Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020 - Trường T...
- Câu 1 : Có bạn nói: Tất cả các cây trong tự nhiên đều có ích cho con người, vì vậy nên trồng thêm, phát triển và bảo vệ chúng. Theo em bạn nói có đúng không? Vì sao?
A. Bạn nói sai vì trong tự nhiên có rất nhiều cây có hại cho con người, vì vậy không những không trồng thêm mà còn phải triệt phá chúng để không còn giống cây đó nữa.
B. Bạn nói có phần không đúng vì không phải tất cả các cây trong tự nhiên đều có ích cho con người.
C. Bạn nói đúng vì tất cả các cây trong tự nhiên đều có ích cho con người.
D. Bạn nói đúng vì chúng ta phải bảo vệ sự đa dạng của thực vật.
- Câu 2 : Khi quan sát tiêu bản tế bào thịt quả cà chua chín trên kính hiển vi, ta thấy các tế bào sắp xếp như thế nào?
A. Sắp xếp theo một trật tự xác định.
B. Xếp sít nhau.
C. Không xếp sít với nhau mà rời nhau ra.
D. Sắp xếp tạo ra nhiều khoảng trống
- Câu 3 : Ở tế bào thực vật, bộ phận nào sau đây có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào.
B. Lục lạp.
C. Màng sinh chất.
D. Nhân
- Câu 4 : Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn cây có hoa?
A. Cây rêu, cây thông, cây bạch đàn, cây dừa.
B. Cây chuối, cây khế, cây cải, cây dương xỉ.
C. Cây lúa, cây đậu xanh, cây cà chua, cây bưởi.
D. Cây rau bợ, cây xấu hổ, cây sen, cây bách tán.
- Câu 5 : Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là gì?
A. Thực vật sống ở khắp nơi trên Trái Đất.
B. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
C. Thực vật rất đa dạng và phong phú.
D. Thực vật có khả năng tự tổng hợp được chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển, thường phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài.
- Câu 6 : Kính hiển vi quang học có khả năng phóng to ảnh của vật lên bao nhiêu?
A. 40 - 3000 lần.
B. 40 - 5000 lần.
C. 400 - 6000 lần
D. 10 - 5000 lần.
- Câu 7 : Tế bào nào sau đây có kích thước lớn, mắt thường có thể nhìn thấy được?
A. Tế bào ở mô phân sinh ngọn.
B. Tế bào biểu bì vảy hành.
C. Tế bào sợi gai.
D. Tế bào biểu bì lá thài lài tía.
- Câu 8 : Từ một tế bào ban đầu, sau khi phân chia sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?
A. 2 tế bào con.
B. 3 tế bào con.
C. 4 tế bào con.
D. 6 tế bào con.
- Câu 9 : Cây nào có gân lá song song?
A. Mít
B. Xoài
C. Ngô
D. Cây gai
- Câu 10 : Khí nào cây hấp thụ trong quá trình hô hấp?
A. Ôxi
B. Hiđrô
C. Không có
D. Cacbonic
- Câu 11 : Khí thải ra trong quá trình quang hợp?
A. Ôxi
B. Hiđrô
C. Không có
D. Cacbonic
- Câu 12 : Cây nào không phải cây thân gỗ?
A. Mít
B. Bạch đàn
C. Tràm
D. Tre
- Câu 13 : Nhóm các cây rễ cọc là?
A. Lúa, hành, ngô, tỏi.
B. Tre, lúa, ổi, tỏi.
C. Xoài, chanh, Mít, Nhãn.
D. Mía, cà chua, nhãn, xoài.
- Câu 14 : Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia?
A. Rễ cây.
B. Ở mô mềm.
C. Lá cây.
D. Ở mô phân sinh.
- Câu 15 : Để có tác dụng tốt, việc bấm ngọn ở cây trồng nên thực hiện vào lúc nào?
A. Sau khi thu hoạch.
B. Sau khi cây ra hoa.
C. Trước khi cây ra hoa.
D. Khi cây bắt đầu lớn.
- Câu 16 : Khi trồng các loại cây rau, người ta thường bấm ngọn nhằm mục đích gì?
A. làm tăng số hoa trên cây.
B. làm giảm số hoa trên cây.
C. làm tăng chồi non trên cây.
D. làm giảm chồi lá trên cây.
- Câu 17 : Rễ thở thường gặp ở những cây nào?
A. Ở nơi bị ngập nước.
B. Mọc trên đất.
C. Mọc ở vùng đồi núi.
D. Trồng trong chậu.
- Câu 18 : Loại mô nào mới có khả năng lớn lên và phân chia?
A. Mô mềm
B. Mô nâng đỡ
C. Mô sẹo
D. Mô phân sinh.
- Câu 19 : Ruột cây có chức năng gì?
A. Vận chuyển nước, khoáng, chất hữu cơ
B. Chứa chất dự trữ
C. Vận chuyển nước và muối khoáng
D. Vận chuyển chất hữu cơ
- Câu 20 : Rễ biến dạng thành củ có chức năng gì?
A. Hô hấp cho cây.
B. Hút nước và muối khoáng cho cây.
C. Không có chức năng gì.
D. Dự trữ chất dinh dưỡng cho giai đoạn ra hoa.
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 2 Nhiệm vụ của Sinh học
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 1 Đặc điểm của cơ thể sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 3 Đặc điểm chung của thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 4 Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 5 Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 7 Cấu tạo tế bào thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 8 Sự lớn lên và phân chia của tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 9 Các loại rễ, các miền của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 10 Cấu tạo miền hút của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ