Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý chuyên Nguy...
- Câu 1 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i = I0 cos (rat + ọ). Đại lượng rat + ọ được gọi là
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha của dòng điện ở thời điểm t.
- Câu 2 : Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≤ igh.
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i ≥ igh.
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≥ igh.
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i ≤ igh.
- Câu 3 : Quan sát ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ ta thấy:
A. ảnh lớn hơn vật
B. ảnh ngược chiều với vật
C. ảnh nhỏ hơn vật
D. ảnh luôn bằng vật
- Câu 4 : Gọi nđ, nℓ và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục và vàng, sắp xếp đúng là
A. nđ < nv < nℓ
B. nv > nđ > nℓ
C. nđ > nℓ > nv
D. nℓ > nđ > nv
- Câu 5 : Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O, dao động với tần số 40 Hz, lan truyền trên mặt nước. Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên mặt nước, nằm trên đường thẳng qua O, cùng phía đối với O và cách nhau 20 cm luôn luôn dao động đồng pha. Tốc độ lan truyền của sóng bằng
A. 0,8 m/s
B. 1,6 m/s
C. 8 m/s
D. 16m/s
- Câu 6 : Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I0 là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau:
A. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{L}{C}} \)
B. \({U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{L}{C}} \)
C. \({U_0} = {I_0}\sqrt {LC} \)
D. \({I_0} = {U_0}\sqrt {LC} \)
- Câu 7 : Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,64 và đối với ánh sáng tím là nt. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được hên màn bằng 5,2 mm. Chiết suất của lăng kính với tia màu tím nt gần bằng
A. 1,68.
B. 1,60
C. 1,71.
D. 1,86
- Câu 8 : Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10−9m đến 3.10−7m là
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tia hồng ngoại.
D. tia Rơnghen.
- Câu 9 : Mạch điện như hình vẽ bên. Suất điện động của nguồn E = 12 V, điện trở trong r = 1Ω. Biết R1 = 6Ω, R2 = 12Ω . Bỏ qua điện trở dây nối và ampere kế. Số chỉ của Ampere kế là 1,5A. Giá trị của R là
A. 3Ω
B. 6Ω
C. 8Ω
D. 12Ω
- Câu 10 : Phương trình của một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có dạng u = Acos (20πt − 0,5πx), trong đó t tính bằng giây. Chu kì sóng bằng:
A. 10 s.
B. 0,1 s.
C. 20 s.
D. 2 s.
- Câu 11 : Điện phân dung dịch có dương cực tan. Kim loại làm cực dương (anot) có hóa trị 2. Cho dòng điện 0,2 A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 64 mg chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là
A. Ni.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
- Câu 12 : Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian. Hai dao động của M2 và M1 lệch pha nhau
A. \(\frac{{\pi }}{6}\)
B. \(\frac{{5\pi }}{6}\)
C. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
D. \(\frac{{2\pi }}{5}\)
- Câu 13 : Hiện tượng không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là
A. hiện tượng phát ra quang phổ vạch.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng,
C. hiện tượng quang điện.
D. hiện tượng quang phát quang.
- Câu 14 : Một dây đàn hồi AB dài 2,5 m căng ngang, B giữ cố định, A gắn vào âm thoa dao động điều hòa theo phương vuông góc với dây, trên dây đang có sóng dừng. Biết tần số của âm thoa có giá trị trong khoảng từ 95 Hz đến 105 Hz. Sóng truyền trên dây với tốc độ là 50 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 10.
B. 8.
C. 12.
D. 11.
- Câu 15 : Từ thông xuyên qua một vòng dây của cuộn sơ cấp máy biến áp lí tưởng có dạng: \(\Phi \) = 2cos100πt (mWb). Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng. Biểu thức suất điện động ở cuộn thứ cấp là:
A. e = 200π cos100πt ( V)
B. e = 200πcos (100πt − 0,5π)( V)
C. e = 100ft cos (100πt − 0,5π)( V)
D. e = 100πcos100πt (V)
- Câu 16 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa u(t) và i(t)?
A. u(t) chậm pha so với i(t) một tóc π/2
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc π/2 rad
C. u(t) chậm hpa so với i(t) một góc 2π/3
D. u(t) nhanh pha so với I(t) một góc 2π/3 rad
- Câu 17 : Mạch điện chỉ có một phần tử (điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C) mắc vào mạng điện có điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( V \right)\) thì dòng điện trong mạch có \(i = 2\sqrt 2 \sin 100\pi t\left( A \right)\) . Kết luận đúng là:
A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần; R = 100Ω
B. Mạch điện chỉ có điện trở thuần; R = 110Ω
C. Mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm; \(L = \frac{1}{\pi }H\)
D. Mạch điện chỉ có tụ điện \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\)
- Câu 18 : Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động tại nơi có g = 10 m/s2. Biết rằng lực căng của dây treo có giá trị cực đại gấp 4 lần giá trị cực tiểu. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực cản. Tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế năng là:
A. 2π/3 m/s
B. 2 m/s
C. π m/s
D. 1 m/s
- Câu 19 : Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AN nối tiếp với đoạn NB. Biết \({u_{AN}} = 120\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)V;{u_{NB}} = 120\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) . Hiệu điện thế hai đầu đoạn AB là:
A. \({u_{AB}} = 240\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)V\)
B. \({u_{AB}} = 240\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)V\)
C. \({u_{AB}} = 120\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)V\)
D. \({u_{AB}} = 240\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{{3\pi }}{2}} \right)V\)
- Câu 20 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số. Trên mặt nước người ta thấy M, N là hai điểm ở hai bên đường trung trực của AB, trong đó M dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có 2 dãy cực đại khác. N không dao động, giữa N và đường trung trực của AB còn có 3 dãy cực đại khác. Nếu tăng tần số lên 3,5 lần thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN tăng lên so với lúc đầu là
A. 16.
B. 32.
C. 23.
D. 29
- Câu 21 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu A, B của đoạn mạch như hình vẽ, trong đó L là cuộn dây thuần cảm. Khi khóa K mở, dùng vôn kế có điện rất lớn đo được các điện áp hiệu dụng \({u_{AM}} = \frac{{{U_{NB}}}}{2} = 50V;{U_{AN}} = 0\) . Khi K đóng thì hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu cuộn tự cảm bằng:
A. 25 V
B. 20 \(\sqrt 3 \) V
C. 20V
D. 20 \(\sqrt 5 \) V
- Câu 22 : Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 g và lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức biên độ F0 và tần số f1 = 7Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 8Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có:
A. A1 = A2
B. Chưa đủ cơ sở để so sánh.
C. A1 < A2
D. A1 > A2
- Câu 23 : Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL,UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ꞷ (từ 0 rad/s đến 100\(\sqrt 2 \) rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào ꞷ, đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của UL vào ꞷ . Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị bằng:
A. 120 V.
B. 160V.
C. 200V.
D. 240V.
- Câu 24 : Để tụ tích một điện tích 10 nC thì đặt vào tụ điện một hiệu điện thế 4 V. Để tụ đó tích một điện tích 2,5 nC thì phải đặt vào tụ điện một hiệu điện thế là:
A. 1 V.
B. 16 V.
C. 2 V
D. 8 V.
- Câu 25 : Trong chiếc điện thoại di động
A. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
- Câu 26 : Trong mạch dao động lý tưởng thì
A. Năng lượng của tụ C là năng lượng từ trường
B. Năng lượng của cuộn dây là năng lượng điện trường
C. Năng lượng điện từ không đổi và tỉ lệ với bình phương dòng điện cực đại chạy trong mạch
D. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên tuần hoàn với cùng tần số và bằng tần số của dao động điện từ trong mạch
- Câu 27 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t = l,5s vật qua vị trí có li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. \(x = 8\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
B. \(x = 4\cos \left( {\pi t - \frac{{7\pi }}{6}} \right)cm\)
C. \(x = 8\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\)
D. \(x = 4\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
- Câu 28 : Hai vật A và B kích thước nhỏ, cùng khối lượng m = 1 kg được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài ℓ = 10 cm, và được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s2 (hình vẽ). Lấy π2 = 10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng đủ x = 2\(\sqrt 3 \)cm cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật để vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:
A. 20 cm
B. 50 cm.
C. 70 cm
D. 80 cm
- Câu 29 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 24 cm, dao dộng theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số tạo ra sóng có bước sóng 2,5 cm. Điểm C trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 9 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 30 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là ls. Tốc độ trung bình của vật khi đi theo một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 là 20 cm/s. Tốc độ v0 là:
A. 10,5 cm/s
B. 14,8 cm/s
C. 11,5 cm/s
D. 18,1 cm/s
- Câu 31 : Hai mạch dao động điện từ giống nhau có hiệu điện thế cực đại trên các tụ lần lượt là 2 V và 1 V. Dòng điện trong hai mạch dao động cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 40 μJ thì năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ hai bằng 20 μJ. Khi năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 20 μJ thì năng lượng điện trường trong mạch thứ hai bằng:
A. 25 μJ.
B. 10 μJ.
C. 40 μJ
D. 30 μJ.
- Câu 32 : Chiếu bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,26 μm , công suất 0,3 mW vào bề mặt một tấm kẽm thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết rằng cứ 1000 phôtôn tử ngoại đập vào kẽm thì có 1 electron thoát ra. Số quang electron thoát ra từ tấm kẽm trong ls là
A. 3,92.1012 .
B. 1,76.1013.
C. 3,92.1011.
D. l,76.1011.
- Câu 33 : Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô đươc xác định \({E_n} = - \frac{{{E_0}}}{{{n^2}}}\) (trong đó n là số nguyên dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng λ0. Bước sóng của vạch Hα là:
A. 5,4 λ0
B. 1,5 λ0
C. 4,8 λ0
D. 3,2 λ0
- Câu 34 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,42 μm, λ2 = 0,56 μm, λ3 = 0,63 μm. Trên màn quan sát thu được hệ vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, quan sát được số vân sáng đơn sắc bằng
A. 16.
B. 21.
C. 28.
D. 26.
- Câu 35 : Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v là:
A. \(m = {m_0}{\left( {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} \right)^{ - 1}}\)
B. \(m = {m_0}{\left( {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} \right)^{ - \frac{1}{2}}}\)
C. \(m = {m_0}{\left( {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} \right)^{\frac{1}{2}}}\)
D. \(m = {m_0}\left( {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} \right)\)
- Câu 36 : Cho bức xạ có bước sóng λ = 0,5 μm, biết h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108m/s. Khối lượng của một phôtôn của bức xạ trên là:
A. l,3.10-40 kg.
B. 4,4.10-32 kg.
C. 4,4.10-36 kg.
D. l,3.10‑28 kg.
- Câu 37 : Xác định năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt \(_1^3T\) biết mT = 3,0160u,mp = 1,0073u,mn = 1,0087u?
A. Wlk = 6,8 MeV; Wlkr = 2,27 MeV / nuclon
B. Wlk = 2,7 MeV; Wlkr = 8,1 MeV / nuclon
C. Wlk = 8,1 MeV; Wlkr = 24,3 MeV/nuclon
D. Wlk = 8,1 MeV; Wlkr = 2,7 MeV / nuclon
- Câu 38 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I(A); hệ số công suất của đoạn mạch AB là \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\) . Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n2 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là \(\frac{{2I}}{{\sqrt 5 }}\) . Mối liên hệ của n2 so với n1 là
A. \({n_2} = \frac{1}{2}{n_1}\)
B. \({n_2} = \sqrt {\frac{2}{3}} {n_1}\)
C. \({n_1} = \frac{1}{2}{n_2}\)
D. \({n_1} = \sqrt {\frac{2}{3}} {n_2}\)
- Câu 39 : Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân \(_4^9Be\) đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng:
A. 3,125 MeV.
B. 4,225 MeV.
C. 1,145 MeV.
D. 2,125 MeV
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất