Trắc nghiệm ôn tập chương 2 Tích vô hướng của hai...
- Câu 1 : Cho M là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho . Tọa độ của điểm M l
- Câu 2 : Cho góc nhọn α. Giá trị của biểu thức là
A.1
B. 2
C.
D.
- Câu 3 : Cho góc α thỏa mãn . Giá trị của cos α là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho góc α thỏa mãn . Giá trị của biểu thức là
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 5 : Cho góc . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan α < tan β, cot α < cot β
B. tan α > tan β, cot α > cot β
C. tan α < tan β, cot α > cot β
D. tan α > tan β, cot α < cot β
- Câu 6 : Cho tam giác đều ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho tam giác đều ABC, . Giá trị của cosα là
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là điểm thuộc cạnh AB. Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ngược hướng khi và chỉ khi
B. ngược hướng khi và chỉ khi
C. ngược hướng khi và chỉ khi
D. ngược hướng khi và chỉ khi
- Câu 10 : Cho các vectơ thỏa mãn . Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Cho các vectơ thỏa mãn . Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Trong mặt phẳng tọa độ cho các vectơ . Tích vô hướng bằng
A. 2
B. -2
C. 3
D. 1
- Câu 13 : Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(-1; 2), B(0; 7), C(4; 0). Tích vô hướng bằng
A. 5
B. 6
C.
D.
- Câu 14 : Trong mặt tọa độ cho vectơ . Độ dài của vectơ bằng
A.30
B. 200
C. 500
D.
- Câu 15 : Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(2; 3), B(5; -1), C(7; -9). Chu vi của tam giác ABC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ . Hai vectơ này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi
A.
B.-
C.
D.
- Câu 17 : Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ . Hai vectơ này vuông góc với nhau khi và chỉ khi
A.x = -10
B.x = 10
C.x = 90
D. x = -90
- Câu 18 : Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ . Côsin của góc giữa hai vectơ bằng
A.
B.-
C.
D. -
- Câu 19 : Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ bằng khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(0; 2), C(1; 1). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là
A.(0; 2)
B. (0; 1)
C. (1; 0)
D. (1; 1)
- Câu 22 : Cho tam giác ABC có A(3; -3), B(-3; 5), C(3; 5). Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC có tọa độ là
A.(0; 0)
B. (0; 1)
C. (1; 0)
D. (1; 1)
- Câu 23 : Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 5, . Độ dài cạnh BC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 2, BC = 1. Giá trị cosA bằng
A.7/16
B.7/32
C.7/8
D.0
- Câu 25 : Cho tam giác ABC có a = 2, b = 2, c = 3. Giá trị của mc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Cho ABC là tam giác đều cạnh 6 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 6, A =30°. Diện tích của tam giác ABC bằng
A.15/2
B.15
C. 30
D. 5
- Câu 28 : Cho tam giác ABC có b = 10 cm, . Diện tích của tam giác ABC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Cho tam giác ABC có a = 9, b = 10, c = 11. Diện tích của tam giác ABC bằng
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề