- Tỉ số phần trăm (Có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Diện tích một vườn hoa là \(100{m^2}\), trong đó \(30{m^2}\) trồng hoa mẫu đơn. Tỉ số phần trăm của diện tích trồng hoa mẫu đơn và diện tích vườn hoa là:
A 70%
B 60%
C 30%
D 40%
- Câu 2 : Ta nói: tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và học sinh toàn trường là 20%, hoặc : số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh toàn trường. Tỉ số này cho biết:
A Cứ 100 học sinh của trường thì có 20% học sinh giỏi.
B Cứ 100% học sinh của trường thì có 20 học sinh giỏi.
C Cứ 100 học sinh của trường thì có 20 học sinh giỏi.
D Cả ba đáp án trên đều đúng.
- Câu 3 : Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 88 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số sản phẩm của nhà máy?
A 88%
B 12%
C 90%
D 15%
- Câu 4 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 46m vải. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 54m. Hỏi ngày tỉ số phần trăm số vải bán được buổi sáng so với buổi chiều là:
A 46%
B 54%
C 68%
D 48%
- Câu 5 : Chuyển tỉ số \(\frac{{720}}{{900}}\) sang tỉ số phần trăm ta được:
A 80%
B 72%
C 90%
D 28%
- Câu 6 : Lớp 5A có 35 học sinh trong đó có 7 bạn học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá và học sinh trung bình. Tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp là:
A 30%
B 40%
C 20%
D D. 28%
- Câu 7 : Người ta lấy 300 kg hạt tươi đem phơi khô thì lượng hạt đó giảm đi 30 kg. Tính tỉ số phần trăm lượng hạt khô so với lượng hạt tươi.
A 90%
B 10%
C 80%
D 20%
- Câu 8 : Một người bỏ ra 86000đ tiền vốn để mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 111800đ.
Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn? Và người đó thu lãi bao nhiêu phần trăm?A 135% và 35%
B 130% và 30%
C 125% và 25%
D 120% và 20%
- Câu 9 : Chuyển tỉ số sau về tỉ số phần trăm:\(\frac{{125}}{{1000}}\) Mẫu: \(\frac{{24}}{{200}} = \frac{{24:2}}{{200:2}} = \frac{{12}}{{100}} = 12\% \)
A 125%
B 12,5%
C 1,25%
D 0,125%
- Câu 10 : Chuyển tỉ số sau về tỉ số phần trăm:\(\frac{{50}}{{200}}\)Mẫu: \(\frac{{24}}{{200}} = \frac{{24:2}}{{200:2}} = \frac{{12}}{{100}} = 12\% \)
A 25%
B 50%
C 75%
D 80%
- Câu 11 : Chuyển tỉ số sau về tỉ số phần trăm: \(\frac{{135}}{{300}}\)Mẫu: \(\frac{{24}}{{200}} = \frac{{24:2}}{{200:2}} = \frac{{12}}{{100}} = 12\% \)
A 35%
B 40%
C 45%
D 50%
- Câu 12 : Chuyển tỉ số sau về tỉ số phần trăm:\(\frac{{96}}{{600}}\)Mẫu: \(\frac{{24}}{{200}} = \frac{{24:2}}{{200:2}} = \frac{{12}}{{100}} = 12\% \)
A 19%
B 18%
C 17%
D 16%
- Câu 13 : Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng \(\frac{2}{5}\) số học sinh nữ. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với số học sinh nữ của lớp đó.
A 30%
B 40%
C 50%
D 60%
- Câu 14 : Số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn?
A 42%
B 43%
C 44%
D 45%
- Câu 15 : Tỷ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn là bao nhiêu?
A 56%
B 57%
C 58%
D 59%
- Câu 16 : Một vườn trường hình chữ nhật có chiều dài là 200m, chiều rộng là 150m. Tính tỉ số phần trăm chiều rộng so với chiều dài của vườn trường hình chữ nhật đó.
A 80%
B 65%
C 60%
D 75%
- Câu 17 : Tính tỉ số phần trăm của cây táo so với cây đào.
A 50%
B 55%
C 60%
D 65%
- Câu 18 : Tính tỉ số phần trăm của mỗi loại cây so với số cây trong vườn.
A Đào: 25%; Táo: 25%; Chanh: 50%
B Đào: 25%; Táo: 12,5%; Chanh: 62,5%
C Đào: 35%; Táo: 12,5%; Chanh: 52,5%
D Đào: 25%; Táo: 15%; Chanh: 60%
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!