40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Điện thế và Hiệu...
- Câu 1 : Biết điện thế tại điểm M trong điện trường là 24V. Electron có điện tích -e = -1,6.10-19 C đặt tại điểm M có thế năng là:
A. 3,84.10-18 J
B. -3,84.10-18 J
C. 1,5.1020 J
D. -1,5.1020 J
- Câu 2 : Điện tích q di chuyển trong điện trường giữa hai điểm M, N có hiệu điện thế UMN=2,4V thì lực điện trường sinh công -3,84.10-6J. Giá trị của điện tích q là
A. 1,6.10-6C
B. -1,6.10-6C
C. 1,2.10-6C
D. -1,2.10-6C
- Câu 3 : Điện tích q chuyển động từ M đến N trong một điện trường đều,công của lực điện càng nhỏ nếu
A. đường đi từ M đến N càng dài
B. đường đi từ M đến N càng ngắn
C. hiệu điện thế UMN càng nhỏ
D. hiệu điện thế UMN càng lớn
- Câu 4 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN=32V. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Điện thế tại điểm M là 32V
B. Điện thế tại điểm N là 0
C. Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là -32V
D. Nếu điện thế tại M là 10V thì điện thế tại N là 42V
- Câu 5 : Một proton chỉ chịu tác dụng của lực điện, chuyển động trong điện trường đều dọc theo một đường sức từ điểm C đén điểm D. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Đường sức điện có chiều từ C đến D
B. Điện thế tại điểm C cao hơn điện thế tại điểm D
C. Nếu điện thế tại điểm C bằng 0 thì điện thế tại điểm D có giá trị âm
D. Điện thế tại điểm D cao hơn điện thế tại điểm C.
- Câu 6 : Một electron bay với vận tốc 1,2.107 m/s từ điểm M có điện thế VM=900V dọc theo một đường sức điện trong một điện trường đều. Biết điện tích của electron bằng -1,6.10-19 C, khối lượng của electron bằng 9,1.10-31 kg. Điện thế tại điểm N mà ở đó electron dừng lại là:
A. 1035V
B. 490,5V
C. 450V
D. 600V
- Câu 7 : Một hạt bụi khối lượng m mang điện tích q>0 nằm cân bằng trong điện trường đều giữa hai bản kim loại mang điện tích trái dấu. khoảng cách giữa hai bản là d. Hiệu điện thế giữa hai bản là U. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Hạt bụi cân bằng d tác dụng của lực điện trường cân bằng với trọng lực
B. Đường sức của điện trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới
C. Điện tích của hạt bụi là q = (mgd)/U
D. Hai bản kim loại được đặt nằm ngang, bản tích điện âm ở phía trên
- Câu 8 : Một electron chuyển động dọc theo một đường sức điện trong điện trường đều giữa hai bản kim loại tích điện trái dấu. Hiệu điện thế giữa hai bản là 120V. Biết rằng electron được đặt không vận tốc ban đầu cách bản điện tích dương 1,5cm. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm. Điện tích của electron bằng -1,6.10-19 C, khối lượng electron bằng 9,1.10-31 kg. Vận tốc của electron khi đến bản dương là:
A. 2,425.106m/s
B. 2,425.105m/s
C. 5,625.106m/s
D. 5,625.105m/s
- Câu 9 : Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D trong điện trường là UCD = 120 V. Công điện trường dịch chuyển electron từ C đến D là
A. -3,2.10-19 J
B. 3,2.1017 J
C. 19,2.1017 J
D. -1,92.10-17 J
- Câu 10 : Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = VM – VN.
B. UMN = E.d
C. AMN = q.UMN
D. E = UMN.d
- Câu 11 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (μJ).
B. A = + 1 (μJ).
C. A = - 1 (J).
D. A = + 1 (J).
- Câu 12 : Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 2.10-4 (C).
B. q = 2.10-4 (μC).
C. q = 5.10-4 (C).
D. q = 5.10-4 (μC).
- Câu 13 : Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:
A. U = 0,20 (V).
B. U = 0,20 (mV).
C. U = 200 (kV).
D. U = 200 (V).
- Câu 14 : Một êlectron (-e = -1,6.10-19 C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN = 100 V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là :
A. + 1,6.10-19J
B. – 1,6.10-19J
C. + 1,6.10-17J
D. – 1,6.10-17 J
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp