Top 8 Đề kiểm tra 15 phút, 1 tiết Hóa 9 Chương 3 c...
- Câu 1 : Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (3)
- Câu 2 : Cho các nguyên tố: cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom, chì, mangan, thiếc.
A. Lưu huỳnh, nito, clo, brom, mangan
B. Cacbon, nito, clo, brom, chì, thiếc
C. Cacbon, lưu huỳnh, clo, brom, chì
D. Cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom
- Câu 3 : Trong phản ứng: . P là
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. một axit
D. một kim loại
- Câu 4 : Cho sơ đồ chuyển đổi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta có thể kiểm chứng bằng
A. cách dùng giấy quỳ tím ẩm
B. sự giảm thể tích của hỗn hợp khí
C. sự tạo chất khí màu xanh
D. sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí
- Câu 6 : Cho phản ứng: . HBr thu được là chất
A. lỏng, màu nâu
B. khí, tanh mạnh trong nước
C. lỏng, không màu
D. khí, không tan trong nước
- Câu 7 : Đốt cháy lư huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứa một ít nước có một mẩu giấy quỳ tím. Lắc nhẹ bình ta thấy giấy quỳ tím
A. không đổi màu
B. hóa đỏ
C. hóa xanh
D. không đổi màu, bình có nhiều khói trắng
- Câu 8 : Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí thu được sục vào dung dịch dư thì khối lượng dung dịch
A. không đổi
B. tăng
C. giảm
D. giảm 5,6 g
- Câu 9 : Dẫn khí clo vào cốc nước có pha quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu
B. dung dịch không có màu, quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím mất màu
D. dung dịch có màu đỏ
- Câu 10 : Nước Gia-ven là dung dịch trong nước của
A. NaClO
B. NaCl
C. NaClO và NaOH
D. NaClO và NaCl
- Câu 11 : Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ: clo, hidro, clorua, oxi. Dùng chất nào sau đây để nhận biết từng khí?
A. quỳ tím ướt
B. dung dịch NaOH
C. than nóng đỏ
D. bột nhôm
- Câu 12 : Điều chế clo bằng hương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Dung dịch nước clo hay nước Gia–ven có tính tẩy màu vì có mặt
A. HClO hay NaClO là những chất có tính oxi hóa mạnh
B. HClO hay NaClO dễ tạo ra oxi
C. nguyên tố clo
D. HClO là một axit yếu và NaClO là muối của HClO
- Câu 14 : Để loại khí HCl thoát ra cùng với khí trong phản ứng người ta dùng
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NaCl bão hòa
C. đặc
D. dung dịch nước vôi trong
- Câu 15 : Dẫn khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, dung dịch tạo ra có chứa
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Chất nào sau đây không phải là dạng thù hình của nhau
A. oxi và ozon
B. kim cương và than chì
C. than chì và cacbon vô định hình
D. nhôm và oxit nhôm
- Câu 17 : Than hoạt tính là một loại than
A. có hoạt tính hóa học cao
B. mới điều chế có tính hấp thụ cao
C. có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí hay hơi
D. có khả năng hấp thụ các chất có màu trong dung dịch
- Câu 18 : Cacbon là một phi kim hoạt động
A. yếu
B. trung bình
C. mạnh
D. rất mạnh
- Câu 19 : Trong 2 phản ứng sau:
A. ở phương trình (1) là chất khử, ở phương trình (2) là chất oxi hóa
B. ở cả hai phương trình đều là chất khử
C. ở cả hai phương trình đều là chất oxi hóa
D. ở phương trình (1) là chất oxi hóa, ở phương trình (2) là chất khử
- Câu 20 : Một hợp chất gồm hai nguyên tố cacbon và oxi, có tỉ khối đối với khí nito bằng 1. Công thức phân tử của hợp chất đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Khí CO có tính chất
A. của một oxit axit
B. của một chất khử
C. tác dụng với nước cho một axit
D. của một oxit bazo
- Câu 22 : Trong phản ứng: . Khí CO có tính
A. khử
B. oxi hóa
C. axit
D. bazo
- Câu 23 : Cho giấy quỳ tím vào bình đựng nước, sục khí vào. Đun nóng bình một thời gia, người ta thấy quỳ tím
A. không đổi màu
B. chuyển sang màu đỏ
C. chuyển sang màu đỏ, sau khi đun lại chuyển thành màu tím
D. chuyển sang màu xanh
- Câu 24 : Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của ?
A. (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
- Câu 25 : Có các chất bột màu trắng: . Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết từng chất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Cho các phương trình hóa học
A. phương trình (1) chứng tỏ axit là axit không bền. Phương trình (2) chứng tỏ axit có tính axit yếu hơn axit HCl
B. phương trình (1) nói lên axit là axit 2 nấc
C. phương trình (2) nói lên là muối tan được trong nước
D. phương trình (2) có thể xảy ra theo chiều ngược lại
- Câu 27 : có điểm giống nhau là cùng
A. tác dụng với kiềm và oxit bazo
B. tác dụng với nước
C. tác dụng với dung dịch muối
D. được dùng để chữa cháy
- Câu 28 : Phương trình hóa học nào sau đây không dùng để sản xuất thủy tinh?
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Khối lượng thu được khí sục 6,72 lít khí (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 1M là (K=39, O=16, C=12, H=1)
A. 20g
B. 10g
C. 30g
D. 40g
- Câu 30 : Mô tả sự đổi màu của đồng khi oxi tác dụng với đồng
- Câu 31 : Một phi kim khi tác dụng với kim loại M (hóa trị III) theo phương trình:
- Câu 32 : Đốt bột Zn trong không khí, sau khi kết thúc phản ứng, người ta cho vào hỗn hợp một lượng dư dung dịch HCl thì thấy có khí thoát ra.
- Câu 33 : Viết các phương trình hóa học khi cho clo tác dụng với nước và với dung dịch kiềm, ở nhiệt độ thường.
- Câu 34 : Cho dung dịch chứa 0,4 mol HCl tác dụng với (dư) thu được khí clo. Khí clo tạo ra phản ứng hết với nhôm. Tính khối lượng thu được (Al=27, Cl=35,5).
- Câu 35 : Đốt hỗn hợp gồm 3,36 lít khí H2 và 2,24 lít trong bình kín. Cho sản phẩm qua 92,7g dung dịch HCl 3,65%. Tính C% của dung dịch HCl sau cùng. (các khí đo ở đktc, H=1, Cl=35,5)
- Câu 36 : Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 2 khí được chứa trong 2 bình riêng biệt.
- Câu 37 : Một hợp chất có thành phần theo khối lượng: SiO2 75%, CaO 12%, Na2O 13%. Xác định công thức hóa học của các hợp chất ở dạng oxit (Ca=40, O=16, Na=23, Si=28).
- Câu 38 : Nhiệt phân 80g đá vôi, toàn bộ khí sinh ra được sục vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 60g kết tủa . Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính độ tinh khiết của loại đá vôi trên (Ca=40, O=16, C=12, Na=23, Si=28).
- Câu 39 : Viết phương trình hóa học điều chế khí clo từ , HCl, NaCl
- Câu 40 : Tính thể tích khí CO (đktc) cần dùng để tác dụng hết với hỗn hợp gồm 0,12 mol CuO và 0,1 mol .
- Câu 41 : Một hỗn hợp gồm có thể tích 4,48 lít (đktc) khi cho sục vào dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng tạo ra. Biết trong hỗn hợp đầu, thể tích bằng nhau (C=12, O=16, Na=23).
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime