Trắc nghiệm Vật lý 11 bài 24: Suất điện động cảm ứ...
- Câu 1 : Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trường là
A. Lực hóa học tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
B. Lực Lorenxơ tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
C. Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của than
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
Quy tắc xác định chiều dòng điện của đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trườngA. Đặt bàn tay trái hứng các đường sức từ, ngón cái choãi ra hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó
B. Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, ngón cái choãi ra hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó
C. Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, ngón cái choãi ra 90 độ chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó
D. Đặt bàn tay trái hứng các đường sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, ngón cái choãi ra 90 độ chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó.
- Câu 3 : Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên
A. Hiện tượng mao dẫn
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Hiện tượng điện phân
D. Hiện tượng mao dẫn
- Câu 4 : Một thanh dẫn điện dài 1 m , chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,4T(Véctơ cảm ứng từ $\overrightarrow{B}$ vuông góc với thanh) với vận tốc 2m/s , vuông góc với thanh và làm với $\overrightarrow{B}$ một góc $30{°}$ . Suất điện động cảm ứng trong thanh là
A. 0,4 V
B. 0,2 V
C. 0,7 V
D. 0,8 V
- Câu 5 : Một thanh dẫn điện dài 1m, chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,4 T với vận tốc 2m/s và làm với $\overrightarrow{B}$ một góc $30{°}$. Dùng dây có điện trở không đáng kể nối hai đầu thanh với một điện trở R = 2Ω thành một mạch kín. Tính cường độ dòng điện qua điện trở
A. $0,4\sqrt{3}{A}$
B. $0,2\sqrt{3}{A}$
C.$0,4{A}$
D. $0,2{A}$
- Câu 6 : Một thanh dẫn điện dài 80cm , chuyển động vuông góc trong từ trường đều với vận tốc 2m/s. Biết cảm ứng từ có độ lớn B=0,4T. Tính suất điện động cảm ứng trong thanh.
A. 0,64 V
B. 64 V
C. 32 V
D. 0,32 V
- Câu 7 : Một thanh dẫn điện dài 80 cm, chuyển động vuông góc trong từ trường đều với vận tốc 2m/s. Biết cảm ứng từ có độ lớn B=0,4T. Dùng dây dẫn có điện trở không đáng kể nối hai đầu thanh với một điện trở R = 0,8Ωthành mạch kín thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng bao nhiêu?
A. 1,6 A
B. 0,8 A
C. 0,4 A
D. 0,2 A
- Câu 8 : Đặt khung dây ABCD cạnh một dây dẫn thẳng có dòng điện như hình
Thanh AB có thể trượt trên thanh DE và CF. Điện trở R không đổi và bỏ qua điện trở của các thanh. AB song song với dòng điện thẳng và chuyển động thẳng đều với vận tốc vuông góc với AB. Dòng điện cảm ứng trong mạch có chiều?A. Từ A đến B
B. Từ B đến A
C. Không xác định được
D. Không có dòng điện cảm ứng trong mạch
- Câu 9 : Đặt khung dây dẫn ABCD trong từ trường đều có chiều như hình vẽ
Thanh AB có thể trượt. Điện trở R không đổi và bỏ qua điện trở các thanh. Cường độ dòng điện cảm ứng trong mạch có biểu thức:A. ${i}=\dfrac{{B}{l}}{{v}{R}}$
B. ${i}={B}{v}{l}$
C. ${i}=\dfrac{{B}{v}}{{l}{R}}$
D. ${i}=\dfrac{{B}{v}{l}}{R}$
- Câu 10 : Thanh kim loại AB dài 20 cm kéo trượt đều trên hai thanh ray kim loại nằm ngang như hình vẽ
Các dây nối với nhau bằng điện trở R = 3Ω , vận tốc của thanh AB là 12m/s . Hệ thống đặt trong từ trường đều có , vuông góc với mạch điện. Chiều và độ lớn của dòng điện cảm ứng qua thanh AB là:A. Chiều từ B đến A,${I}_{C}=0,32{A}$
B. Chiều từ A đến B,${I}_{C}=0,32{A}$
C. Chiều từ A đến B,${I}_{C}=0,96{A}$
D. Chiều từ B đến A,${I}_{C}=0,96{A}$
- Câu 11 : Thanh kim loại AB dài 20cm kéo trượt đều trên hai thanh ray kim loại nằm ngang như hình vẽ
Các dây nối với nhau bằng điện trở R = 3Ω, vận tốc của thanh AB là 12m . Hệ thống đặt trong từ trường đều có B=0,4T , $\overrightarrow{B}$ vuông góc với mạch điện. Suất điện động cảm ứng trong khung có giá trị là:A. 0,48 V
B. 0,96 V
C. 0,24 V
D. 0,32 V
- Câu 12 : Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E = 1,5V , điện trở trong r = 0,1Ω , thanh MN có chiều dài 1m có điện trở R=2,9Ω . Từ trường có phương thẳng đứng hướng xuống, vuông góc với mặt phẳng khung như hình vẽ. Biết B=0,1T
Ampe kế chỉ bao nhiêu khi MN đứng yênA. 0,6 A
B. 0,1 A
C. 0,5 A
D. 0,4 A
- Câu 13 : Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E=1,5V , điện trở trong , thanh MN có chiều dài 1m có điện trở R=2,9Ω . Từ trường có phương thẳng đứng hướng xuống, vuông góc với mặt phẳng khung như hình vẽ. B=0,1 T
Khi MN đứng yên, độ lớn lực từ tác dụng lên thanh MN khi đó có giá trịA. 0,25 N
B. 0,5N
C. 0,05N
D. 0,025N
- Câu 14 : Ban đầu hai thanh kim loại song song thẳng đứng một đầu nối với tụ điện có điện dung C=2μF. Một đoạn dây dẫn AB có độ dài l=20cm , khối lượng m=20g tì vào hai thanh kim loại, tự do trượt không ma sát xuống dưới và luôn vuông góc với hai thanh kim loại trên. Hệ thống đặt trong từ trường đều vuông góc có B=1T, bỏ qua điện trở.
Lúc sau, để thanh kim loại nghiêng so với phương ngang góc $30{°}$ , độ lớn và chiều của B như cũ. Đầu AB được được thả từ vị trí cách đầu dưới của thanh kim loại đoạn d=10cm . Thời gian để AB bắt đầu rời khỏi thanh kim loại là:A. 0,1 s
B. 0,04 s
C. 0,2 s
D. 0,4 s
- Câu 15 : Ban đầu hai thanh kim loại song song thẳng đứng một đầu nối với tụ điện có điện dung C=4μF . Một đoạn dây dẫn AB có độ dài l=10 cm, khối lượng m=20g tì vào hai thanh kim loại, tự do trượt không ma sát xuống dưới và luôn vuông góc với hai thanh kim loại trên. Hệ thống đặt trong từ trường đều vuông góc có B=1T , bỏ qua điện trở
Lúc sau, để thanh kim loại nghiêng so với phương ngang góc $30{°}$ , độ lớn và chiều của B như cũ. Đầu AB được được thả từ vị trí cách đầu dưới của thanh kim loại đoạn d=5cm . Thời gian để AB bắt đầu rời khỏi thanh kim loại làA. 0,1 s
B. 0,14 s
C. 0,2 s
D. 0,4 s
- Câu 16 : Cho hệ thống như hình vẽ
Thanh MN có chiều dài 50 cm chuyển động với vận tốc 10m/s trong từ trường đều B=0,25T . Tụ điện có điện dung C=10μF. Độ lớn điện tích của tụ điệnA. 0,125μC
B. 12,5μC
C. 11,2μC
D. 2,12μC
- Câu 17 : Cho hệ thống như hình vẽ:
Thanh MN có chiều dài 20 cm chuyển động với vận tốc 2m/s trong từ trường đều B=0,04T . Tụ điện có điện dung C=2μF . Độ lớn điện tích của tụ điệnA. 0,32 nC
B. 0,16 nC
C. 16 nC
D. 32 nC
- Câu 18 : Hai thanh kim loại song song thẳng đứng một đầu nối với tụ điện có điện dung C = 2μF . Một đoạn dây dẫn AB có độ dài l = 20cm , khối lượng m = 20g tì vào hai thanh kim loại, tự do trượt không masát xuống dưới và luôn vuông góc với hai thanh kim loại trên. Hệ thống đặt trong từ trường đều vuông góc có B = 1T , bỏ qua điện trở.
Gia tốc của thanh AB làA. 5 m/s2
B. 10m/s2
C. 2 m/s2
D. 4 m/s2
- Câu 19 : Hai thanh kim loại song song thẳng đứng một đầu nối với tụ điện có điện dung C=1μ{F} . Một đoạn dây dẫn AB có độ dài l=10cm, khối lượng m=15g tì vào hai thanh kim loại, tự do trượt không ma sát xuống dưới và luôn vuông góc với hai thanh kim loại trên. Hệ thống đặt trong từ trường đều vuông góc có B=1T bỏ qua điện trở. Xác định gia tốc của thanh AB?g=10m/s2
A. $10m/s^2$
B. $5m/s^2$
C. $0,1m/s^2$
D. $0,05m/s^2$
- Câu 20 : Thanh MN chiều dài l=40cm quay đều quanh trục qua A và vuông góc với thanh trong từ trường đều B=0,25T làm thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng E=0,4V
Tốc độ góc của thanh làA. 30 rad/s
B. 10 rad/s
C. 20 rad/s
D. 40 rad/s
- Câu 21 : Thanh MN chiều dài l=40cm quay đều quanh trục qua M và vuông góc với thanh trong từ trường đều B=0,04T làm thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng eC=0,4V
Tốc độ góc của thanh làA. 500 rad/s
B. 100 rad/s
C. 200 rad/s
D. 400 rad/s
- Câu 22 : Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E=1,5V, điện trở trong , thanh MN có chiều dài 1m có điện trở R=2,9Ω . Từ trường có phương thẳng đứng hướng xuống, vuông góc với mặt phẳng khung như hình vẽ. B=0,1T
Khi MN di chuyển về phía bên phải với vận tốc v=3m/s sao cho hai đầu thanh MN luôn tiếp xúc hai thanh ray ? Tính độ lớn lực từ tác dụng lên thanh MN khi đóA. 0,04 N
B. 0,05 N
C. 0,01 N
D. 0,06 N
- Câu 23 : Một khung dây dẫn phẳng, diện tích $20{c}{m}^2$, gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véctơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẳng khung dây góc $30{°}$ và có độ lớn bằng $2 .10^{-4}{T}$ . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. $2\sqrt{3} .10^{-4}{V}$
B. $2\sqrt{3} .10^{-4}{V}$
C. $3 .10^{-4}{V}$
D. $3\sqrt{3} .10^{-4}{V}$
- Câu 24 : Một khung dây hình tròn bán kính 20cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong thời gian t cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2V . Thời gian t đó là:
A. 0,2s
B. 0,2πs
C. 4s
D. Chưa đủ dữ kiện để xác định
- Câu 25 : Một khung dây dẫn điện trở 2Ω hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là:
A. 2 mA
B. 2A
C. 0,2 A
D. 20 mA
- Câu 26 : Một khung dây phẳng có diện tích $20{c}{m}^2$ gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng $2 .10^{-4}{T}$ . Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 1 ms . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 40 V
B. 4 V
C. 0,04 V
D. 400 V
- Câu 27 : Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a=6m ; đặt trong từ trường đều ${B}4 .10^{-3}{T}$ , đường sức từ trường vuông góc với mặt phẳng khung dây. Cầm hai cạnh đối diện hình vuông kéo về hai phía để được hình chữ nhật có cạnh này dài gấp đôi cạnh kia trong khoảng thời gian $10^{-6}{s}$ . Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 1,6 V
B. 1,8 V
C. 16 V
D. 18 V
- Câu 28 : Một ống dây hình trụ gồm có 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là $100{c}{m}^2$. Ống dây có điện trở R=6Ω , hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ song song với trục ống dây và có độ lớn tăng đều $10^{-2}{T}{/}{s}$ . Công suất tỏa nhiệt của ống dây có giá trị là
A. $2,44 .10^{-6}{W}$
B. $6,8 .10^{-4}{W}$
C. $6,25 .10^{-4}{W}$
D. $0,10{W}$
- Câu 29 : Một khung dây dẫn tròn, phẳng, bán kính 10 cm gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc $60{°}$ . Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 50 mT . Trong khoảng thời gian 50 ms , nếu cảm ứng từ tăng đều lên gấp đôi thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là ${e}_1$ , còn nếu cảm ứng từ giảm đều đến không thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là ${e}_2$ . Khi đó tổng ${e}_1{+}{e}_2$ bằng:
A. 3,36 V
B. 2,56 V
C. 2,72 V
D. 1,36 V
- Câu 30 : Một ống dây dẫn hình trụ dài gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng có đường kính 10 cm, được đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B hướng song song với trục của ống dây và độ lớn của cảm ứng từ tăng đều theo thời gian với quy luật $\dfrac{{∆}{B}}{{∆}{t}}0,01{(}\dfrac{T}{s}{)}$ . Cho biết dây dẫn có tiết diện $0,04{m}{m}^2$ và có điện trở suất $1,75 .10^{-8}{Ω} .{m}$ . Xác định công suất toả nhiệt trong ống dây dẫn khi nối đoản mạch hai đầu của ống dây dẫn này.
A. $4,5 .10^{-3}{W}$
B. $4 .10^{-4}{W}$
C. $4,5 .10^{-4}{W}$
D. $4 .10^{-3}{W}$
- Câu 31 : Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a=6m ; đặt trong từ trường đều ${B}4 .10^{-3}{T}$ , đường sức từ trường vuông góc với mặt phẳng khung dây. Cầm hai cạnh đối diện hình vuông kéo về hai phía để được hình chữ nhật có cạnh này dài gấp đôi cạnh kia. Biết điện trở khung ${R}0,01^{Ω}$ , tính điện lượng di chuyển trong khung:
A. $12 .10^{-5}^{C}$
B. $14 .10^{-5}^{C}$
C. $16 .10^{-5}^{C}$
D. $18 .10^{-5}^{C}$
- Câu 32 : Một vòng dây phẳng có diện tích $80{c}{m}^2$ đặt trong từ trường đều ${B}0,3 .10^{-3}{T}$ véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng trong $10^{-3}{s}$ . Trong thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. $4,8 .10^{-2}{V}$
B. $0,48{V}$
C. $4,8 .10^{-3}{V}$
D. $0,24{V}$
- Câu 33 : Một hình vuông cạnh 5 cm được đặt trong từ trường đều B=0,01T . Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung trong$10^{-3}{s}$ để mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ. Suất điện động trung bình xuất hiện trong khung là
A. 25 mV
B. 250 mV
C. 2,5 mV
D. 0,25 mV
- Câu 34 : Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm , đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của từ trường, biết cường độ dòng điện cảm ứng i=2A và điện trở của mạch r=5Ω
A. 1000 T/ s
B. 500 T/s
C. 2000 T/s
D. 1500 T/s
- Câu 35 : Một khung dây cứng phẳng diện tích $25cm^2$ gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t=0 đến t=0,4 s
A. $10^{-4}{V}$
B. $1,2 .10^{-4}{V}$
D. $1,5 .10^{-4}{V}$
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp