Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Địa Lí !!
- Câu 1 : Cho biểu đồ: Cơ cấu số lượng vật nuôi Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
A. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn tỉ trọng của trâu và lợn của Tây Nguyên cộng lại
B. Tỉ trọng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
C. Tỉ trọng bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
D. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
- Câu 2 : Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta chủ yếu là do
A. Đường lối đổi mới
B. Cơ sở hạ tầng được tăng cường
C. Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng
D. Thị trường tiêu thụ được mở rộng trong và ngoài nước
- Câu 3 : Sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa là do
A. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau
D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều
- Câu 4 : Các tuyến đường ngang nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ không nhằm mục đích
A. đẩy mạnh giao lưu với Đông Nam Bộ
B. giúp cho vùng mở cửa hơn nữa với các nước trên thế giới
C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản
D. nâng cao vai trò quan trọng của vùng trong quan hệ với Tây Nguyên
- Câu 5 : Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột - đường.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
- Câu 6 : Với khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình năm trên và lượng mưa trên 1000mm, rất thuận lợi cho nước ta
A. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới
B. trồng các loại cây cận nhiệt đới
C. trồng các loại cây công nghiệp nhiệt đới
D. có nhiều đồng cỏ rộng lớn để phắt triển chăn nuôi
- Câu 7 : Khối khí lạnh di chuyển về phía đông, qua biển nước ta gây nên thời tiết lạnh, ẩm, mưa phùn cho vùng:
A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Cả nước
- Câu 8 : BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC TRÊN ĐẦU NGƯỜI CỦA CẢ NƯỚC
A. Bình quân lương thực đầu người của ĐBSCL thấp hơn bình quân lương thực của cả nước
B. Bình quân lương thực của cả nước trong những năm gần đây giảm mạnh
C. Bình quân lương thực của ĐBSCL cao nhất cả nước, gấp 2,1 lần cả nước năm 2005
D. Bình quân lương thực của ĐBSCL tăng đều trong những năm gần đây
- Câu 9 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Bình Định
D. Thanh Hóa
- Câu 10 : Mĩ La tỉnh có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt độ, chăn nuôi gia súc nhỏ
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc
C. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc
- Câu 11 : Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là
A. rừng cận xích đạo
B. rừng gió mùa nửa rụng lá
C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
D. rừng ngập mặn thường xanh ven biển
- Câu 12 : Để giải quyết tốt nhất vấn đề lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp quan trọng là?
A. thâm canh, tăng năng xuất trong nông nghiệp
B. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi
C. mở rộng diện tích đất canh tác
D. xây dựng hệ thống thủy lợi
- Câu 13 : Một trong những trở ngại lớn trong việc phát triển của ngành giao thông vận tải nước ta hiện nay là
A. thiếu vốn đầu tư
B. thiên tai xảy ra thường xuyên
C. địa hình nhiều đồi núi
D. lãnh thổ dài, hẹp ngang
- Câu 14 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Quá trình đô thị hóa nhanh
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng
C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
D. Trình độ đô thị hóa thấp
- Câu 15 : Thiên tai nặng nề nhất do Biển Đông gây ra đối với nước ta là
A. lũ lụt
B. sóng thần
C. bão
D. động đất
- Câu 16 : Quốc lộ số 1 và đường sắt Thống Nhất là hệ thống giao thông vận tải có giá trị hàng đầu trong việc phát triển xã hội - kinh tế nước ta vì
A. nối liền các trung tâm công nghiệp, các đầu mối giao thông lớn
B. nối liền Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên
C. nối liền Duyên hải miền Trung với Đông Nam Bộ
D. nối liền Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 17 : Vấn đề hình thành cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp có ý nghĩa đối với các tỉnh trong vùng Duyên hải miền Trung vì
A. đồng bằng đất đai màu mỡ
B. rừng có nhiều gỗ và lâm sản quý
C. tất cả các tỉnh đều giáp biển, lãnh thổ hẹp, kéo dài
D. có nhiều tài nguyên chưa được khai thác
- Câu 18 : Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch về hướng nào?
A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động
B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động
C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động
D. Về phía Xích đạo
- Câu 19 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 xác định đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500000 - 1000000 người?
A. Hải Phòng
B. Đà Nẵng
C. Nha Trang
D. TP. Hồ Chí Minh
- Câu 20 : Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong hướng chuyên môn hoá sản phẩm cây công nghiệp giữa Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là
A. Khí hậu
B. Nguồn nước
C. Đất đai
D. Trình độ thâm canh
- Câu 21 : Cho bảng số liệu sau:
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm
B. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng có tỉ trọng cao hơn sản lượng thuỷ sản khai thác
C. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng không liên tục qua các năm
D. Trong những năm gần đây, tỉ trọng ngành thủy sản nuôi trông có xu hướng giảm mạnh
- Câu 22 : Cho bảng số liệu sau:
A. Tổng khối lượng hàng hoá luân chuyển tăng đều theo các năm.
B. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường hàng không có tốc độ tăng nhanh nhất
C. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường bộ tăng chậm nhất
D. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường sông chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu các ngành vận tải
- Câu 23 : Cho bảng số liệu:
A. miền.
B. kết hợp
C. tròn.
D. đường.
- Câu 24 : Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có
A. Kim tinh, Trái Đất, Thủy tinh, Hỏa tinh
B. Kim tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Trái Đất
C. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh
D. Kim tinh, Thủy tinh, Trái Đất, Hỏa tinh
- Câu 25 : Phân bố dân số nước ta không đồng đều giữa các vùng trong cả nước, gây ra nhiều khó khăn nhất là
A. Sử dụng hợp lí nguồn lao động
B. Khai thác tài nguyên khoáng sản
C. Khai thác đất nông nghiệp
D. Đào tạo và nâng cao tay nghề
- Câu 26 : TỶ SUẤT SINH THÔ, TỶ SUẤT TỬ THÔ VÀ TỶ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN CỦA DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ
A. Tỷ suất sinh thô có xu hướng giảm từ năm 2001 đến năm 2015
B. Tỷ suất tử thô của nước ta có xu hướng tăng trong những năm gần đây
C. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên bằng tỷ suất tử thô cộng với tỉ suất sinh thô
D. Tỷ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm từ năm 2001 đến 2015
- Câu 27 : Sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản tương đối lớn (năm 2003) chủ yếu là
A. Cá thu, cá ngừ
B. Cá thu, cá ngừ, tôm, cua, cá hồi
C. Cá thu, cá ngừ, tôm, cua
D. Cá thu, cá ngừ, tôm
- Câu 28 : Tình trạng hạn hán nghiêm trọng nhất xảy ra ở khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Bắc
D. Ven biển cực Nam Trung Bộ
- Câu 29 : Yếu tố không thuận lợi đối với sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
A. khả năng xen canh, tăng vụ lớn
B. tính mùa vụ
C. sản phẩm nông nghiệp đa dạng
D. sự phân hóa về điều kiện sinh thái nông nghiệp
- Câu 30 : Ở nước ta, các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có các sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là:
A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
- Câu 31 : Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta trong giai đoạn hiện nay là
A. có vị trí địa lý thuận lợi
B. nguồn lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn cao
C. có sẵn nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. đảm bảo sự phát triển bền vững
- Câu 32 : Phương hướng quan trọng nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay là:
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghiệp
C. xây dựng một cơ cấu công nghiệp tương đối linh hoạt
D. điều chỉnh các ngành công nghiệp theo nhu cầu của thị trường
- Câu 33 : Tại sao mạng lưới giao thông đường bộ nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa?
A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn
B. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư
C. Điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi
D. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn
- Câu 34 : Tính đến năm 2006, hai đô thị loại đặc biệt của nước ta là
A. Hà Nội và Đà Nẵng
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
C. Cần Thơ và Hải Phòng
D. TP. Hồ Chí Minh và Cần Thơ
- Câu 35 : Phương hướng quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thay đổi cơ cấu cây trồng
B. đẩy mạnh phát triển thủy lợi
C. chủ động chung sống với lũ và khai thác nguồn lợi từ lũ
D. bảo vệ và phát triển vốn rừng
- Câu 36 : Vai trò quan trọng nhất của công trình thuỷ lợi Dầu Tiếng là
A. đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai
B. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh)
C. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp
D. phát triển du lịch Dầu Tiếng hướng tới trở thành “Khu du lịch sinh thái”
- Câu 37 : Áp lực dân số đè nặng lên đời sống của cư dân nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là do
A. Đất nông nghiệp bình quân theo đầu người ngày càng thu hẹp
B. Tình trang đô thị hoá tự phát
C. Tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với tốc độ tăng trưởng kinh tế
D. Tỷ suất tăng dân số ở đây còn cao tới 1,4%
- Câu 38 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 em hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh.
B. Thừa Thiên - Huế.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
- Câu 39 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cảng Vũng Áng thuộc tỉnh (thành phố) nào của nước ta?
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Ngãi
- Câu 40 : Nhận định nào sau đây là minh chứng cho nền công nghiệp Hoa Kì có quy mô lớn nhất thế giới?
A. Sản lượng than đá, dầu thô, khí đốt đứng đầu thế giới
B. Giá trị sản lượng công nghiệp chiếm 17% trong GDP
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp chế biến tham gia vào xuất khẩu ngày càng tăng
D. Công nghiệp sản xuất nhiều hàng xuất khẩu nhất thế giới
- Câu 41 : Vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của thiên tai?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 42 : Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm nào mang lại hiệu quả kinh tế cao, có thế mạnh lâu dài là:
A. chế biến thịt sữa
B. chế biến đường, dầu ăn
C. chế biến rau quả
D. chế biến thuỷ sản
- Câu 43 : Sự kiện nào sau đây ít ảnh hưởng đến ngoại thương nước ta những năm gần đây?
A. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức Thương mại thế giới (WTO) năm 2007
B. Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kì năm 2016
C. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) được kí kết năm 2016
D. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) được thành lập năm 2015
- Câu 44 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng với dân cư nước ta?
A. Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ
B. Dân số biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi
C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc
D. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn
- Câu 45 : Vùng có diện tích gò đồi tương đối lớn là điều kiện thuận lợi để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển
A. trồng cây công nghiệp lâu năm
B. chăn nuôi: bò, dê,cừu
C. trồng cây lương thực
D. trồng cây công nghiệp hàng năm
- Câu 46 : Hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam không phải là
A. đầu tư vào các ngành công nghệ cao
B. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản
C. đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
D. hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường
- Câu 47 : Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp một cách bền vững ở vùng Đông Nam Bộ là
A. tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng.
B. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất.
C. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
D. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
- Câu 48 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào không có quốc lộ 1A đi qua?
A. Quảng Ngãi
B. Cao Bằng
C. Bắc Ninh
D. Biên Hoà
- Câu 49 : Nơi có tiềm năng thủy điện lớn nhất của Hoa Kì là:
A. Trên các con sông ở sườn đông của dãy A-pa-lat
B. Trên vùng Ngũ Đại Hồ và sông Ô-hai-ô
C. Trên hệ thống sông Mi-xi-xi-pi, Mit-xu-ri
D. Trên các sông bắt nguồn từ hệ thống Cooc-đi-e
- Câu 50 : Diện tích rừng ngập mặn của nước ta khoảng:
A. 400 nghìn ha
B. 450 nghìn ha
C. 540 nghìn ha
D. 500 nghìn ha
- Câu 51 : Ở nước ta, sông ngòi phần lớn ngắn và dốc là do:
A. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình
B. hình dáng đất nước hẹp theo chiều ngang cùng với địa hình bị chia cắt mạnh
C. hệ thống sông ngòi chằng chịt, phân bố không đều
D. đồi núi thấp chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ
- Câu 52 : Nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa
B. Có hai mùa (mùa mưa và mùa khô) rõ rệt
C. Sự đồng nhất về địa hình, khí hậu, thủy văn giữa hai sườn Đông và Tây Trường Sơn
D. Nền nhiệt độ cao, biên độ nhiệt năm nhỏ
- Câu 53 : Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở vùng núi nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là
A. cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi
B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. phá thế độc canh, khai thác hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường
D. tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị
- Câu 54 : Các cơ sở công nghiệp may quan trọng của nước ta phân bố nhiều nhất ở
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 55 : Nguyên nhân làm cho một số vùng gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp là
A. nguồn lao động có tay nghề có số lượng thấp
B. kết cấu hạ tầng còn yếu và vị trí không thuận lợi
C. các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ
D. tài nguyên khoáng sản nghèo
- Câu 56 : Tại sao nói tuyến Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt quan trọng nhất của nước ta?
A. Đây là tuyến đường sắt được đầu tư nhiều nhất
B. Đây là tuyến đường sắt đi qua các vùng kinh tế quan trọng nhất của nước ta
C. Đây là tuyến đường sắt đầu tiên của Việt Nam
D. Đây là tuyến đường sắt có ý nghĩa về mặt an ninh, chính trị và quốc phòng
- Câu 57 : Giá trị kinh tế lớn nhất của những cánh rừng tràm, rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. bảo vệ môi trường sinh thái
B. khai thác thủy sản, dược liệu và mật ong
C. phát triển du lịch sinh thái
D. cung cấp nguyên liệu gỗ củi.
- Câu 58 : Với dân số 20,9 triệu người cư trú trên diện tích 21.060 nghìn ha, mật độ dân số ở Đồng bằng sông Cửu Long năm 2015 đạt:
A. 993 người/
B. 994 người/
C. 992 người/
D. 1225 người/
- Câu 59 : Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa ở Đồng bằng sông Hồng và đất phù sa của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. sự màu mỡ
B. diện tích
C. đất phần lớn bị nhiễm mặn, nhiễm phèn
D. được bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm
- Câu 60 : Để tạo thế liên hoàn về không gian trong phát triển kinh tế ở vùng Bắc Trung Bộ cần phải
A. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội và cơ sở vật chất - kĩ thuật.
B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội lên vùng cao
C. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm nghiệp và ngư nghiệp.
D. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị lớn
- Câu 61 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đặc trưng nào sau đây không đúng khi nói về địa hình của Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế
B. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo
C. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam
D. Chỉ có đai nhiệt đới ẩm gió mùa
- Câu 62 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của Bắc Trung Bộ so với cả nước năm 2007 là
A. 36,4%
B. 36%
C. 27,6%
D. 6,8%
- Câu 63 : Hoa Kì là siêu cường kinh tế số một trên thế giới thể hiện ở đặc điểm
A. GDP của Hoa Kì chiếm 1/4 GDP của toàn thế giới
B. Đồng đô la là ngoại tệ mạnh
C. Cán cân xuất nhập khẩu luôn xuất siêu
D. Khả năng cạnh tranh trên thị trường cao
- Câu 64 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết khu vực nào thềm lục địa bị thu hẹp trên biển Đông?
A. Nam Trung Bộ
B. Vịnh Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Vịnh Thái Lan
- Câu 65 : Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân làm cho nước ta có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú ?
A. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
- Câu 66 : Đồng bằng nước ta được chia thành mấy loại?
A. 2 loại.
B. 5 loại.
C. 4 loại.
D. 3 loại.
- Câu 67 : Khu vực đồi núi của nước ta có những thế mạnh về:
A. khoáng sản, rừng và đất trồng, nguồn thủy năng, tiềm năng du lịch
B. tiềm năng du lịch, than đá, lâm sản
C. than đá, lâm sản, phát triển chăn nuôi, nguồn thủy năng dồi dào
D. khoáng sản, trồng rừng, phát triển nông nghiệp, chăn nuôi.
- Câu 68 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu ở Nam Bộ?
A. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao
B. Mang tính chất cận xích đạo, nóng quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ.
C. Nóng quanh năm, chia làm hai mùa: mùa mưa và mùa khô
D. Mùa bão trùng với mùa mưa
- Câu 69 : Những khó khăn cần giải quyết khi đánh bắt xa bờ ở nước ta là:
A. cần tăng cường tàu thuyền có công suất lớn, trang bị hiện đại
B. ngăn chặn việc đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, lưới mắt nhỏ
C. mở rộng thị trường xuất khẩu
D. xây dựng và nâng cấp các cảng biển, nhà máy chế biến
- Câu 70 : Đâu là điểm khác nhau lớn nhất giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam?
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố
- Câu 71 : Các cơ sở công nghiệp may quan trọng của nước ta phân bố nhiều nhất ở
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 72 : Ngành du lịch ở nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ
A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch
B. quy hoạch các vùng du lịch
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước
D. phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách.
- Câu 73 : Biểu hiện nào chứng tỏ nước ta đang trong giai đoạn "cơ cấu dân số vàng"?
A. Số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số.
B. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.
C. Số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số
D. Số người ở độ tuổi 15 – 59 chiếm hơn 2/3 dân số
- Câu 74 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, em hãy cho biết các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất (năm 2007) tập trung chủ yếu ở hai vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 75 : Dựa vào trang 13 Atlat Địa lí Việt Nam em hãy cho biết đi theo vĩ tuyến từ biên giới Việt – Lào ra vịnh Bắc Bộ ta sẽ đi qua con sông nào sau đây?
A. Sông Chu
B. Sông Mã
C. Sông Hồng
D. Sông Đà
- Câu 76 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 em hãy cho biết đỉnh lũ của sông Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào?
A. Tháng 9.
B. Tháng 8.
C. Tháng 10.
D. Tháng 7.
- Câu 77 : Sản lượng dầu thô của Đông Nam Bộ gần đây tăng nhanh chủ yếu do
A. áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến
B. đẩy mạnh công tác thăm dò, tìm kiếm
C. có và lượng dầu khí lớn ở thềm lục địa
D. có đội ngũ kĩ sư, công nhân lành nghề
- Câu 78 : Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đa dạng?
A. Chính sách phát triển kinh tế miền núi của Nhà nước
B. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất các ngành công nghiệp truyền thống
C. Vị trí địa lý thuận lợi cho sự giao lưu với các vùng khác ở trong và ngoài nước
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
- Câu 79 : Địa hình thấp, phẳng của Đồng bằng sông Cửu Long gây trở ngại nào sau đây cho sản xuất nông nghiệp vào vụ hè thu?
A. Nước lũ ngập sâu và thời gian kéo dài.
B. Nước mặn xâm nhập trên diện tích rộng.
C. Tăng cường sự bốc phèn, mặn của đất.
D. Vận chuyển nông sản bằng đường thủy.
- Câu 80 : Yếu tố nào sau đây không gây trở ngại đối với việc xây dựng các tuyến đường bộ Bắc Nam ở nước ta?
A. Có nhiều sông, suối đổ ra biển
B. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
C. Các dãy núi hướng Tây Đông
D. Địa hình diện tích là đối núi
- Câu 81 : Đối với ngành chăn nuôi nước ta, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục?
A. giống gia súc và gia của chất lượng chưa có
B. Cơ sở thực ăn chăn nuôi không được đảm bảo
C. hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định
D. dịch bệnh và đe dọa lan tràn trên diện rộng
- Câu 82 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, hãy cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ có các khoảng sản nào sau đây?
A. Than đá, vàng, sắt, đá axit, vonphram, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, bôxit
B. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, môlipđen
C. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, bôxit
D. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, vonphram, mica, cát thuỷ tinh, ti tan
- Câu 83 : Loại rừng nào sau đây của nước ta được trồng và diện tích lớn nhất?
A. Rừng phòng hộ đầu nguồn
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng sản xuất
D. Rừng phòng hộ ven biển
- Câu 84 : Phát biểu nào sau đây không đúng về tác động của hệ thống đê đối với đồng bằng sông Hồng?
A. Tiện cho việc tưới, tiêu ruộng đồng
B. Ngăn chặn tình trạng lũ thất thường
C. Đất đai ngày càng bị bạc màu hơn
D. Làm cho địa hình phân bậc cao thấp
- Câu 85 : Phát biểu nào sau đây không đúng với địa hình của nước ta?
A. Chủ yếu là đồi núi thấp và hướng nghiêng thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
B. Có sự tương phản và thống nhất giữa địa hình khu vực vùng núi với đồng bằng
C. Núi trẻ có tuổi Tân kiến tạo và tính chất phân bậc phổ biến ở nhiều vùng đồi núi
D. Cấu trúc của địa hình gồm hai hướng chính là tây bắc - đông nam và vòng cung
- Câu 86 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tiếp giáp hai quốc gia (Trung Quốc, Lào) và hai vùng kinh tế
B. Là một vùng đồi núi, nhưng lại có vùng biển giàu tiềm năng
C. Mạng lưới giao thông thuận lợi cho việc xây dựng kinh tế mở
D. Có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao
- Câu 87 : Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào ngành nào sau đây?
A. Luyện kim màu, điện tử, hóa dầu, điện lực, sản xuất ô tô.
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. Khai thác than, hàng không hóa chất, cơ khí, xây dựng.
D. Hàng không, điện tử, hóa chất, luyện kim, chế tạo máy.
- Câu 88 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 9, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ mưa của TP Hồ Chí Minh so với Hà Nội?
A. Lượng mưa trong mùa khô ít hơn
B. Số tháng mưa trong mùa mưa ít hơn
C. Tháng mưa cực đại đến sớm hơn
D. Lượng mưa trung bình năm ít hơn
- Câu 89 : Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ:
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông
B. tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
D. việc đầy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước
- Câu 90 : Phát biểu nào sau đây không đúng về tác động tích cực khi Việt Nam tham gia kí Hiệp định Đổi mới toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) tháng 3 năm 2018?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước thành viên.
B. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư từ các quốc gia thành viên.
C. Thúc đẩy hoạt động thương mại với thị trường Hoa Kỳ.
D. Thúc đẩy các ngành sản xuất mà nước ta có nhiều lợi thế.
- Câu 91 : Sản xuất với trình độ thâm canh cao, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm của vùng nông nghiệp:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Câu 92 : Phát biểu nào sau đây không đúng với thành tựu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta từ sau công cuộc đổi mới năm 1986?
A. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.
B. Hình thành các vùng chuyên canh với quy mô lớn.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế nhanh.
D. Vùng núi, biên giới, hải đảo được ưu tiên phát triển.
- Câu 93 : Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp năm 2001, Hà Tĩnh thuộc vùng công nghiệp nào sau đây?
A. vùng 4
B. vùng 2.
C. vùng 5.
D. vùng 3.
- Câu 94 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến công nghiệp xay xát của nước ta có tốc độ tăng tưởng nhanh?
A. Nguồn nguyên liệu ổn định.
B. Nhu cầu lớn của thị trường.
C. Hiệu quả kinh tế tương đối cao.
D. Giải quyết được nhiều việc làm.
- Câu 95 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hay cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đề điểm phân bố dân tộc nước ta?
A. Các dân tộc ít người phân bổ chủ yếu ở miền núi
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều ngữ hệ nhất
C. ở đồng bằng chỉ có nhóm ngôn ngữ Việt Mường
D. Tây Nguyên các dân tộc phân bố khá tập trung
- Câu 96 : Đặc điểm thiên nhiên nào dưới đây không phải của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn phát triển
B. Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm lớn
C. Khí hậu cận xích đạo gió mùa
D. Khí hậu phân mùa sâu sắc
- Câu 97 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi không có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Thái Nguyên, Đà Nẵng, Vũng Tàu
B. Thanh Hóa, Quy Nhơn, Nha Trang
C. Mộc Châu, Nam Định, Thanh Hóa
D. Cần Thơ, Sóc Trăng, Cà Mau
- Câu 98 : Biểu hiện nào sau đây không phải của cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Xuất hiện các loài thú lông dày, các loài cây chịu hạn
B. Sinh vật phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới
C. Có nhiều loài cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô
D. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn như voi, hổ, báo
- Câu 99 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Chảy.
B. Sông Gâm.
C. Sông Lô.
D. Sông Đà.
- Câu 100 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây - đông?
A. Con Voi
B. Hoàng Liên Sơn
C. Pu Đen Đinh
D. Bạch Mã
- Câu 101 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Cam-pu-chia cả trên đất liền và trên biển?
A. Kiên Giang
B. Cà Mau
C. An Giang
D. Đồng Tháp
- Câu 102 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết ở Thạch Khê có loại khoáng sản nào sau đây?
A. Sắt.
B. Đồng.
C. Than đá.
D. Khí đốt.
- Câu 103 : Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của sông ngòi nước ta thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng lượng nước lớn, thủy chế theo mùa.
B. Sông ngòi dày đặc, chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. Sông ngòi nhiều nước, ít phù sa.
D. Sông bắt nguồn từ vùng núi đổ ra biển, nhiều thác ghềnh.
- Câu 104 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh nào thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn nhất?
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Lào Cai.
D. Thái Nguyên.
- Câu 105 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Chu Lai.
B. Nghi Sơn.
C. Hòn La.
D. Vũng Áng.
- Câu 106 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch quốc gia ở nước ta gồm:
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hạ Long, Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
- Câu 107 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây cao su phân bố chủ yếu ở những vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
- Câu 108 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ thấp nhất vào tháng I?
A. Đà Lạt.
B. Hà Nội.
C. Lạng Sơn.
D. SaPa
- Câu 109 : Thành tựu nào của ASEAN là cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mọi quốc gia và toàn khu vực Đông Nam Á?
A. Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định.
B. Đời sống nhân dân không ngừng được cải thiện.
C. 10/11 quốc gia đã trở thành thành viên của ASEAN.
D. Cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
- Câu 110 : Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lao động của khu vực Đông Nam Á?
A. Trình độ lao động đồng đều trong khu vực.
B. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
C. Người lao động được đáp ứng đầy đủ việc làm.
D. Lao động dồi dào và nguồn dự trữ lao động lớn.
- Câu 111 : Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế phát triển cây chè dựa trên điều kiện chủ yếu nào sau đây?
A. Có nhiều cao nguyên đá vôi, mặt bằng khá rộng lớn.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất cả nước.
C. Đất feralit phát triển trên đá phiến chiếm phần lớn diện tích.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước dồi dào.
- Câu 112 : Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017:
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017
B. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017
D. Diện tích và tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017
- Câu 113 : Vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long có chung thế mạnh nào sau đây?
A. Có nhiều vịnh nước sâu để nuôi trồng thủy sản
B. Mạng lưới đô thị dày đặc tập trung ở ven biển
C. Trình độ thâm canh cao, sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp
D. Diện tích đất trồng cây lúa và cây ăn quả lớn
- Câu 114 : Việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho người lao động
B. Hạn chế suy thoái tài nguyên và ô nhiễm môi trường
C. Sử dụng có hiệu quả các thế mạnh của vùng
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân
- Câu 115 : Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tăng trưởng của hoạt động nội thương ở nước ta?
A. Sự phân bố các cơ sở bán lẻ, trung tâm thương mại.
B. Số lao động tham gia vào hoạt động nội thương.
C. Số lượng các cơ sở buôn bán, dịch vụ tiêu dùng.
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng.
- Câu 116 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Vinh có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Sản xuất ô tô
B. Luyện kim màu
C. Cơ khí
D. Điện tử
- Câu 117 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, bông phân bổ tập trung ở tỉnh nào?
A. Bình Định
B. Phú Yên
C. Gia Lai
D. Quảng Ngãi
- Câu 118 : Căn cứ vào Atlat Địa lệ Việt Nam trang 9, nhiệt độ trung bình tháng 1 ở đồng bằng sông Hồng nằm trong khoảng nào sau đây?
A. Từ đến
B. Dưới
C. Từ đến
D. Từ đến
- Câu 119 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây cỏ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?
A. Lạng Sơn
B. Thái Nguyên
C. Tuyên Quang
D. Bắc Kạn
- Câu 120 : Vùng biển nước ta thuận lợi phát triển ngành dịch vụ nào sau đây?
A. Khai thác khoáng sản
B. Giao thông vận tải
C. Khai thác hải sản
D. Dịch vụ viễn thông
- Câu 121 : Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Không cỏ sự phân hóa sản xuất giữa các vùng kinh tế
B. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm trên phạm vi cả nước
C. Hình thành các khu công nghiệp tập trung có quy mô lớn
D. Tinh thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp
- Câu 122 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp đạt từ trên 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Quảng Ngãi
B. Nha Trang
C. Quy Nhơn
D. Phan Thiết
- Câu 123 : Vùng biển của Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh nào sau đây?
A. Phát triển giao thông vận tải biển.
B. Phát triển du lịch biển - đảo.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Khai thác và nuôi trồng hải sản.
- Câu 124 : Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò lớn nhất trong vận chuyển hàng hóa xuất, nhập khẩu ở nước ta?
A. Đường hàng không
B. Đường ô tô
C. Đường sắt
D. Đường biển
- Câu 125 : Việc xây dựng các hồ thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có tác dụng nào sau đây?
A. Giảm thiểu hiện tượng lũ quét và sạt lở đất
B. Đem lại nguồn nước tưới trong nông nghiệp
C. Khai thác cho mục đích nuôi trồng thủy sản
D. Khai thác cho mục đích phát triển du lịch
- Câu 126 : Phát biểu nào sau đây đúng về ngành vận tải đường biển nước ta?
A. Tất cả các tỉnh giáp biển đều có cảng nước sâu.
B. Vùng Bắc Trung Bộ có nhiều cảng biển nhất.
C. Không có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.
D. Có nhiều cảng biển và cụm cảng quan trọng.
- Câu 127 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Đông Triều
B. Pu Đen Đinh
C. Bắc Sơn
D. Ngân Sơn
- Câu 128 : Quốc lộ 5 từ Hà Nội đi Hải Phòng là tuyến đường giao thông huyết mạch ở Đồng bằng sông Hồng vì tuyến đường này:
A. vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội đi Hải Phòng và ngược lại.
B. vận chuyển các loại hàng hóa xuất nhập khẩu của các tỉnh phía Bắc.
C. phục vụ cho nhu cầu đi lu lịch của nhân dân hai thành phố.
D. kết nối vùng kinh tế trọng điển phía Bắc với các vùng khác trong nước.
- Câu 129 : Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt hải sản của nước ta hiện nay:
A. Chưa được tăng cường, hiện đại hóa nên còn rất lạc hậu
B. Còn rất lạc hậu nên khó khăn cho việc đánh bắt xa bờ, năng suất lao động thấp
C. Đã được trang bị ngày càng tốt hơn nhưng vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu
D. Đã được trang bị hiện đại nên rất thuận lợi cho đánh bắt xa bờ
- Câu 130 : Ở nước ta, năng suất lao động xã hội chưa cao đã làm cho:
A. Quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến
B. Tình trạng việc làm ngày càng căng thẳng
C. Sự phân bố lao động giữa các vùng ngày càng chênh lệch
D. Chất lượng lao động khó được nâng cao
- Câu 131 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về biểu đồ sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng.
B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm.
C. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm.
D. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
- Câu 132 : Nguyên nhân chính làm cho sự phân bố dân cư không đều giữa đồng bằng với trung du, miền núi nước ta là:
A. Đồng bằng có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn trung du và miền núi
B. Sự khác biệt lớn về điều kiện tự nhiên giữa hai khu vực
C. Sự chênh lệch lớn về mức sống giữa hai khu vực
D. Tỉ suất sinh của trung du và miền núi thấp hơn đồng bằng
- Câu 133 : Trong nông nghiệp nước ta, ở miền núi trung du chuyên về cây lâu năm, chăn nuôi đại gia súc; ở đồng bằng chuyên về cây ngắn ngày, nuôi trồng thủy sản. Điều đó cho thấy:
A. Nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp nhiệt đới
B. Nông nghiệp nước ta đang song hành tồn tại hai nền nông nghiệp
C. Nông nghiệp đang áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau
D. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp
- Câu 134 : Hướng vòng cung của các dãy núi ở Đông Bắc làm cho:
A. Địa hình của vùng nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. Địa hình của vùng không có các dãy núi cao.
C. Mạng lưới sông ngòi của vùng thường ngắn, dốc.
D. Gió mùa mùa đông xâm nhập một cách dễ dàng.
- Câu 135 : Hà Nội, TP Hồ Chí Minh nằm trong nhóm I; Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ nằm trong nhóm II; Việt Trì, Thái Nguyên, Nha Trang.... nằm trong nhóm III. Sự phân chia như vậy là dựa vào tiêu chí:
A. Hướng chuyên môn hóa của các trung tâm
B. Quy mô về giá trị sản xuất của các trung tâm
C. Vai trò trong sự phân công lao động theo lãnh thổ
D. Chức năng của các trung tâm
- Câu 136 : Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
A. trình độ khoa học kỹ thuật cao
B. sự suy giảm của các cường quốc khác
C. liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nước ngoài
D. nguồn nguyên liệu phong phú
- Câu 137 : Nước ta có diện tích là đồi núi lại có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển cho nên:
A. Rừng ở nước ta rất dễ bị tàn phá
B. Lâm nghiệp có mặt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ
C. Việc trồng và bảo vệ rừng sử dụng một lực lượng lao động đông đảo
D. Lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp
- Câu 138 : Đây là một trong những đặc điểm của nguồn lao động nước ta:
A. Lực lượng lao động chiếm gần 50% tổng số dân và mỗi năm tăng thêm khoảng 1 triệu lao động
B. Chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên, tuy vậy so với yêu cầu vẫn chưa đáp ứng
C. Chất lượng lao động khá cao với hơn 75% đã qua đào tạo, trong đó hơn 15% có trình độ cao đẳng và đại học
D. Có chất lượng lao động khá cao nhờ tinh thần cần cù, sáng tạo lại được tích lũy kinh nghiệm qua nhiều thế hệ
- Câu 139 : Đây là thứ tự các loại đất chính xếp theo độ cao địa hình:
A. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thô
B. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất mùn, đất feralit có mùn, đất mùn thô
C. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn
D. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn
- - Bộ đề thi thử THPTQG Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án !!
- - 280 Câu trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án !!
- - Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử Địa lý THPTQG 2019 có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án !!
- - 480 Bài trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải chi tiết !!