50 bài tập dao động tắt dần - dao động cưỡng bức m...
- Câu 1 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
A Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.
B Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.
- Câu 2 : Một lò xo độ cứng k=100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m=100g. Biết vật luôn chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa có biểu thức F=20cos(20πt+π/6)(N). Tần số dao động của vật có giá trị là
A 5 Hz.
B 0,1 Hz.
C 10 Hz.
D 0,2 Hz.
- Câu 3 : Hai dao động điều hoà có hiệu số pha φ1 – φ2 = π , thì
A dao động (1) ngược pha với dao động (2).
B dao động (1) trễ pha hơn dao động (2).
C dao động (1) đồng pha với dao động (2).
D dao động (1) vuông pha với dao động (2).
- Câu 4 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = π2 m/s2).
A $$F = 2c{\rm{os}}\left( {{\rm{20}}\pi {\rm{t + }}{\pi \over {\rm{2}}}} \right)N$$
B $$F = 1,5c{\rm{os}}\left( {8\pi {\rm{t + }}{\pi \over {\rm{4}}}} \right)N$$
C $$F = 1,5c{\rm{os}}\left( {8\pi {\rm{t + }}{\pi \over {\rm{4}}}} \right)N$$
D $$F = 2c{\rm{os}}\left( {{\rm{10}}\pi {\rm{t + }}{\pi \over {\rm{4}}}} \right)N$$
- Câu 5 : Trong trường hợp nào sau đây, sự tắt dần nhanh của dao động là có lợi
A Quả lắc đồng hồ.
B con lắc đơn trong phòng thí nghiệm.
C Khung xe oto sau khi đi qua chỗ gồ ghề.
D Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
- Câu 6 : Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k, khối lượng vật m = 1 kg. Treo con lắc trên trần toa tàu ở ngay phía trên trục bánh xe. Chiều dài thanh ray là L = 12,5 m. Tàu chạy với vận tốc 54 km/h thì con lắc dao động mạnh nhất.
A 56,9 N/m.
B 100 N/m.
C 736 N/m.
D 73,6 N/m.
- Câu 7 : Một lò xo có độ cứng k= 100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m = 100g. Biết vật luôn chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa có biểu thức F= 20cos(20πt+π/6)N. Tần số dao động của vật có giá trị là
A 0,2 Hz.
B 0,1 Hz.
C 5 Hz.
D 10 Hz.
- Câu 8 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số ωF. Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng:
A 120 g.
B 400 g.
C 40 g.
D 10 g.
- Câu 9 : Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3 cm rồi thả nhẹ để vật dao động. Hệ số ma sat giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,005, lấy g = 10 m/s2. Biên độ còn lại sau chu kì đầu tiên là
A 2,22 cm.
B 1,23 cm.
C 0,1 cm.
D 2,92 cm.
- Câu 10 : Một con lắc lò xo gồm: lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực \(F = 20\cos (10\pi t)\) (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Giá trị của m là:
A 0,4 kg
B 1 kg
C 250 g
D 100 g
- Câu 11 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số ωF. Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đ ổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng:
A 120 g.
B 400 g.
C 40 g.
D 10 g.
- Câu 12 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 4 N/cm và vật nặng có khối lượng 1 kg. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,04. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật đạt được khi dao động là:
A 80 cm/s.
B 78 cm/s.
C 60 cm/s.
D 76 cm/s.
- Câu 13 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 5cos(5πt) N (t tính bằng s) dọc theo trục của lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A 250 g.
B 400 g.
C 1 kg.
D 200 g.
- Câu 14 : Lò xo giảm xóc của ô tô và xe máy có tác dụng
A truyền dao động cưỡng bức.
B duy trì dao động tự do.
C giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động.
D điều chỉnh để có hiện tượng cộng hưởng dao động.
- Câu 15 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.
C Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
- Câu 16 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?
A Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
B Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
C Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
D Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
- Câu 17 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 1kg, lò xo có độ cứng 1000N/m. Khi đặt lần lượt các lực cưỡng bức \({{\rm{f}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{F}}_{\rm{0}}}{\rm{cos(8\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{)(N)}}\);\({{\rm{f}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{F}}_{\rm{0}}}{\rm{cos(9\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{)(N)}}\); \({{\rm{f}}_{\rm{3}}}{\rm{ = }}{{\rm{F}}_{\rm{0}}}{\rm{cos(10\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{)(N)}}\) thì con lắc lần lượt dao động với các biên độ A1, A2, A3. Hệ thức đúng là
A A1 > A2 > A3.
B A1 <A2 < A3.
C A3 > A1 > A2.
D A2 >A3 > A1.
- Câu 18 : Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A f = 2f0
B f = f0
C f = 4f0
D f = 0,5f0
- Câu 19 : Một con lắc lò xo dao động với tần số riêng là 20 rad/s chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc của ngoại lực cưỡng bức lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2 ?
A A1 > A2.
B A1 = A2.
C A1 < A2.
D A1 = 1,5A2.
- Câu 20 : Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m, vật nặng có khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Con lắc này dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực F = F0cos2πft (N). Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A
tăng lên rồi sau đó giảm xuống.
B
giảm xuống.
C không thay đổi.
D tăng lên.
- Câu 21 : Câu 22: Dao động của con lắc đồng hồ là
A dao động điện từ.
B dao động cưỡng bức.
C dao động tắt dần.
D dao động duy trì.
- Câu 22 : Hệ thống giảm xóc của các phương tiện giao thông là ứng dụng của
A dao động cưỡng bức.
B dao động duy trì.
C dao động tắt dần.
D Sự cộng hưởng
- Câu 23 : Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao động. Đó là
A dao động tự do.
B dao động tắt dần.
C dao động duy trì.
D dao động cưỡng bức.
- Câu 24 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có li độ dao động lần lượt là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π). Biên độ dao động của vật là
A A1 + A2
B \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\)
C \(\frac{{{A}_{1}}+{{A}_{2}}}{2}\)
D |A1 – A2|
- Câu 25 : Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6Hz thì biên độ dao động là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 5,5 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. Kết luận đúng là:
A Biên độ dao động cưỡng bức tăng rồi giảm
B A1 = A2
C A1 > A2
D A1 < A2
- Câu 26 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=25 g và lò xo có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn \(F={{F}_{O}}\text{cos}\omega \text{t}\) (N). Khi \(\omega \)lần lượt là 10rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. So sánh ta thấy:
A A1 =1,5 A2
B A1 =A2
C A1 <A2
D A1 >A2
- Câu 27 : Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình. Hai con lắc đơn có vật nặng A và B được treo cố định trên một giá đỡ nằm ngang và được liên kết với nhau bởi một lò xo nhẹ, khi cân bằng lò xo không biến dạng. Vị trí của vật A có thể thay đổi được. Kích thích cho con lắc có vật nặng B dao động nhỏ theo phương trùng với mặt phẳng hình vẽ. Với cùng một biên độ dao động của vật B, khi lần lượt thay đổi vị trí của vật A ở (1), (2), (3), (4) thì vật A dao động mạnh nhất tại vị trí
A (2).
B (3).
C (1).
D (4).
- Câu 28 : Một vật dao động với tần số 5 Hz. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn có tần số thay đổi được. Hãy so sánh biên độ dao động của vật khi tần số của ngoại lực có giá trị lần lượt là \({{\text{f}}_{\text{1}}}\text{ = 2}\,\,\text{Hz;}\,\,{{\text{f}}_{\text{2}}}\text{ = 4}\,\,\text{Hz;}\,\,{{\text{f}}_{\text{3}}}\text{ = 7,5}\,\,\text{Hz;}\,\,{{\text{f}}_{\text{4}}}\text{ = 5}\,\,\text{Hz}\).
A \({{\text{A}}_{\text{1}}}\text{ }<{{\text{A}}_{\text{3}}}\text{ }<{{\text{A}}_{\text{2}}}\text{ }<{{\text{A}}_{\text{4}}}\)
B \({{\text{A}}_{3}}\text{ }<{{\text{A}}_{1}}\text{ }<{{\text{A}}_{4}}\text{ }<{{\text{A}}_{2}}\)
C \({{\text{A}}_{2}}\text{ }<{{\text{A}}_{1}}\text{ }<{{\text{A}}_{4}}\text{ }<{{\text{A}}_{3}}\)
D \({{\text{A}}_{\text{1}}}\text{ }<{{\text{A}}_{2}}\text{ }<{{\text{A}}_{3}}\text{ }<{{\text{A}}_{\text{4}}}\)
- Câu 29 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta cho con lắc dao động lần lượt dưới tác dụng của ngoại lực:
A f4
B f3
C f1
D f2
- Câu 30 : Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ω0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A \(\omega = {\omega _0}\)
B \(\omega = 2{\omega _0}\)
C \(\omega > {\omega _0}\)
D \(\omega < {\omega _0}\)
- Câu 31 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cos ( 10πt ) thì xảy ra hiện tượng
A 10π Hz.
B 10 Hz.
C 5 Hz.
D 5 π Hz.
- Câu 32 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số góc riêng là 3π rad/s. Sau đó nó chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với phương trình: \(F = 0,25.cos4\pi t\,\left( N \right)\) (tính bằng s). Sau khi ổn định, con lắc dao động với tần số góc là
A 4π rad/s.
B 3π rad/s.
C 3,5π rad/s.
D 7π rad/s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất