Đề thi HK1 môn Sinh học 7 năm 2020 - Trường THCS L...
- Câu 1 : Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là?
A. Lớp vỏ ngoài bằng kitin.
B. Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
C. Cơ thể phân đốt.
D. Phát triển qua lột xác.
- Câu 2 : Các phần cơ thể của sâu bọ là?
A. Đầu ngực và bụng
B. Đầu và bụng
C. Đầu và ngực
D. Đầu, ngực, bụng
- Câu 3 : Châu chấu di chuyển bằng cách?
A. Bò bằng cả 3 đôi chân
B. Nhảy bằng đôi chân sau và bay bằng cánh
C. Nhảy bằng đôi chân sau (càng)
D. Tất cả các đáp án trên là đúng
- Câu 4 : Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Kiến, ong mật, nhện.
B. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
C. Tôm sông, nhện, ve sầu.
D. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
- Câu 5 : Tôm ở nhờ có tập tính?
A. Cộng sinh để tồn tại
B. Dệt lưới bắt mồi
C. Sống thành xã hội
D. Dự trữ thức ăn
- Câu 6 : Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?
A. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
B. Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
C. Thở bằng ống khí.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
- Câu 7 : Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là?
A. Tiêu hoá.
B. Tự vệ.
C. Săn mồi.
D. Hô hấp.
- Câu 8 : Bọ ngựa có lối sống và tập tính như thế nào?
A. Kí sinh, hút máu người và động vật
B. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi
C. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ
D. Ăn thực vật, tập tính ngụy trang
- Câu 9 : Tôm di chuyển bằng cách?
A. Lọc nước
B. Bò
C. Bơi giật lùi
D. B và C
- Câu 10 : Chọn từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.
A. (1): nước mặn; (2): tua miệng
B. (1): nước lợ; (2): khoang áo
C. (1): nước lợ; (2): tua miệng
D. (1): nước ngọt; (2): khoang áo
- Câu 11 : Phương pháp tự vệ của trai là?
A. Co chân, khép vỏ.
B. Đáp án khác
C. Tiết chất độc từ áo trai.
D. Phụt mạnh nước qua ống thoát.
- Câu 12 : Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể?
A. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
B. Có số lượng cá thể lớn
C. Có nhiều loài
D. Thần kinh phát triển cao
- Câu 13 : Thức ăn của châu chấu là gì?
A. Mùn hữu cơ.
B. Chồi và lá cây.
C. Côn trùng nhỏ.
D. Xác động thực vật.
- Câu 14 : Chân ở bụng tôm sông có vai trò gì?
A. Ôm trứng
B. Giữ thăng bằng
C. Bơi
D. Cả ba ý trên đều đúng
- Câu 15 : Trai lọc bao nhiêu nước 1 ngày đêm?
A. 10 lít một ngày đêm
B. 20 lít một ngày đêm
C. 30 lít một ngày đêm
D. 40 lít một ngày đêm
- Câu 16 : Trong cơ thể người, giun đũa thường kí sinh ở?
A. Cơ bắp
B. Gan
C. Máu
D. Ruột non
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét