Trắc nghiệm Vật lí 12 Sóng cơ và Phương trình truy...
- Câu 1 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình . Biên độ của sóng này là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. π mm.
D. 40π mm.
- Câu 2 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình ,với tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 10π Hz.
B. 10 Hz
C. 20 Hz.
D. 20π Hz.
- Câu 3 : Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây . Với x đo bằng m, t đo bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị
A. 60 cm/s
B. 60 mm/s.
C. 60 m/s.
D. 30 m/s.
- Câu 4 : Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình . Tốc độ cực đại của các phần tử môi trường là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là :
A. 1,0 m/s.
B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
- Câu 6 : Nguồn sóng có phương trình . Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Ở thời điểm t, nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại M có dạng thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O có dạng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Sóng truyền với tốc độ 6 m/s từ điểm đến điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 3,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình sóng tại điểm M, biết phương trình dao động tại điểm O là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O đến điểm M nằm trên phương truyền cách O một khoảng là d. Phương trình dao động của phần tử môi trường tại khi có sóng truyền qua là . Gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Phương trình dao động của phần tử tại O là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Một sóng hình sin lan truyền theo trục Ox từ nguồn O với tần số 2 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi hai điểm A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là:
A. 8 cm/s
B. 9 cm/s
C. 80 cm/s
D. 100 cm/s
- Câu 12 : Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây nhỏ với vận tốc 4 m/s. Biết tần số sóng có giá trị nào đó nằm trong khoảng 22 Hz < f < 46 Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 20 cm luôn dao động cùng pha với nguồn. Giá trị của f bằng
A. 25 Hz.
B. 40 Hz.
C. 30 Hz.
D. 35 Hz.
- Câu 13 : Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc với k là số nguyên. Tính tần số sóng, biết f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 12 Hz.
B. 8,5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 12,5 Hz.
- Câu 14 : Một sóng cơ học có vận tốc truyền sóng v = 200cm/s và tần số trong khoảng từ 25 Hz đến 30 Hz. Biết hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 0,4 m luôn dao động ngược pha. Tìm bước sóng?
A. 6,50 cm.
B. 6,85 cm.
C. 7,50 cm
D. 7,27 cm.
- Câu 15 : Một nguồn phát sóng nước tại O có phương trình . Cho biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Điểm M trên mặt nước cách O một nửa bước sóng. Tại thời điểm , li độ dao động của sóng tại điểm M là – 2 cm. Biên độ dao động của sóng là :
A. 2 cm
B.
C.
D.
- Câu 16 : Một nguồn O dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước có tần số 50 Hz và biên độ 4 cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Cho tốc độ truyền sóng 75 cm/s. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5 cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại điểm li độ dao động tại M bằng:
A.
B. -2 cm
C.
D. 2 cm
- Câu 17 : Một sóng cơ có tần số 40 Hz, truyền trong môi trường với tốc độ 4,8 m/s. Hai điểm M, N trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau 5 cm (M nằm gần nguồn hơn N). Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại thời điểm t, li độ của phần tử tại M là 9 cm. Tại thời điểm , li độ của phần tử tại N cũng bằng 9 cm. Biên độ sóng bằng:
A. 9 cm
B.
C.
D.
- Câu 18 : Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tần số 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó, điểm P trên dây đang ở vị trí cao nhất và điểm Q (cách P 10 cm) đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết khoảng cách PQ nhỏ hơn một bước sóng của sóng trên dây. Tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng trên dây là:
A. 1,2 m/s, truyền từ Q đến P.
B. 1,8 m/s, truyền từ P đến Q.
C. 6 m/s, truyền từ Q đến P.
D. 6 m/s, truyền từ P đến Q.
- Câu 19 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2s , biên độ không đổi. Ở thời điểm , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là –20 mm và +20 mm, các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm , li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 64,36 mm/s.
B. 67,67 mm/s.
C. 58,61 mm/s.
D. 33,84 mm/s.
- Câu 20 : Hai điểm M và N trên mặt nước phẳng cách nhau 12 cm. Tại điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài MN người ta đặt một nguồn dao động với phương trình , tạo ra một sóng lan truyền trên mặt nước với tốc độ 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử sóng M, N khi có sóng truyền qua là:
A. 13 cm.
B. 15 cm.
C. 19 cm.
D. 15,5 cm.
- Câu 21 : Một sóng ngang lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng là 2 m/s, biên độ sóng không đổi theo phương truyền sóng là 4 cm. Biết A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng. Khi chưa có sóng truyền khoảng cách từ nguồn phát sóng đến hai điểm A và B lần lượt là 20 cm và 42 cm. Khi có sóng truyền qua, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm này là
A. 32 cm
B. 28,4 cm
C. 23,4 cm
D. 30 cm
- Câu 22 : M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 20 cm. Tại điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình , tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng . Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu?
A. 25 cm
B. 20,52 cm
C. 23 cm
D. 21, 79 cm
- Câu 23 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ không đổi, bước sóng 60 cm. Hai phần tử sóng M, N có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm. Tại một thời điểm ly độ của M, N đối nhau và chúng cách nhau 12,5 cm. Biên độ sóng là
A. 2,5 cm
B. 12,5 cm
C. 7,5 cm
D. 5 cm
- Câu 24 : Một nguồn phát sóng dọc tại O có phương trình , tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Gọi M và N là hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha . Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phần tử M và N trong quá trình truyền sóng là
A. 1,5 cm
B. 2,5 cm
C. 7,5 cm
D. 5 cm
- Câu 25 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Gọi (C) là đường tròn thuộc mặt nước với bán kính đi qua O mà trên đó các phần tử nước đang dao động. Trên (C), số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với dao động của nguồn O là:
A. 7.
B. 16.
C. 15.
D. 8.
- Câu 26 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 27 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 4Hz tạo ra sóng tròn đồng tâm tại O truyền trên mặt chất lỏng có tốc độ 0,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử tại N dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O còn phần tử M dao động ngược pha với phần tử dao động tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn MO là 8, trên đoạn NO là 5 và trên MN là 4. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 32 cm
B. 34 cm.
C. 15 cm.
D. 17 cm.
- Câu 28 : Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng . Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA . Biết . Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 29 : Cho một sóng ngang có phương trình sóng là , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. 0,1 m.
B. 50 cm.
C. 8 mm.
D. 1 m.
- Câu 30 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 2 m/s.
B. 4 m/s.
C. 1 m/s.
D. 4,5 m/s.
- Câu 31 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình . Tần số dao động của sóng là
A. 40 Hz
B. 20 Hz
C. 5 Hz
D. 10 Hz
- Câu 32 : Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình . Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình lần lượt như sau . Hãy xác định sóng truyền như thế nào?
A. Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s.
B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s.
C. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s.
D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s.
- Câu 35 : Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kỳ sóng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M trên Ox cách O một đoạn 65 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với M là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 36 : Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25 cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là . Coi biên độ sóng thay đổi không đáng kể. Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25 cm tại thời điểm t = 2,5s là
A.
B. 25 cm/s
C. 0
D. 20 cm/s
- Câu 37 : Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3 mm và 0,4 mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có
A. biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B.
B. biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A.
C. biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A.
D. biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B.
- Câu 38 : Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 45 cm/s đến 60 cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên , ở cùng một phía so với O nằm cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là:
A. 45 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 55 cm/s.
- Câu 39 : Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước có tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 160 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên một hướng truyền sóng lệch pha nhau thì cách nhau là
A. 0,5 cm
B. 1 cm.
C. 1,5 cm.
D. 2 cm.
- Câu 40 : Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz và truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Ox. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó là cm. Cho biên độ của sóng a = 1 cm và biên độ này không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. 0 cm.
B. –1 cm.
C. 0,5 cm.
D. 1 cm.
- Câu 41 : Sóng cơ hình sin truyền từ N đến M, chu kỳ T. Biết N cách M một khoảng bằng . Tại thời điểm M đang ở vị trí cao nhất, sau đó bao lâu thì N ở vị trí cao nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 16 m/s
B. 400 cm/s
C. 400 m/s
D. 6,25 m/s
- Câu 43 : Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz, biên độ sóng là 4 mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ –2 mm và đang đi về vị trí cân bằng. Vận tốc sóng tại N ở thời điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cũng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn vận tốc và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc độ truyền sóng là
A. 0,6 m/s
B. 12 cm/s
C.2,4 m/s
D. 1,2 m/s
- Câu 45 : Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng của chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn hơn N). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Trên sợi dây có ba điểm M, N và P khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm , M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là –6 mm và +6 mm vào thời điểm kế tiếp gần nhất thì li độ của các phần tử tại M và P đều là +2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm có giá trị gần đúng nhất là
A. 4,1 cm/s
B. 2,8 cm/s
C. 1,4 cm/s
D. 8 cm/s
- Câu 47 : Lúc t = 0, đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s. Biên độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,4 m. Thời điểm đầu tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5 cm xấp xỉ bằng
A. 1,2 s.
B. 2,5 s.
C. 1,8 s.
D. 1 s.
- Câu 48 : Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây với biên độ không đổi là 4 mm, tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm, sống truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ ‒2 mm và M đang đi về vị trí cân bằng. Vận tốc dao động của điểm N ở thời điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Hai điểm M, N cách nhau cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn sóng, sóng truyền từ N đến M. Tại thời điểm t, li độ dao động tại M là 6 cm đang chuyển động theo chiều dương, li độ dao động của N là –6 cm. Khi phần tử tại M chuyển động đến biên lần thứ hai kể từ thời điểm t thì li độ sóng tại N là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O, dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi, chu kì sóng T và bước sóng λ. Biết rằng tại thời điểm t = 0, phần tử tại O qua vị trí cân bằng theo chiều dương và tại thời điểm phần tử tại điểm M cách O một đoạn có li độ là –2 cm. Biên độ sóng là
A.
B.
C.
D. 4 cm
- Câu 51 : Sóng dọc lan truyền trong một môi trường với bước sóng 15 cm với biên độ không đổi . Gọi M và N là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng mà khi chưa có sóng truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 20 cm và 30 cm. Khoảng cách xa nhất và gần nhất giữa 2 phần tử môi trường tại M và N có sóng truyền qua là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm.
- Câu 53 : Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 5 Hz, vận tốc truyền đến là 2 m/s, biên độ sóng bằng 1 cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử A và B có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm đến thời điểm , phần tử tại A đi được quãng đường bằng 1 cm và phần tử tại B đi được quãng đường bằng . Khoảng cách L không thể có giá trị bằng
A. 10 cm
B. 50 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
- Câu 54 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 20 Hz tạo ra sóng tròn đồng tâm tại O truyền trên mặt chất lỏng có tốc độ 40 cm/s. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử tại N dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O còn phần tử M dao động ngược pha với phần tử dao động tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn MO là 8, trên đoạn NO là 5 và trên MN là 8. Khoảng cách giữa hai điểm M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26 cm.
B. 18 cm.
C. 14 cm.
D. 22 cm.
- Câu 55 : A, B, C, D là bốn điểm trên bề mặt chất lỏng tạo thành hình chữ nhật với AB = 15 cm, AD = 20 cm . A là nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 20 Hz , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 1 m/s. Số điểm trên đường chéo BD dao động cùng pha với nguồn A là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất