Bài tập Lý thuyết Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết...
- Câu 1 : Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, o-xilen, xiclobutan, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 9
B. 10
C. 7
D. 8
- Câu 2 : Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. HCOOCH3, CH3COOH.
B. CH3COOH, HCOOCH3.
C. CH3COOH, CH3COOCH3.
D. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.
- Câu 3 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
A. Tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin
B. Tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo
C. Tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo
D. Lòng trắng trứng, tinh bột, glucozo, anilin
- Câu 4 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic
B. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol
C. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol.
D. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột.
- Câu 5 : Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:
A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO.
B. HCHO, HCOOH, HCOONH4
C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3.
D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3
- Câu 6 : Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Gly-AlA.
B. Etyl axetat.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
- Câu 7 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 8 : Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH.
A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.
D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
- Câu 9 : Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)
A. (3)>(5)>(1)>(2)>(4)
B. (3)>(1)>(4)>(5)>(2)
C. (1 )>(3)>(4)>(5)>(2)
D. (3)>(1)>(5)>(4)>(2)
- Câu 10 : Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri hiđroxit.
B. Anilin
C. Natri axetat.
D. Amoniac.
- Câu 11 : Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 12 : Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glixerol, axit axetic, glucozơ.
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
- Câu 13 : Phát biểu không đúng là:
A. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
B. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
- Câu 14 : Cho các chất sau: ancol etylic (1), đietyl ete (2) và axit axetic (3). Dãy sắp xếp các chất trên theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi là
A. (1 ) > (3) > (2).
B. (3) > (2) > (1 ).
C. (1) > (2) > (3).
D. (3) > (1) > (2).
- Câu 15 : Thực hiện sơ đồ phản ứng :
A. 74
B. 46
C. 88
D. 60
- Câu 16 : Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH2=CH–CH2OH, C2H5–CHO, (CH3)2CO.
B. C2H5–CHO, (CH3)2CO, CH2=CH–CH2OH.
C. C2H5–CHO, CH2=CH–O–CH3, (CH3)2CO.
D. CH2=CH–CH2OH, (CH3)2CO, C2H5–CHO.
- Câu 17 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
A. Anđehit fomic
B. Ancol metylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
- Câu 18 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch:
A. saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ
B. mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ
C. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ
D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ
- Câu 19 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z, T với thuốc thử được ghi trong bảng sau
A. Fructozo, Anilin, Ala-Lys, Etyl fomat
B. Fructozo, Ala-Lys, Etyl fomat, Anilin
C. Etyl fomat , Ala-Lys, Anilin, Fructozo
D. Etyl fomat, Anilin, Ala-Lys, Fructozo
- Câu 20 : Số đồng phân mạch hở của C3H4O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 21 : Dãy các chất làm nhạt (mất) màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. Toluen, buta – 1,2 – dien, propin
B. Etilen, axetilen, butadien
C. Benzen, toluen, stiren
D. Benzen, etilen, axetilen
- Câu 22 : Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. CH3COOH
B. C6H5NH2
C. C2H5OH
D. HCOOCH3
- Câu 23 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0 ), tạo ra sản phẩm thu được có khả năng phản ứng với Na là
A. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
- Câu 24 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p–crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 25 : Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số lượng trong dãy phản ứng được với cả 2 dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 26 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là
A. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
B. andehit axetic, axetilen, but-2-in.
C. andehit axetic, but-1-in, etilen.
D. andehit fomic, axetilen, etilen.
- Câu 27 : Cho dãy các chất: glucozơ, etien, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 28 : Cho các chất: metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit, etylamin, trimetylamin, tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của chúng có thể tạo liên kết hiđro với nhau là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 29 : Cho các chất: triolein, glucozo, etyl axetat, Gly – Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 30 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.
B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
- Câu 31 : Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozo và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 32 : Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2COOH, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 33 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
- Câu 34 : Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
- Câu 35 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. lysin, lòng trắng trứng, anilin.
B. lysin, lòng trắng trứng, alanin.
C. alanin, lòng trắng trứng, anilin.
D. anilin, lysin, lòng trắng trứng.
- Câu 36 : Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val- Gly- Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 37 : Cho các phát biểu sau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 38 : Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COONCH3(Y), C2H5NH2(Z), H2NCH2COOC2H5(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. X,Y,Z
B. X,Y,Z,T
C. X,Y,T
D. Y,Z,T
- Câu 39 : Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 40 : Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, CH3CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 41 : Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B. Trung hợp axit ɛ - amino capronic thu được nilon -7.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
- Câu 42 : Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 43 : Chất X có công thức phân tử C3H6O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y (C3H5O2Na). Chất X là
A. Anđehit.
B. Axit.
C. Ancol.
D. Xeton
- Câu 44 : Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozo). Số chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 45 : Cho sơ đồ phản ứng sau :
A. OHC-CH(CH3)-CHO
B. HO-CH2-CH(CH3)-CHO
C. (CH3)2-C(OH)-CHO
D. CH3-CH(OH)CH2CHO
- Câu 46 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T
A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic
B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin
D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.
- Câu 47 : Cho dãy các chất: metan, etin eten, etanol, propenoic, benzen, phenol, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
- Câu 48 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:
A. xenlulozơ; poli (vinyl clorua); nilon - 7
B. nilon – 6,6; nilon – 6; amilozơ
C. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin
D. tơ visco, tơ axetat; polietilen.
- Câu 49 : Cho các dung dịch: CH3COOH; H2NCH2COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ , C2H5OH, anbumin ( có trong lòng trắng trứng gà). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
- Câu 50 : Cho các phát biểu:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 51 : Có các phát biểu sau về 4 chất hữu cơ: Alanin, phenol, triolein và saccarozơ
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 52 : X,Y,Z,T là một trong số những chất benzylamin, metylamin, anilin, metyl fomat. Kết quả nghiên cứu một số tính chất đưuọc thể hiên ở bảng dưới đây:
A. Metylamin, metyl fomat, anilin và benzylamin
B. Metyl fomat, metylamin, anilin và benzylamin
C. Benzylamin, metyl fomat, anilin và metylamin
D. Metylamin, metyl fomat, benzylamin và anilin
- Câu 53 : Cho dãy các chất: axit fomic, metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:
A. etanol.
B. etanal.
C. metyl fomat.
D. axit etanoic.
- Câu 54 : Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. C2H5OH, C2H4, C2H2
B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5
C. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
D. CH3COOH, C2H2, C2H4
- Câu 55 : Để nhận biết 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dung một thuốc thử duy nhất là
A. Na
B. Dung dịch NaOH
C. Nước brom
D. Ca(OH)2
- Câu 56 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:
A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
- Câu 57 : Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 58 : Kết quả thí nghiệm của dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi như bảng sau:
A. Metanal, anilin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
C. Glucozơ, alanin, lysin, phenol.
D. Axetilen, lysin, glucozơ, anilin.
- Câu 59 : Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozo, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, nóng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 60 : Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) to enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. (1), (2), (6)
B. (2), (3), (5), (7)
C. (5), (6), (7)
D. (2), (3), (6)
- Câu 61 : Các chất sau chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Lys-Gly-Val-Ala.
B. Glyxerol
C. Gly-Ala
D. Saccarozo
- Câu 62 : Cho các dãy chất: H2NCH2COOH; C6H5NH2; CH3COOH; H2NCH2COONa; ClH3N-CH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 63 : Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozo, anilin, fructozo và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:
A. Glucozo, anilin, phenol, fructozo
B. Anilin, fructozo, phenol, glucozo
C. Phenol, fructozo, anilin, Glucozo
D. Fructozo, phenol, glucozo, anilin
- Câu 64 : Cho dãy các chất: KHCO3; KHSO4; Cr(OH)3; CH3COONH4; Al; Al(OH)3; Cr(OH)2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 65 : Cho các thí nghiệm không màu sau: . Số chất khí không có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 66 : Dãy các chất : CH3COOC2H5, CH3OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 67 : Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau :
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin
C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin
- Câu 68 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
A. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
- Câu 69 : Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
- Câu 70 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala.
B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala.
D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala
- Câu 71 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
A. axit aminoaxetic, glucozo, fructozo, etyl axetat.
B. etyl axetat, glucozo, axit aminoaxetic, fructozo.
C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit aminoaxetic.
D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit aminoaxetic.
- Câu 72 : Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 73 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.
- Câu 74 : Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etyl amin, Gly- Ala, anbumin. Số chất tham gia thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 75 : Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
- Câu 76 : Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
- Câu 77 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T.Kết quả được ghi ở bảng sau;
A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
- Câu 78 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
B. saccarozo, trioleina, lysin, anilin.
C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin.
D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucozo.
- Câu 79 : Cho các chất sau: Phenol, anilin, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, vinyl clorua, axit acrylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là :
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 80 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin
- Câu 81 : Cho dãy các chất sau: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH, CH3NH2; C6H5OH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 82 : Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-O-CH3; HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH; CH3-COOH; CH3-CH=O và HCOOCH3. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 83 : Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. tinh bột, lòng trắng trứng, phenol, glucozo.
B. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, phenol.
C. lòng trắng trứng, glucozo, tinh bột, anilin.
D. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glocozo.
- Câu 84 : Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:
AHiện tượng khi làm thí nghiệm với các chấHiện tượng khi làm thí nghiệm với các chấ, metylamin.
B. anilin, glyxin, metylamin, axit glutamic.
C. axit glutamic, metylamin, anilin, glyxin.
D. etylamin, anilin, glyxin, axit glutamic.
- Câu 85 : Cho các chất sau: axit axetic, etyl axetat, glucozo, Gly-Ala-Ala. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 86 : Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
- Câu 87 : Trong các khẳng định sau số phát biểu nào dưới đây không chính xác?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 88 : Cho các phát biểu sau đây:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 89 : Trong các thí nghiệm sau:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 90 : Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 91 : Cho các chất sau : metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 92 : Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 93 : Cho dung dịch các chất sau: saccarozo, glucozo, Gly-Ala, lòng trắng trứng, axit axetic, ancol etylic. Chọn phát biểu sai về các chất trên:
A. Có 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2.
B. Có 1 chất làm quỳ tím chuyển đỏ.
C. Có 3 chất thủy phân trong môi trường axit.
D. Có 3 chất thủy phân trong môi trường kiềm.
- Câu 94 : Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, triolein, saccarozo, tơ nilon-6,6, ancol benzylic, glyxin, poli(vinyl clorua), natri phenolat, tinh bột. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 95 : Cho dãy các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) CH3COOH, (4) HCOOCH3. Tính chất của các chất được mô tả như sau:
A. CH3CH2NH2.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. (CH3)2NH.
- Câu 96 : Cho dãy các chất : alanin, saccarozo, triolein, metylamoni clorua, metylamin. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 97 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết tủa được ghi ở bảng sau
A. , metylamin, phenol
B. saccarozo, triolein, lysin, anilin
C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin
D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucose
- Câu 98 : Cho các chất sau : isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
- Câu 99 : Cho dãy các chất: metan, xiclopropan, toluen, buta-1,3-đien, phenol, anilin, triolein. Số chất trong dãy tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
- Câu 100 : Cho dãy các chất: isoamyl axetat, tripanmitin, anilin, xenlulozo, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
- Câu 101 : Cho các chất sau : metan, etilen, buta – 1,3 – đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 102 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau
A. Etyl fomat, lysin, glucozo, phenol
B. Etyl fomat, lysin, glucozo, axit crylic
C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin
D. Lysin, etyl fomat, glucozo, anilin
- Câu 103 : Cho các chất sau: metyl fomat, axit axetic, glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
- Câu 104 : Tiến hành thí nghiệm với X, Y, Z, T, được kết quả theo bảng sau:
A. axit glutamic, axetilen, saccarozo, anilin.
B. anilin, axetilen, axit glutamic, saccarozo.
C. anilin, axit glutamic, axetilen, saccarozo.
D. anilin, axetilen, saccarozo, axit glutamic.
- Câu 105 : Cho các chất sau: đimetyl axetilen, axetilen, glucozo, vinyl axetilen, toluen, anđehit acrylic. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo được kết tủa là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 106 : Cho các chất sau: etyl axetat, tristearin, saccarozo, anilin, Ala – Gly. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 107 : Cho các chất sau: etan, etilen, vinyl axetilen, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 8.
C. 6.
D. 7.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ