- Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2) (Có lời gi...
- Câu 1 : Lãi xuất tiết kiệm là 0,8% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 2 000 000 đồng. Tính số tiền lãi sau một tháng.
A 3 000 đồng
B 8000 đồng
C 10 000 đồng
D 16 000 đồng
- Câu 2 : Tìm 23% của 200kg.
A 23kg
B 46kg
C 52kg
D 48kg
- Câu 3 : Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 90 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm không đạt chuẩn là bao nhiêu trong tổng số 1200 sản phẩm của nhà máy?
A 120 sản phẩm
B 130 sản phẩm
C 140 sản phẩm
D 150 sản phẩm
- Câu 4 : Một người bán 120kg gạo, trong đó có 65% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
A 46,8kg
B 55kg
C 78kg
D 80kg
- Câu 5 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng bằng 80% chiều dài. Diện tích mảnh đất đó là:
A \(280{m^2}\)
B \(320{m^2}\)
C \(350{m^2}\)
D \(390{m^2}\)
- Câu 6 : Lớp 5A có 35 học sinh trong đó có 20% học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá và học sinh trung bình. Số học sinh giỏi của lớp đó là:
A 5
B 7
C 8
D 9
- Câu 7 : Một tổ sản xuất làm được 1500 sản phẩm, trong đó chị Nga làm được 11% số sản phẩm. Chị Thu làm được 10% sản phẩm. Hỏi chị Nga làm được nhiều hơn chị Thu bao nhiêu sản phẩm?
A 12
B 15
C 17
D 20
- Câu 8 : Tìm x biết: \((x - 24) \times 3 = 660 \times 85\% \)
A 99
B 215
C 211
D 112
- Câu 9 : Tìm 15% của 450m
A 57,5m
B 67,5m
C 77,5m
D 87,5m
- Câu 10 : Tìm 36% của \(600{m^2}\)
A \(72{m^2}\)
B \(121{m^2}\)
C \(209{m^2}\)
D \(216{m^2}\)
- Câu 11 : Tìm 0,6% của 150kg
A 0,9kg
B 1,2kg
C 1,5kg
D 1,8kg
- Câu 12 : Lãi xuất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 15 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu?
A 15 190 000 đồng.
B 15 080 000 đồng.
C 15 090 000 đồng.
D 15 095 000 đồng.
- Câu 13 : Một người nông dân để lại di trúc cho 4 người con trai của ông như sau: người con cả được 30% số bò, người con thứ 2 được 20% số bò, người con thứ ba và người con út được bằng nhau và bằng 25% số bò. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu con bò? Biết đàn bò của người nông dân đó có tất cả 60 con bò.
A Anh cả: 17 con bò; Anh hai: 13 con bò; Anh ba: 15 con bò; Em út: 15 con bò.
B Anh cả: 18 con bò; Anh hai: 12 con bò; Anh ba: 15 con bò; Em út: 15 con bò.
C Anh cả: 16 con bò; Anh hai: 14 con bò; Anh ba: 15 con bò; Em út: 15 con bò.
D Anh cả: 18 con bò; Anh hai: 12 con bò; Anh ba: 16 con bò; Em út: 16 con bò.
- Câu 14 : Một vườn trường hình chữ nhật có chiều dài bằng 150% chiều rộng, biết chiều rộng là 150m. Tính chu vi và diện tích của vườn trường.
A Chu vi: 750 m; diện tích: \(33750\,{m^2}\)
B Chu vi: 187m; diện tích: \(33750\,{m^2}\)
C Chu vi: 750 m; diện tích: \(3375\,{m^2}\)
D Chu vi: 187,05m; diện tích: \(33750\,{m^2}\)
- Câu 15 : Một bà cụ đem 500 quả trứng ra chợ bán. Lần thứ nhất bà bán được 20% số trứng. Lần thứ hai bà bán được 60,5% số trứng còn lại, Hỏi bà cụ còn lại bao nhiêu quả trứng sau 2 lần bán.
A 242 quả trứng.
B 180 quả trứng.
C 158 quả trứng.
D 168 quả trứng.
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!