ trang sức
C. Nguồn cung cấp nguyên liệu vôi cho xây dựng và chỉ thị địa tầng
D. Cả a,b,c đều đúng
- Câu 14 : Đặc điểm chung của ruột khoang:
A. Động vật đa bào bậc thấp, thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào
B. Có tế bào gai tự vệ, khoang ruột dạng túi
C. Có đối xứng toả tròn
D. Cả a, b, c đều đúng
- Câu 15 : Ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội tự do có đặc điểm gì chung:
A. Đối xứng toả tròn
B. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
C. Có tế bào gai tự vệ, ruột dạng túi
D. Cả a, b, c đều đúng
- Câu 16 : Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
A. Di chuyển nhanh nhẹn
B. Phát hiện ra mồi nhanh
C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
D. Có miệng to và khoang ruột rộng
- Câu 17 : Sứa bơi lội trong nước nhờ:
A. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt
B. Dù có khả năng co bóp
C. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước
D. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
- Câu 18 : Mực tự vệ bằng cách
A. Thu mình vào vỏ
B. Phụt nước chạy trốn
C. Chống trả
D. Phun mực ra
- Câu 19 : Ở cơ thể thủy tức, tế bào thần kinh, tế bào gai, tế bào mô-bì cơ nằm ở:
A. Lớp ngoài
B. Lớp trong
C. Tầng keo
D. Cả A, B và C
- Câu 20 : Cây thủy sinh có thủy tức bám (được coi là cây chỉ thị của chúng)
A. Cây sen
B. Rong đuôi chó
C. Bèo tấm
D. Cả A, B và C
- Câu 21 : Thủy tức thuộc nhóm
A. Động vật phù phiêu
B. Động vật sống bám
C. Động vật ở đáy
D. Động vật kí sinh
- Câu 22 : Thủy tức hô hấp
A. Bằng phổi
B. Bằng mang
C. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
D. Bằng cả ba hình thức
- Câu 23 : Ngành Ruột khoang có khoảng:
A. 5 nghìn loài
B. 1 nghìn loài
C. 20 nghìn loài
D. 10 nghìn loài
- Câu 24 : Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người?
A. Thủy tức
B. Sứa
C. San hô
D. Hải quỳ
- Câu 25 : Đặc điểm chung của ruột khoang là:
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.
- Câu 26 : Hình dạng của thuỷ tức là:
A. dạng trụ dài
B. hình cầu
C. hình đĩa
D. hình nấm
- Câu 27 : Ở thuỷ tức, các tế bào mô bì – cơ có chức năng gì?
A. Tiêu hoá thức ăn
B. Thu nhận, xử lí và trả lời kích thích từ môi trường ngoài
C. Bảo vệ cơ thể, liên kết nhau giúp cơ thể co duỗi theo chiều dọc
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 28 : Loại tế bào nào chiếm phần lớn lớp ngoài của thành cơ thể?
A. Tế bào mô bì – cơ
B. Tế bào mô cơ – tiêu hoá
C. Tế bào sinh sản
D. Tế bào cảm giác
- Câu 29 : Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)….
A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
B. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển
D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ
- Câu 30 : Ở thuỷ tức đực, tinh trùng được hình thành từ
A. tuyến hình cầu
B. tuyến sữa
C. tuyến hình vú
D. tuyến bã
- Câu 31 : Đặc điểm của tế bào thần kinh của thuỷ tức là
A. hình túi, có gai cảm giác
B. chiếm chủ yếu lớp trong, có roi và không bào tiêu hoá
C. chiếm phần lớn ở lớp ngoài
D. hình sao, có gai nhô ra ngoài, phía trong toả nhánh
- Câu 32 : Đặc điểm của hệ thần kinh của thuỷ tức là
A. Hệ thần kinh hình lưới
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
C. Hệ thần kinh dạng ống
D. Hệ thần kinh phân tán, chưa phát triển
- Câu 33 : Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau.
A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột
B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo
C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột
D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo
- Câu 34 : Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?
A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước
B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển
C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù
D. Giúp sứa dễ bắt mồi
- Câu 35 : Phương thức dinh dưỡng thường gặp ở ruột khoang là:
A. quang tự dưỡng
B. hoá tự dưỡng
C. dị dưỡng
D. dị dưỡng và tự dưỡng kết hợp
- Câu 36 : Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng
A. các xúc tu
B. các tế bào gai mang độc
C. lẩn trốn khỏi kẻ thù
D. trốn trong vỏ cứng
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét