Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 7 năm 2020 - T...
- Câu 1 : Đặc điểm nào KHÔNG phải là tiến hóa của giun đất so với giun tròn?
A. Hô hấp qua da
B. Xuất hiện hệ tuần hoàn
C. Hệ thần kinh tập trung thành chuỗi hạch
D. Hệ tiêu hóa phân hóa rõ
- Câu 2 : Đặc điểm của giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất ẩm?
A. Hệ tuần hoàn kín
B. Cơ thể lưỡng tính
C. Cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đốt
D. Hô hấp qua da
- Câu 3 : Phát biểu nào sau đây về giun đất là sai?
A. Giun đất là động vật lưỡng tính.
B. Giun đất có hệ tuần hoàn hở.
C. Giun đất hô hấp qua phổi.
D. Hệ thần kinh của giun đất là hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
- Câu 4 : Cho các bước di chuyển1. Giun chuẩn bị bò
A. 1-3-2-4
B. 1-4-2-3
C. . 3-2-4-1
D. 2-3-1-4
- Câu 5 : Giun đất di chuyển nhờ đâu?
A. Chun giãn cơ thể
B. Kết hợp chun giãn và vòng tơ
C. Lông bơi
D. Vòng tơ
- Câu 6 : Ở giun đất, chất dinh dưỡng được hấp thụ qua đâu?
A. Thành thực quản.
B. Thành ruột.
C. Thành ruột tịt.
D. Thành dạ dày cơ.
- Câu 7 : Thức ăn của giun đất là gì?
A. Vụn thực vật và mùn đất.
B. Rễ cây.
C. Động vật nhỏ trong đất.
D. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.
- Câu 8 : Cơ quan thần kinh của giun đất bao gồm gì?
A. Hạch hầu và chuỗi thần kinh bụng.
B. Vòng hầu và chuỗi thần kinh bụng.
C. Hai hạch não và hai hạch dưới hầu.
D. Hạch não và chuỗi thần kinh bụng.
- Câu 9 : Hệ thần kinh của giun đất gồm những gì?
A. Kiểu chuỗi hạch thần kinh.
B. Đã có não và các hệ thống thần kinh.
C. Kiểu mạng lưới.
D. Chưa có.
- Câu 10 : Cơ quan hô hấp của giun đất là gì?
A. Phổi
B. Da và phổi.
C. Mang
D. Da
- Câu 11 : Cơ thể giun đất phân hóa, có các hệ cơ quan nào?
A. Hệ hô hấp, hệ thần kinh.
B. Hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa.
C. Hệ tiêu hóa, hệ hô hấp.
D. Hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, hệ thần kinh.
- Câu 12 : Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?
A. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.
C. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
D. Vì nước mưa gây sạt lở các hang giun trong đất.
- Câu 13 : Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun đất, sá vùng, vắt, giun đỏ
B. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt
C. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ
D. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa
- Câu 14 : Ngành giun đất có khoảng bao nhiêu loài?
A. 8 nghìn
B. 9 nghìn
C. 6 nghìn
D. 7 nghìn
- Câu 15 : Cấu trúc nào của giun đất tiến hóa hơn giun dẹp và giun tròn?
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ thần kinh
C. Hệ sinh dục
D. Hệ tiêu hóa
- Câu 16 : Chọn phát biểu nào đúng khi nói về Giun đốt?
A. Có hệ tuần hoàn, có máu
B. Chưa có hệ tuần hoàn, có máu
C. Có hệ tuần hoàn, không có máu
D. Chưa có hệ tuần hoàn, không có máu
- Câu 17 : Trong số các đặc điểm sau, đặc điểm có ở các đại diện của ngành Giun đốt là1. Cơ thể phân đốt.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 18 : Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là gì?
A. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.
B. Di chuyển bằng chi bên.
C. Hô hấp qua mang.
D. Cơ thể thuôn dài và phân đốt.
- Câu 19 : Loài nào KHÔNG sống tự do?
A. Vắt.
B. Giun đất.
C. Sá sùng.
D. Rươi.
- Câu 20 : Thức ăn của đỉa là gì?
A. Động vật nhỏ khác.
B. Thực vật.
C. Mùn hữu cơ.
D. Máu.
- Câu 21 : Đỉa có hình thức sống là gì?
A. Tự dưỡng như thực vật
B. Sống tự do
C. Kí sinh trong cơ thể
D. Kí sinh ngoài.
- Câu 22 : Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai?
A. Ruột tịt cực kì phát triển.
B. Sống trong môi trường nước lợ.
C. Có đời sống kí sinh toàn phần.
D. Bơi kiểu lượn sóng.
- Câu 23 : Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh?
A. Các manh tràng phát triển để chứa máu.
B. Giác bám phát triển.
C. Các tơ chi tiêu giảm.
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 24 : Loài nào thuộc ngành giun đốt được khai thác nuôi làm cảnh?
A. Rươi
B. Giun đất
C. Giun đỏ
D. Đỉa
- Câu 25 : Phát biểu nào sau đây về rươi là đúng?
A. Sống trong môi trường nước mặn.
B. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ.
C. Cơ quan cảm giác kém phát triển.
D. Có đời sống bán kí sinh gây hại cho người và động vật.
- Câu 26 : Rươi di chuyển bằng gì?
A. Chi bên.
B. Tơ chi bên.
C. Giác bám.
D. Hệ cơ thành cơ thể.
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét