Top 4 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Lần...
- Câu 1 : Bảo quản nông, lâm, thủy sản để:
A. Duy trì đặc tính ban đầu
B. Hạn chế tổn thất về số lượng
C. Hạn chế tổn thất về chất lượng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 2 : Đa số nông sản chứa:
A. Nhiều nước
B. Ít nước
C. Lượng nước vừa phải
D. Đáp án khác
- Câu 3 : Nông sản chứa:
A. Chất đạm
B. Chất bột
C. Chất béo
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 4 : Sinh vật gây hại cho nông, lâm, thủy sản như:
A. Côn trùng
B. Sâu bọ
C. Chim
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 5 : Người ta tiến hành bảo quản hạt giống để:
A. Giữ được độ nảy mầm
B. Hạn chế tổn thất về số lượng hạt
C. Hạn chế tổn thất về chất lượng hạn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 6 : Có mấy phương pháp bảo quản hạt giống?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 7 : Đối với thóc làm giống, còn sống ở nhiệt độ:
A. 30°C ÷ 40°C
B. 40°C ÷ 45°C
C. 30°C ÷ 45°C
D. Đáp án khác
- Câu 8 : Củ giống thường được bảo quản:
A. Ngắn ngày
B. Dài ngày
C. Tùy loại
D. Đáp án khác
- Câu 9 : Tiêu chuẩn của củ giống là:
A. Đồng đều
B. Không già quá
C. Không non quá
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 10 : Ở các nước phát triển, người ta lưu giống cây có củ bằng cách:
A. Dùng phương pháp lạnh
B. Sử dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 11 : Đặc điểm của nhà kho bảo quản thóc ở nước ta:
A. Dưới sàn có gầm thông gió
B. Tường xây bằng gạch
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 12 : Ngô thường được bảo quản bằng mấy phương pháp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 13 : Có mấy phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 14 : Hãy cho biết, phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi nào được áp dụng phổ biến?
A. Phương pháp bảo quản bằng hóa chất
B. Phương pháp bảo quản trong môi trường khí hậu biến đổi
C. Phương pháp bảo quản lạnh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 15 : Có phương pháp bảo quản thịt nào?
A. Phương pháp làm lạnh
B. Phương pháp hun khói
C. Phương pháp cổ truyền
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 16 : Đối với phương pháp bảo quản thịt lạnh, nhiệt độ bảo quản từ:
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 17 : Phương pháp làm lạnh có thể bảo quản thịt lợn bao nhiêu ngày?
A. 17
B. 14
C. 28
D. 15
- Câu 18 : Phương pháp bảo quản thịt cổ truyền nào được sử dụng rộng rãi?
A. Ủ chua
B. Ướp muối
C. Sấy khô
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 19 : Ưu điểm của phương pháp ướp muối thịt:
A. Dễ thực hiện
B. Hao hụt dinh dưỡng ít
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 20 : Có phương pháp bảo quản trứng nào?
A. Dùng khí ,
B. Dùng hỗn hợp và
C. Dùng muối
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 21 : Đâu là phương pháp bảo quản cá?
A. Bảo quản lạnh
B. Ướp muối
C. Hun khói
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 22 : Đối với phương pháp bảo quản lạnh, cá được bảo quản từ:
A. 2 đến 3 ngày
B. 7 đến 10 ngày
C. 3 đến 7 ngày
D. Đáp án khác
- Câu 23 : Gạo thu được còn vỏ cám được gọi là:
A. Gạo lật
B. Gạo lức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 24 : Theo sản phẩm chế biến, có phương pháp chế biến thịt là:
A. Chế biến lạp xường
B. Chế biến pate
C. Chế biến giò
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 25 : Theo công nghệ chế biến, có phương pháp chế biến cá nào?
A. Hun khói
B. Đóng hộp
C. Sấy khô
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 26 : Quy trình công nghệ làm ruốc cá có bước nào sau đây?
A. Làm khô
B. Bao gói
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 27 : Thời gian hấp cá để làm ruốc khoảng:
A. 30 phút
B. 40 phút
C. 30 đến 40 phút
D. Đáp án khác
- Câu 28 : Có phương pháp chế biến chè nào?
A. Chế biến chè đen
B. Chế biến chè xanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 29 : Phương pháp chế biến cà phê nhân nào có chất lượng cao?
A. Phương pháp chế biến ướt
B. Phương pháp chế biến khô
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 30 : Sản phẩm gỗ phục vụ cho xây dựng như:
A. Gỗ tròn
B. Gỗ thanh
C. Gỗ ván
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 31 : Đối với phương pháp ướp muối thịt, thành phần đường chiếm khoảng:
A. 5%
B. 1%
C. 94%
D. Đáp án khác
- Câu 32 : Đối với phương pháp bảo quản trứng bằng cách tạo màng mỏng, tức là:
A. Màng Silicat
B. Màng Parafin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 33 : Khi hạ nhiệt độ của sữa xuống 10°C, mùi vị và chất lượng sữa tươi được bảo toàn khoảng:
A. 7 giờ
B. 10 giờ
C. 7 đến 10 giờ
D. Đáp án khác
- Câu 34 : Phương pháp truyền thống được người dân sử dụng để chế biến gạo là:
A. Dùng cối xay để xay thóc
B. Dùng cối giã luôn thóc để được gạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 35 : Có phương pháp chế biến rau, quả nào?
A. Chế biến nước uống
B. Muối chua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 36 : Kho lạnh bảo quản rau, hoa, quả tươi có dung tích khoảng:
A. Vài chục tấn
B. Vài trăm tấn
C. Vài chục đến vài trăm tấn
D. Đáp án khác
- Câu 37 : Rau, quả tươi sau khi thu hoạch:
A. Không còn hoạt động sống nào
B. Vẫn còn một số hoạt động sống
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều sai
- Câu 38 : Củ giống được bảo quản trong kho lạnh có nhiệt độ không khí:
A. Trên
B. Dưới
C. Từ ÷
D. Đáp án khác
- Câu 39 : Khi bảo quản củ giống theo phương pháp cổ truyền thì tổn thất về số lượng thường:
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 40 : Nếu bảo quản củ giống đúng quy trình, khi trồng củ sẽ:
A. Nảy mầm tốt
B. Mầm khỏe
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 41 : Bảo quản nông, lâm, thủy sản ở:
A. Kho silo
B. Kho thông thường
C. Kho lạnh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 42 : Đa số thủy sản chứa:
A. Nhiều nước
B. Ít nước
C. Lượng nước vừa phải
D. Đáp án khác
- Câu 43 : Vi sinh vật phá hoại mạnh tới nông, lâm, thủy sản ở nhiệt độ bao nhiêu?
A. Dưới
B. Trên
C. Trên
D. Từ ÷
- Câu 44 : Có mấy tiêu chuẩn về hạt giống?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 45 : Đối với hạt giống có thời hạn dưới 1 năm, người ta bảo quản ở điều kiện:
A. Nhiệt độ và độ ẩm bình thường
B. Lạnh
C. Lạnh đông
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 46 : Đối với thóc làm giống, còn sống đến khi độ ẩm của hạt đạt:
A. 10%
B. 8%
C. 9%
D. 13%
- Câu 47 : Kho silo bảo quản lương thực có dạng:
A. Hình trụ
B. Hình vuông
C. Hình sáu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 48 : Mái che của nhà kho bảo quản thóc được làm bằng:
A. Gạch
B. Ngói
C. Tôn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 49 : Thóc được bảo quản bằng phương pháp nào?
A. Phương pháp bảo quản đổ rời
B. Phương pháp bảo quản đóng bao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 50 : Có phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi nào?
A. Phương pháp bảo quản ở điều kiện bình thường
B. Phương pháp bảo quản lạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 51 : Kho lạnh có dung lượng bao nhiêu tấn?
A. Vài tấn
B. Vài chục tấn
C. Vài trăm tấn
D. Cả B và C đều đúng
- Câu 52 : Quy trình bảo quản lạnh được tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 53 : Phương pháp làm lạnh có thể bảo quản thịt bò bao nhiêu ngày?
A. 17
B. 14
C. 28
D. 15
- Câu 54 : Quy trình ướp muối gồm mấy bước?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 55 : Hạn chế của phương pháp ướp muối thịt là:
A. Thịt mặn
B. Thịt kém mềm
C. Hương vị kém tươi
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 56 : Đối với phương pháp bảo quản lạnh trứng, người ta có thể bảo quản trứng được:
A. Hơn 100 ngày
B. Trên 200 ngày
C. Từ 180 ngày đến 220 ngày
D. Đáp án khác
- Câu 57 : Quy trình bảo quản sơ bộ sữa tươi gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 58 : Người ta tiến hành đánh bóng gạo để:
A. Bảo quản
B. Xuất khẩu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 59 : Theo sản phẩm chế biến, có phương pháp chế biến thịt nào?
A. Xúc xích
B. Chả
C. Nem
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 60 : Cá dùng làm ruốc có đặc điểm:
A. Nhiều thịt
B. Nhiều xương răm
C. Nhiều chất béo
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 61 : Ruốc cá có thể được bảo quản trong bao nhiêu ngày?
A. 70
B. 80
C. 90
D. 100
- Câu 62 : Phương pháp chế biến cà phê nhân nào có chất lượng thấp?
A. Phương pháp chế biến ướt
B. Phương pháp chế biến khô
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 63 : Gia súc được đưa vào phòng lạnh để bảo quản:
A. Được xẻ nhỏ
B. Để nguyên con
C. Tùy
D. Đáp án khác
- Câu 64 : Đối với phương pháp ướp muối thịt, thành phần các chất phụ gia chiếm:
A. 5%
B. 1%
C. 94%
D. Đáp án khác
- Câu 65 : Người ta dùng loại muối nào để bảo quản trứng?
A. Muối khô
B. Muối ướt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 66 : Đâu là phương pháp chế biến sắn?
A. Thái lát, phơi khô
B. Phơi cả củ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 67 : Nhiều nơi dùng máy xay xát cũ để chế biến gạo, sẽ có hạn chế:
A. Gạo bị nát nhiều
B. Tỉ lệ gạo gãy cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 68 : Mỗi loại rau, quả có yêu cầu ngất định về:
A. Độ chín
B. Kích thước
C. Độ nguyên vẹn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 69 : Kho lạnh bảo quản rau, hoa, quả tươi có nhiệt độ khoảng:
A. đến
B. - đến
C. - đến
D. - đến
- Câu 70 : Giữ cho rau, quả luôn ở trạng thái ngủ, nghỉ để:
A. Tránh sự xâm nhiễm của vi sinh vật
B. Giữ được chất lượng ban đầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 71 : Củ giống được bảo quản trong kho lạnh có độ ẩm không khí:
A. Trên 85%
B. Dưới 90%
C. Từ 85% đến 90%
D. Đáp án khác
- Câu 72 : Các công ti sản xuất hạt giống thường bảo quản hạt giống ở:
A. Kho mát
B. Kho lạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 73 : Mục đích của việc chế biến nông, lâm, thủy sản:
A. Nâng cao chất lượng
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản
C. Tạo sản phẩm có giá trị cao
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 74 : Điều kiện môi trường nào ảnh hưởng đến nông, lâm, thủy sản trong quá trình bảo quản, chế biến?
A. Độ ẩm
B. Nhiệt độ không khí
C. Sinh vật hại
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 75 : Độ ẩm không khí thích hợp cho bảo quản thóc, gạo là:
A. Dưới 70%
B. Trên 80%
C. Từ 70% đến 80%
D. Dưới 80%
- Câu 76 : Hạt giống được bảo quản:
A. Ngắn hạn
B. Trung hạn
C. Dài hạn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 77 : Tiêu chuẩn về hạt giống là:
A. Chất lượng cao
B. Thuần chủng
C. Không sâu, bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 78 : Đối với hạt giống có thời hạn trung hạn, người ta bảo quản ở điều kiện:
A. Nhiệt độ và độ ẩm bình thường
B. Lạnh
C. Lạnh đông
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 79 : Đối với một số loại hạt có dầu, làm giống, cần sấy đến nhiệt độ:
A. Từ đến
B. Từ đến
C. Từ đến
D. Đáp án khác
- Câu 80 : Củ giống phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn?
A. 6
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 81 : Để phòng chống vi sinh vật gây hại củ giống, người ta sử dụng chất bảo quản để xử lí bằng cách:
A. Phun lên củ
B. Trộn với cát để ủ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 82 : Kho silo bảo quản lương thực được xây dựng bằng:
A. Gạch
B. Thép
C. Bê tông cốt thép
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 83 : Ngô được bảo quản bằng phương pháp nào?
A. Phương pháp bảo quản đổ rời
B. Phương pháp bảo quản đóng bao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 84 : Nhiệt độ kho lạnh khoảng:
A.
B. đến
C.
D. Đáp án khác
- Câu 85 : Đâu là phương pháp bảo quản thịt cổ truyền?
A. Ướp muối
B. Ủ chua
C. Sấy khô
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 86 : Thời gian làm lạnh thịt phụ thuộc vào:
A. Khối lượng thịt
B. Tính chất thịt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 87 : Phương pháp làm lạnh có thể bảo quản thịt bê biêu nhiêu ngày?
A. 17
B. 14
C. 28
D. 15
- Câu 88 : Đối với phương pháp ướp muối thịt, muối có tác dụng gì?
A. Giảm độ ẩm của sản phẩm
B. Ức chế hoạt động của enzim và vi sinh vật phân hủy chất đạm
C. Sát khuẩn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 89 : Có mấy phương pháp bảo quản trứng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 90 : Đối với phương pháp bảo quản trứng bằng nước vôi, người ta có thể bảo quản trứng được bao nhiêu ngày?
A. 20
B. 220
C. 20 đến 30
D. 200 đến 300
- Câu 91 : Bảo quản lạnh cá tức là:
A. Bằng nước đá
B. Bằng khí lạnh
C. Ướp đông
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 92 : Quy trình bảo quản sơ bộ sữa tươi có bước:
A. Thu nhận sữa
B. Lọc sữa
C. Làm lạnh nhanh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 93 : Theo công nghệ ché biến, người ta phân ra mấy phương pháp chế biến thịt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 94 : Người ta chế biến thịt bằng phương pháp:
A. Luộc
B. Rán
C. Hầm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 95 : Quy trình công nghệ làm ruốc cá gồm mấy bước?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 96 : Người ta thường sử dụng loại cá nào sau đây để làm ruốc?
A. Cá thu
B. Cá nục
C. Cá trắm đen
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 97 : Sữa có thể dược chế biến bằng phương pháp:
A. Chế biến sữa tươi
B. Chế biến sữa bột
C. Làm sữa chua
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 98 : Có mấy phương pháp chế biến cà phê nhân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 99 : Làm gì để cà phê nhân có chất lượng cao?
A. Loại bỏ quả xanh
B. Rửa sạch nhớt
C. Sấy cà phê thóc đạt độ ẩm an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 100 : Gia cầm được đưa vào phòng lạnh để bảo quản:
A. Được xẻ nhỏ
B. Để nguyên con
C. Tùy
D. Đáp án khác
- Câu 101 : Đối với phương pháp ướp muối, thịt được giữ trong hồn hợp ướp khoảng:
A. 7 đến 10 ngày
B. Dưới 7 ngày
C. Trên 10 ngày
D. Đáp án khác
- Câu 102 : Ở nhiệt độ tác dụng diệt khuẩn của kháng thể trong sữa kéo dài:
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 2 đến 3 giờ
D. Đáp án khác
- Câu 103 : Khi sử dụng máy xay xát tốt sẽ có những ưu điểm:
A. Tỉ lệ gạo lật thu được cao
B. Gạo gẫy ít
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 104 : Trong quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp, xử lí nhiệt có tác dụng:
A. Làm mất hoạt tính các loại enzim
B. Tránh quá trình biến đổi chất lượng sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 105 : Rau, quả tươi sau khi thu hoạch vẫn confhoatj động sống như:
A. Hô hấp
B. Ngủ nghỉ
C. Chín
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 106 : Rau, quả được bảo quản tốt hơn khi ở trong môi trường không khí có hàm lượng oxi:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 107 : Khi bảo quản hạt giống trong chum, vại có thể cất giữ được:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 1 đến 2 năm
D. Đáp án khác
- Câu 108 : Hạt giống được làm khô bằng cách:
A. Phơi
B. Sấy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 109 : Có mấy phương pháp chế biến chè mà em đã học?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 110 : Lâm sản là nguồn nguyên liệu cho ngành:
A. Giấy
B. Đồ gỗ gia dụng
C. Mĩ nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 111 : Đâu là yếu tố gây ảnh hưởng mạnh đến chất lượng nông, lâm, thủy sản trong bảo quản?
A. Độ ẩm
B. Nhiệt độ
C. Sinh vật hại
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 112 : Độ ẩm không khí thích hợp cho bảo quản rau, quả tươi:
A. Dưới 85%
B. Trên 90%
C. Từ 85% đến 90%
D. Dưới 90%
- Câu 113 : Hạt giống được bảo quản trong thời gian bao lâu?
A. Dưới 1 năm
B. Dưới 20 năm
C. Trên 20 năm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 114 : Việc bảo quản hạt giống phụ thuộc vào:
A. Yêu cầu sản xuất
B. Đặc điểm giống
C. Điều kiện kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 115 : Đối với hạt giống có thời hạn dài hạn, người ta bảo quản ở điều kiện:
A. Nhiệt độ và độ ẩm bình thường
B. Lạnh
C. Lạnh đông
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 116 : Đối với một số loại hạt có dầu làm giống, còn sống đến khi độ ẩm đạt:
A. 8%
B. 9%
C. 13%
D. 8% đến 9%
- Câu 117 : Để kéo dài thời gian bảo quản củ giống cần:
A. Bảo quản giống trong điều kiện lạnh
B. Sử dụng chất ức chế quá trình nảy mầm phun lên củ
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 118 : Đặc điểm của nhà kho bảo quản thóc ở nước ta là:
A. Thuận tiện cho việc cơ giới hóa nhập hàng hóa
B. Thuận tiện cho việc cơ giới hóa xuất hàng hóa
C. Thuận tiện cho hoạt động của các thiết bị phục vụ bảo quản
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 119 : Thóc thường được bảo quản bằng mấy phương pháp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 120 : Tại sao rau quả tươi dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm và phá hoại?
A. Do chứa nhiều chất dinh dưỡng
B. Do chứa nhiều nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 121 : Có mấy phương pháp bảo quản thịt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 122 : Đâu là phương pháp bảo quản thịt tốt nhất?
A. Phương pháp bảo quản lạnh
B. Hun khói
C. Đóng hộp
D. Cổ truyền
- Câu 123 : Thời gian làm lạnh thịt lợn khoảng:
A. 12 giờ
B. 24 giờ
C. 32 giờ
D. 30 giờ
- Câu 124 : Phương pháp làm lạnh có thể bảo quản thịt gà bao nhiêu ngày?
A. 17
B. 14
C. 28
D. 15
- Câu 125 : Đối với phương pháp ướp muối thịt, đường có tác dụng gì?
A. Làm dịu vị mặn của muối ăn
B. Tạo điều kiện cho vi khuẩn lactic hoạt động
C. Kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn gây thối thịt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 126 : Bảo quản cá bằng axit hữu cơ tức:
A. Axit lactic
B. Axit xitric
C. Axit axetic
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 127 : Quy trình kĩ thuật cơ bản của bảo quản lạnh cá gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 128 : Theo công nghệ chế biến, có phương pháp chế biến thịt như:
A. Đóng hộp
B. Hun khói
C. Sấy khô
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 129 : Ở quy mô gia đình, không có phương pháp chế biến cá nào?
A. Hun khói
B. Luộc
C. Hấp
D. Rán
- Câu 130 : Khi hấp cá để làm ruốc, người ta thường hấp ở nhiệt độ:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 131 : Có phương pháp chế biến cà phê nhân nào?
A. Chế biến ướt
B. Chế biến khô
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 132 : Sấy cà phê thóc đạt độ ẩm an toàn là khoảng:
A. 12%
B. 12,5% đến 13%
C. Trên 13%
D. Dưới 12%
- Câu 133 : Đối với phương pháp ướp muối thịt, thành phần muối ăn chiếm khoảng:
A. 5%
B. 1%
C. 94%
D. Đáp án khác
- Câu 134 : Đối với phương pháp ướp muối, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mô cơ mất 3n5%
B. Mô mỡ hao hụt nhiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Mô cơ mất 5,3%
- Câu 135 : Có phương pháp chế biến rau quả nào?
A. Đóng hộp
B. Sấy khô
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 136 : Sau quá trình xử lí nhiệt kết thúc, người ta cho không khí ra khỏi sản phẩm rau, quả bằng cách:
A. Đun nóng
B. Hút chân không
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 137 : Rau, quả được bảo quản tốt hơn khi ở trong môi trường không khí có hàm lượng khí là:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 138 : Sắn lát đạt độ khô cao có thể giữ được:
A. Dưới 6 tháng
B. Trên 6 tháng
C. Trên 12 tháng
D. Từ 6 đến 12 tháng
- Câu 139 : Các hộ nông dân thường bảo quản củ giống theo phương pháp cổ truyền là:
A. Trên giá
B. Nơi thoáng
C. Ánh sáng tán xạ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 140 : Gạo thu được còn vỏ cám gọi là:
A. Gạo lật
B. Gạo lức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường