Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 !!
- Câu 1 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 5,8
B. 5,08
C. 5,008
D. 5,0008
- Câu 2 : Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636
A. x = 0
B. x=1
C. x=2
D. Tất cả đều đúng
- Câu 3 : Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau:
A. 5,001; 5,010; 5,100; 5,1
B. 0,3; 0,30; 0,300; 0,3000
C. 4,18; 4,180; 4,810; 4,81
D. 7,800; 7,080; 7,880; 7,082
- Câu 5 : Hồng đi đến trường là 30 phút với vận tốc 4 km/giờ. Hỏi quãng đường từ nhà Hồng đến trường là bao nhiêu kí-lô-mét?
A. 8 km
B. 4 km
C. 2 km
D. 6 km
- Câu 6 : Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 3dm. Thì thể tích khối gỗ đó là:
A. 9
B. 6
C. 24
D. 27
- Câu 7 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A.0,34
B.3,4
C. 0,75
D.7,5
- Câu 8 : Hỗn số 4 viết thành số thập phân là
A.4,05
B. 4,005
C.4,5
D.45
- Câu 9 : Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là
A. 2,49
B. 2,9
C. 2,4
D. 2,39
- Câu 10 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4 21d = ....................
A.4,0021m3
B.4,021 m3
C. 4,210
D.4,0210
- Câu 11 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = …………..giờ
A.154 giờ
B.150 giờ
C.144 giờ
D.157 giờ
- Câu 12 : I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
a. 50
b. 500 000
c. 5 000
d. 50 000
- Câu 13 : Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:
a. 67,5
b. 675
c. 12
d. 135
- Câu 14 : Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ với số học sinh của cả lớp là:
a. 60%
b. 40%
c. 18%
d. 30%
- Câu 15 : Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là:
a. 4
b. 6
c. 1
d. 1
- Câu 16 : Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9 cm.
a.135
b. 315
c. 135 cm
d. 153
- Câu 17 : Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
- Câu 18 : Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là
A. 45%
B.4,5%
C.450%
D.0,45%
- Câu 19 : Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là
A. 31,4
B. 62,8
C.314
D. 125,6
- Câu 20 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:
A. 250%
B. 40%
C. 66,7%
D.150%
- Câu 21 : Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350
B. 175
C. 3000
D. 175
- Câu 22 : Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
D.225 km/giờ
- Câu 23 : Hồng đi đến trường là 30 phút với vận tốc 4 km/giờ. Hỏi quãng đường từ nhà Hồng đến trường là bao nhiêu kí-lô-mét?
A. 8 km
B. 4 km
C. 2 km
D. 6 km
- Câu 24 : Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là :
A.
B.
C.
D. 8
- Câu 26 : 42 tháng = A. 0,5m ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4
B. 4,2
C. 3,5
D. 35
- Câu 27 : Hình tròn có chu vi là 9,42m. Bán kính của hình tròn đó là:
A. 0,5m
B. 1m
C. 1,5m
D. 1,25m
- Câu 28 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là:
A. 137,24
B. 1372,4
C. 278,84
D. 27,884
- Câu 29 : Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
- Câu 30 : Hình tam giác có diện tích là 90 , độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:
A. 5m
B. 10m
C. 2,5m
D. 810m
- Câu 31 : 4% của 8000l là:
A. 360 l
B. 280 l
C. 320 l
D. 300 l
- Câu 32 : Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là :
A.
B.
C.
D.8
- Câu 34 : 42 tháng = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A.4
B.4,2
C. 3,5
D. 3,6
- Câu 35 : Hình tròn có chu vi là 9,42m. Bán kính của hình tròn đó là:
A. 0,5m
B. 1m
C. 1,5m
D. 1,25m
- Câu 36 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là
A. 137,24
B. 1372,4
C. 278,84
D. 27,884
- Câu 37 : A. Phần 1:Trắc nghiệm
A. 9
B.
C.
D.
- Câu 38 : 25% của 600kg là:
A. 120kg
B. 150kg
C. 180kg
D. 200kg
- Câu 39 : Hình tam giác có diện tích là 90, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là
A. 5m
B. 10m
C. 2,5m
D. 810m
- Câu 40 : Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là :
A. 6,5
B. 6,05
C. 7,05
D. 5,05
- Câu 41 : Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:
A. 33km
B. 36km
C. 39km
D. 42km
- Câu 42 : Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười
- Câu 43 : Hỗn số 2được viết dưới dạng phân số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu
A. Nâu
B. Đỏ
C. Xanh
D. Trắng
- Câu 45 : Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
- Câu 46 : Hồng đi đến trường là 30 phút với vận tốc 4 km/giờ. Hỏi quãng đường từ nhà Hồng đến trường là bao nhiêu kí-lô-mét?
A. 8 km
B. 4 km
C. 2 km
D. 6 km
- Câu 47 : Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất?
A.810m/phút
B.0,78km/phút
C.12,5m/giây
D.48km/giờ
- Câu 48 : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
A. 231,5
B. 23,15
C. 2,315
D. 2315
- Câu 49 : Trong số 61,325 giá trị của chữ số 2 là
A. 20
B.
C.
D.
- Câu 50 : Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng :
A. 5cm2
B. 25cm2
C. 100cm2
D. 125cm2
- Câu 51 : Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Thể tích của hình lập phương đó bằng :
A. 5cm3
B. 25cm3
C. 100cm3
D. 125cm3
- Câu 52 : Số lớn nhất trong số 4,079; 4,097; 4,709; 4,907 là
A. 4,079
B. 4,709
C. 4,907
D. 4,079
- Câu 53 : Số thập phân gồm 55 đơn vị, 2 phần trăm, 7 phần nghìn
A. 55,207
B. 55,072
C. 55,702
D. 55,027
- Câu 54 : Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
- Câu 55 : Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4dm. Vậy thể tích của hình đó là
A. 300
B. 300
C. 30
D. 3
- Câu 57 : Số thập phân gồm 68 đơn vị, 9 phần mười, 4 phần trăm viết là
A. 68, 904
B. 68, 94
C. 68,094
D. 689,4
- Câu 58 : Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là
A. 70,54
B. 700,54
C. 600
D. 700,54
- Câu 59 : Giá trị của biểu thức:
A. 100,5
B. 110,5
C. 100
D.105,5
- Câu 60 : 2 giờ 15 phút = ........phút
A. 120 phút
B. 135 phút
C. 215 phút
D. 205 phút
- Câu 61 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 55,0017
B. 55,17
C. 55, 017
D. 55, 000017
- Câu 62 : Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60 %
C. 40%
D. 80%
- Câu 63 : Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720
B. 55, 072
C. 55,027
D. 55,702
- Câu 64 : Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:
A. 70,54
B. 700,54
C. 600
D. 700,54
- Câu 65 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 100,5
B. 110,5
C. 100
D.105,5
- Câu 66 : 2 giờ 15 phút = ........phút
A. 120 phút
B. 135 phút
C. 215 phút
D. 205 phút
- Câu 67 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 55,0017
B. 55,17
C. 55, 017
D. 55, 000017
- Câu 68 : Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
- Câu 69 : 0,05% được viết dưới dạng phân số thập phân nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Biết 25% của một số là 90.Vậy của số đó là
A. 4,5
B, 22,5
C. 72
D. 360
- Câu 71 : Giá trí trị x trong biểu thức =
A.2
B.3
C.6
D.8
- Câu 72 : Kết quả của phép tính trong biểu thức 36 – 18 : 0,9 là
A.2
B.16
C.20
D.34
- Câu 73 : Phân số đứng hai phân số và là phân số nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Trong hai phân số , phân số nào lớn hơn phân số
A.
B.
C.cả lớn hơn
D.cả bé hơn
- Câu 75 : 2 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm như thế nào
A. 2%
B. 20%
C. 200%
D. 2000%
- Câu 76 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 45
B. 405
C. 4005
D. 4500
- Câu 77 : Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là .thể tích nước chứa trong bể.Tính ra thể tích bể bằng thể tích nước chứa trong bể. Thể tích nước chứa trong bể:
A.
B.
C.
D.36
- Câu 78 : Một bánh xe có chu vi bằng 188,4 cm. Bán kính của bánh xe là:
A. 3 dm
B. 3 cm
C. 6 dm
D. 6 cm
- Câu 79 : 1,2 giờ = …giờ…phút. Kết quả cần điền là:
A. 1 giờ 2 phút
B. 1 giờ 12 phút
C. 1 giờ 20 phút
D. 1 giờ 24 phút
- Câu 80 : Hỗn số 2được viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu:
A. Nâu
B. Đỏ
C. Xanh
D. Trắng
- Câu 82 : Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:
A. 150
B. 125
C. 100
D. 25
- Câu 83 : Số bé nhất là:
A.
B.16%
C.0,062
D.
- Câu 84 : Khoảng thời gian kể từ 9 giờ kém 15 phút đền 9 giờ 25 phút là
A. 45 phút
B. 15 phút
C. 40 phút
D. 10 phút
- Câu 85 : Dấu cần điền vào ô trông của
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu nào
- Câu 86 : Cho hình lập phương có cạnh 6 m. Diện tích xung quanh hình lập phương là:
A. 16 m2
B. 158 m2
C. 104m2
D. 144 m2
- Câu 87 : X x 6, 28 = 21,98. X nhận gí trị là:
A. 6,5
B. 4,5
C. 3,5
D. 4
- Câu 88 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 0,8
B.4,5
C. 0,85
D. 0,45
- Câu 89 : 24 6 = ...............
A. 240,6
B. 24,06
C. 24,006
D.24,6
- Câu 90 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 76 d= ......... là:
A. 3,76
B. 3,760
C. 37,6
D. 3,076
- Câu 91 : Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3
B. 44,1 cm3
C. 9,261 cm3
D. 92,61 cm3
- Câu 92 : Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 64cm và 26, chiều cao 30 cm. Diện tích hình thang đó là:
A. 2700cm
B. 2700cm2
C. 1350cm
D.1350cm2
- Câu 93 : Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Học sịnh nam chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là?
A. 40%
B. 150%
C . 66%
D. 60%
- Câu 94 : Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết 1,5 giờ. Vận tốc của xe đó là:
A. 54 km/ giờ
B. 45 km/ giờ
C. 36 km/ giờ
D. 40 km/ giờ
- Câu 95 : Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiêu đem cộng với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 12,5. Vậy số đó là:
A. 48
B. 11,25
C. 1,175
D. 52
- Câu 96 : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
A. 1,4
B.2,5
C.0,25
D. 0,14
- Câu 97 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
A. 8
B. 10
C. 8,5
D. 10,5
- Câu 98 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
a. 0,34
b. 3,4
c. 0,75
d. 7,5
- Câu 99 : Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a.
b.
c.
d. 2
- Câu 100 : Hỗn số 4 viết thành số thập phân là:
a. 4,05
b. 4,005
c. 4,5
d. 45
- Câu 101 : Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
a. 8,5%
b. 850%
c. 0,85%
d. 85%
- Câu 102 : Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là :
a. 2,49
b. 2,9
c. 2,4
d. 2,39
- Câu 103 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = .........................................m³
a. 4,0021
b. 4,021
c. 4,210m³
d. 4,0210m³
- Câu 104 : Số bé nhất trong các số: 0,45 ; 0,5 ; 0,405 ; 0,399
A. 0,399
B. 0,5
C. 0,405
D. 0,45
- Câu 105 : 5840g = …. kg
A.5,84kg
B. 58,4kg
C. 0,584kg
D. 0,0584kg
- Câu 106 : Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là :
A. 18,86
B. 18,806
C. 18,086
D. 18,608
- Câu 107 : Vận tốc của một con chim sẻ là 16km/giờ. Vậy trong 2giờ 30 phút, chim sẻ bay được quãng đường là:
A. 32km
B. 6,4km
C. 40km
D. 36,8km
- Câu 108 : Vận tốc của một con chim sẻ là 16km/giờ. Vậy trong 2giờ 30 phút, chim sẻ bay được quãng đường là:
A. 150%
B. 80%
C. 40%
D. 60%
- Câu 109 : Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 2,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là:
A. 25dm
B. 37,5
C. 6,25
D. 25
- Câu 110 : Biết 70% của một số là 2016, vậy số đó là:
A. 576
B. 20160
C. 567
D. 765
- Câu 111 : A. Hàng chục
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
- Câu 112 : Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45%
B. 4,5%
C. 450%
D. 0,45%
- Câu 113 : Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4
B. 62,8
C. 314
D. 125,6
- Câu 114 : Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350
B. 175
C. 3000
D.175
- Câu 115 : Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
D.225 km/giờ
- Câu 116 : Lựa chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. 50
b. 500 000
c. 5 000
d. 50 000
- Câu 117 : Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
- Câu 118 : 75% viết dưới dạng phân số tối giản là :
A. Đúng
B. Sai
- Câu 119 : 7,32km = 7320 m
A. Đúng
B. Sai
- Câu 120 : Một hình lập phương có cạnh là 10 dm thì diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng 400 .
A. Đúng
B. Sai
- Câu 121 : 68=….. . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 6.8
B. 6,08
C. 6,008
D. 6,0008
- Câu 122 : Giá trị của biểu thức : 9,5 × 112 + 9,5 × 888 = ?
A. 9,5
B. 95
C. 950
D. 9500
- Câu 123 : 4m = … - Giá trị thích hợp để điền vào chỗ chấm đó là :
A. 4,06 m
B. 406 cm
C. 460 cm
D. 460 mm
- Câu 124 : Một hình tròn có đường kính 1m. Diện tích của hình tròn là:
A. 3,14
B. 0,785
C. 0,857
D. 0,587
- Câu 125 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 chiều rộng 9 cm và chiều cao 8cm. Vậy thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
A. 643
B. 864
C. 486
D. 864
- Câu 126 : Số ‘Ba mươi tư đơn vị, bốn phần nghìn’ được viết là:
A. 3,404
B. 34,04
C. 34,004
D. 34,4
- Câu 127 : Hỗn số 1 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 10,5
B. 1,5
C. 1.05
D. 0,105
- Câu 128 : Số: 25,304 được đọc là:
A. Hai lăm phẩy ba không bốn
B. Hai lăm phẩy ba trăm linh bốn.
C. Hai mươi lăm phẩy ba trăm linh bốn.
- Câu 129 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,325ha = ....... là:
A. 183,25
B. 1832,5
C. 18325
D. 183250 D
- Câu 130 : 348,2 - 69,76 = ?
A. 278,44
B. 278,56
C. 288,44
D. 278,54
- Câu 131 : 5,6 x 3,24 = ?
A. 181,44
B. 18,144
C. 18,414
D. 18144
- Câu 132 : Tỉ số viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 80%
B. 0,80%
C. 0,8%
D. 8%
- Câu 133 : Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân 6,753 sang bên phải hai hàng thì chữ số 7 có giá trị là:
A. 7
B. 70
C.
D.
- Câu 134 : 2,5 < .....< 2,6. Số thập phân bé nhất viết vào chỗ chấm là
A. 2,50
B. 2,51
C. 2,52;
D. 2,15
- Câu 135 : Trong số thập phân 584,206 giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 2 là:
A. 4 lần
B. 40 lần
C. 400 lần;
D. 4000 lần
- Câu 136 : 3% x 2% = ?
A.6%
B. 0,6%
C. 0,06%
D. 0,006%
- Câu 137 : Diện tích hình vuông sẽ giảm đi bao nhiêu lần nếu ta giảm cạnh của nó đi 2 lần?
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D.8 lần
- Câu 138 : Phân số được viết thành số thập phân là:
A. 3,4
B. 0,75
C. 7,5
D. 0,075
- Câu 139 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 tấn 25 kg = .......tấn là
A. 8,25
B. 8,025
C. 82,5
D. 0,825
- Câu 140 : Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 8,5%
B. 850%
C. 0,85%
D. 85%
- Câu 141 : Biểu thức 30,2 : 10 bằng biểu thức nào dưới đây.
A. 30,2 x 10
B. 30,2 x 0,1
C. 30,2 : 0,1
D. 30,2 x 1
- Câu 142 : 51,32% x 2 = ?
A.10,264 %
B. 102,64%
C. 1026,4%
D. 10264%
- Câu 143 : Thể tích của hình lập phương có cạnh 8dm là
A. 512dm
B. 521
C. 512
D. 512
- Câu 144 : Trong các số thập phân: 62,372 ; 62,732 ; 63,273 ; 63,723.
A. 62,372
B. 62,732
C. 62,273
D. 62,723
- Câu 145 : Giá trị của chữ số 9 trong số nào sau đây là bé nhất?
A. 132,09
B. 253,92
C. 936,24
D. 193,26
- Câu 146 : Một hình tròn có đường kính 4dm. Nửa chu vi hình tròn đó là.
A.50,24dm
B. 6,28
C.25,12 dm
D. 62,8cm
- Câu 147 : Trong các khoảng thời gian sau thời gian nào là lâu nhất
A. 300 giây
B. giờ
C. 15 phút
D. 21 phút
- Câu 148 : Cho số thập phân 57,06. Giá trị của số này sẽ thay đổi như thế nào khi được bỏ dấu phẩy ?
A. Tăng 10 lần
B. Tăng 100 lần
C. Giảm 100 lần
D. Giảm 10 lần
- Câu 149 : 0,03 = ?
A. 3
B.
C.
D.
- Câu 150 : Cho 3 số M ; N ; Q , biết:
A. 132,3 ; 230,88 ; 231,06
B. 231,06 ;132,3 ; 230,88
C. 132,3 ; 231,06 ; 230,88
- Câu 151 : Số thập phân bốn trăm ba mươi sáu phẩy một trăm linh ba viết là:
A. 436,13
B. 436,103
C. 4306,103
D. 436,130
- Câu 152 : Gíá trị của chữ số 5 trong số thập phân 32,465 là:
A. 5
B.
C.
D.
- Câu 153 : Số thập phân 4,35 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 4,35 %
B.43,5%
C. 435%
D. 430,5%
- Câu 154 : Kết quả phép tính 23,5 x 100 là:
A. 235
B. 2,35
C. 23,5
D. 2350
- Câu 155 : Cho các số thập phân: 24,98 ; 28,49 ; 24,809 ; 28,094. Số lớn nhất trong các số trên là :
A. 24,98
B. 28,49
C. 24,809
D. 28,094
- Câu 156 : 2 4 = ....
A. 2.4
B. 2.04
C. 24
D. 2004
- Câu 157 : 2 giờ 15 phút = ........... phút
A. 135
B. 215
C. 65
D. 35
- Câu 158 : Kết quả của phép tính: 35 phút 20 giây – 10 phút 15 giây là:
A. 45 phút 35 giây
B. 25 phút 5 giây
C. 35 phút 35 giây
D. 25 phút 35 giây
- Câu 159 : Một hình tam giác có độ dài đáy 2m 5dm, chiều cao 2m. Diện tích của hình tam giác đó là :
A. 5
B. 2,5
C. 2,5m
D. 2,5
- Câu 160 : Một người đi xe máy trong 2 giờ 30 phút được 100 km. Vận tốc của người đi xe máy là bao nhiêu km/giờ?
A. 23
B. 45
C. 4
D. 40
- Câu 161 : Hỗn số 8 bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 8,05
B. 8,5
C. 8,005
- Câu 162 : 35 7 = ………... Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,57
B. 35,07
C. 35,7
- Câu 163 : Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978
B. 5,798
C. 5,897
- Câu 164 : Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A 3,4245
B. 34245
C. 3424,5
- Câu 165 : 20% của 520 là:
A. 401
B. 104
C. 140
- Câu 166 : Hỗn số chuyển thành số thập phân là:
A. 5,02
B. 5,15
C. 5,2
D. 5, 26
- Câu 167 : Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:
A. 500
B.
C.
D.
- Câu 168 : Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:
A. 9,85
B. 9,58
C. 98,5
D. 8,95
- Câu 169 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45
B. 4,5
C. 0,045
D. 450
- Câu 170 : Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:
A. 702,50
B. 72,05
C. 720,5
D. 27,05
- Câu 171 : Viết dưới dạng số thập phân ta được:
A. 2,01
B. 20,1
C. 2,10
D. 0,201
- Câu 172 : Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là :
A. 0,9
B. 0,187
C. 0,169
D. 0,21
- Câu 173 : Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24 = .......
A. 74
B. 704
C. 740
D. 7400
- Câu 174 : Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là:
A. 4000 ha
B. 400 ha
C. 40 ha
D. 4 ha
- Câu 175 : 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên)
B. x = 14
B. x = 14
C. x = 16
- Câu 176 : Phân số nào dưới đây là phân số thập phân :
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : 6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A.65
B. 605
C. 6005
- Câu 178 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
A. 2017
B. 2,17
C. 2,170
D. 2,017
- Câu 179 : Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là:
A.
B.
C.
D. 8
- Câu 180 : Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân trường trong 10 phút thì cần số bạn là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 181 : Tìm y:
- Câu 182 : Bạn Nam có tất cả 48 viên bi, trong đó cố bi đỏ chiếm 75%, còn lại là bi xanh. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu viên bi xanh?
- Câu 183 : Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó?
- Câu 184 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng = chiều dài. Thửa ruộng trồng lúa cứ 100m2 thu hoạch được 45kg thóc. Hỏi chủ thửa ruộng thu được bao nhiêu tiền bán thóc biết giá 1 kg thóc là 6000 đồng?
- Câu 185 : I-Trắc nghiệm :
- Câu 186 : Điền vào chỗ trống theo yêu cầu
- Câu 187 : Nối kết quả với tính đúng:
- Câu 188 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S ( 1đ )
- Câu 189 : II-Tự luận :
- Câu 190 : Tìm x :
- Câu 191 : Hai ô tô xuất phát từ A có vận tốc 46 km/giờ và ô tô đi từ B có vận tốc 44 km/giờ cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Tìm độ dài quãng đường AB.
- Câu 192 : Hiệu hai số là 1404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó. Hai số đó là :
- Câu 193 : Tính thuận tiện.
- Câu 194 : Đặt tính rồi tính 79,08 + 36,5
- Câu 195 : Đặt tính rồi tính 3,09 – 0,53
- Câu 196 : Đặt tính rồi tính 52,8 x 6,3
- Câu 197 : Đặt tính rồi tính 75,52 : 5
- Câu 198 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 199 : Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m .
- Câu 200 : II. PHẦN TỰ LUẬN
- Câu 201 : Quãng đường AB dài 108 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 35 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 37 km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau ?
- Câu 202 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 203 : Tìm x:
- Câu 204 : Tìm x:
- Câu 205 : Lan đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc 20 km/giờ, hết 15 phút. Tính quãng đường từ nhà Lan đến trường?
- Câu 206 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 207 : Một tấm gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm, chiều cao20cm. Hỏi tấm gỗ nặng bao nhiêu ki lô gam, biết rằng 1 khối gỗ nặng 800g.
- Câu 208 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 209 : Một thửa đất hình tam giác có đáy là 25m, nếu kéo dài đáy thêm 5m thì diện tích sẽ tăng thêm 50. Tính diện tính thửa đất khi chưa mở rộng .
- Câu 210 : Đặt tính rồi tính: 658,3 +96,75
- Câu 211 : Đặt tính rồi tính: 28,7-12,35
- Câu 212 : Đặt tính rồi tính: 14,8 x 6,5
- Câu 213 : Đặt tính rồi tính: 12,88 : 5,6
- Câu 214 : Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn
- Câu 215 : Khi nhân một số với 3,5 , một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng ?
- Câu 216 : Em hãy vẽ một hình thang và một khối lập phương
- Câu 217 : Nối kết quả với tính đúng
- Câu 218 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S
- Câu 219 : Đặt tính rồi tính 1,345 + 25,6
- Câu 220 : Đặt tính rồi tính : 78 - 20,05
- Câu 221 : Đặt tính rồi tính : 17,03 x 0,25
- Câu 222 : Đặt tính rồi tính : 136,64 : 2,24
- Câu 223 : Tìm x :
- Câu 224 : Hiệu hai số là 1404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó. Hai số đó là
- Câu 225 : PHẦN II. TỰ LUẬN
- Câu 226 : Tính thuận tiện
- Câu 227 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
- Câu 228 : Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,6m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể.
- Câu 229 : Hai tỉnh A và B cách nhau 174 km. Cùng lúc, một xe gắn máy đi từ A đến B và một ô tô đi từ B đến A. Chúng gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc ô tô gấp rưỡi xe máy. Hỏi chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki lô mét?
- Câu 230 : Đặt tính rồi tính 62,8 x 7,4
- Câu 231 : Đặt tính rồi tính 8,45 : 2,5
- Câu 232 : Đặt tính rồi tính
- Câu 233 : Đặt tính rồi tính : 7 giờ 15 phút : 5
- Câu 234 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
- Câu 235 : Phần 2: Tự luận
- Câu 236 : Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 28m, đáy bé 18m và chiều cao hơn đáy bé 7m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100 thu hoạch được 62 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó?
- Câu 237 : Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,6m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể.
- Câu 238 : Hai tỉnh A và B cách nhau 174 km. Cùng lúc, một xe gắn máy đi từ A đến B và một ô tô đi từ B đến A. Chúng gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc ô tô gấp rưỡi xe máy. Hỏi chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki lô mét?
- Câu 239 : Tìm y, biết:
- Câu 240 : Tìm y, biết
- Câu 241 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 thu được 15kg thóc. Tính:
- Câu 242 : Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
- Câu 243 : II-Tự luận :
- Câu 244 : Tìm x :
- Câu 245 : Tìm x :
- Câu 246 : Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:
- Câu 247 : Hiệu hai số là 1404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó. Hai số đó là :
- Câu 248 : Tính thuận tiện.
- Câu 249 : Viết số thập phân có : M1
- Câu 250 : Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống
- Câu 251 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 252 : Đặt tính và thực hiện các phép tính sau : 23,175 + 81,56
- Câu 253 : Đặt tính và thực hiện các phép tính sau: 4,26 x 1,5
- Câu 254 : Đặt tính và thực hiện các phép tính sau: 48,3 : 35
- Câu 255 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Câu 256 : Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 42 km/giờ, đến B lúc 10 giờ. Tính độ dài quãng đường AB
- Câu 257 : Điền vào chỗ chấm
- Câu 258 : Quãng đường AB dài 356km. Hai ô tô khởi hành cùng lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 44km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45km/giờ. Hỏi:
- Câu 259 : Đặt tính rồi tính : 355,23 + 347,56
- Câu 260 : Tìm X biết:
- Câu 261 : Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 120km. Em hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
- Câu 262 : Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng 50 % đáy bé. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó?
- Câu 263 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 264 : Tính giá trị của biểu thức:
(53,8 x 2,3) + 234 - Câu 265 : Tìm x :
X – 23,4 = 8,4 x 2 - Câu 266 : Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
- Câu 267 : Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
- Câu 268 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Câu 269 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 270 : Một hình vuông có diện tích 36 cm2. Tính chu vi của hình vuông đó
- Câu 271 : Lúc 7 giờ 15 phút, một xe máy đi từ A với vận tốc 36 km/giờ. Đến 7 giờ 40 phút, một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với xe máy. Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy?
- Câu 272 : Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ ?
- Câu 273 : Tính : 51,2 : 3,2 – 4,3
- Câu 274 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút. Ô tô đi với vận tốc 44 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB
- Câu 275 : Tìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho
- Câu 276 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Câu 277 : Phần II. Tự luận
- Câu 278 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút.Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
- Câu 279 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
- Câu 280 : II. PHẦN TỰ LUẬN
- Câu 281 : Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 8 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ
- Câu 282 : Một cửa hàng bán được 4,2 tạ gạo nếp và gạo tẻ. Trong đó, số gạo nếp bán được bằng số gạo tẻ bán được . Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?
- Câu 283 : Hiệu 2 số lúc đầu là 44,3. Nếu số bị trừ tăng lên 12,7; số trừ giảm đi 21,5 thì hiệu hai số lúc sau là bao nhiêu?
- Câu 284 : Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m .
- Câu 285 : Quãng đường AB dài 108 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 35 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 37 km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau ?
- Câu 286 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S
- Câu 287 : Tìm x :
- Câu 288 : Tìm y, biết:
- Câu 289 : Hai địa điểm A và B cách nhau 48km. Lúc 8 giờ 30 phút một người thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 10km/giờ. Cùng lúc đó người thứ hai đi từ B đến A với vận tốc 14km/giờ. Hỏi hai người gặp nhau vào lúc nào?
- Câu 290 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 291 : Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 . Hãy tính diện tích cần sơn.
- Câu 292 : Khi nhân một số với 3,5 , một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng ?
- Câu 293 : Tìm x:
- Câu 294 : Một tấm gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 20cm. Hỏi tấm gỗ nặng bao nhiêu ki lô gam, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
- Câu 295 : Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn.
- Câu 296 : Đặt tính và tính kết quả :
- Câu 297 : Tìm m biết : m x 8,01 - m x 0,01 = 116
- Câu 298 : Quãng đường AB dài 90 km. Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc đi từ A đến B. Ô tô đi hết quãng đường đó trong 1 giờ 30 phút và vận tốc ô tô gấp đôi vận tốc xe máy. Tính :
- Câu 299 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 45m, chiều rộng bằng chiều dài.Người ta dành 40% diện tích mảnh vườn đó để trồng rau.
- Câu 300 : Tính bằng cách thuận tiện 9,5 : 2,5 : 4 + 10,5 : 10
- Câu 301 : Tính bằng cách thuận tiện :
- Câu 302 : Hai ô tô ở A và B cách nhau 60 km cùng khởi hành một lúc và đi cùng chiều về phía C. Sau 2,5 giờ thì ô tô đi từ A đuổi kịp ô tô đi từ B. Biết rằng tổng hai vận tốc là 76 km/h
- Câu 303 : Một chiếc hộp bằng bìa có dạng một hình lập phương không có nắp. Biết số đo một cạnh dài 2dm. Tính diện tích bìa để làm chiếc hộp đó?
- Câu 304 : Một bộ quần áo có giá 300 000 đồng. Trong ngày khai trương cửa hàng đã giảm giá 20%. Hỏi bộ quần áo đó đã giảm bao nhiêu tiền?
- Câu 305 : Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 25m. Đáy lớn bằng đáy bé. Chiều cao 15m.
- Câu 306 : Cho hình vuông ABCD có cạnh 10 cm.Tính diện tích phần tô đậm.
- Câu 307 : Tìm X:
- Câu 308 : Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
- Câu 309 : Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
- Câu 310 : Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Câu 311 : Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
- Câu 312 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô ....
- Câu 313 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô ...
- Câu 314 : Một phòng học hình chữ nhật có chu vi là 20 m; chiều rộng bằng chiều dài. a/ Tính diện tích phòng học đó?
- Câu 315 : Tuổi trung bình của hai anh em là 8 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người, biết anh hơn em 4 tuổi.
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!