11 đề ôn tập lí thuyết hóa hữu cơ cực hay có lời g...
- Câu 1 : Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm?
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. H2NCH2COOH
D. H2N-CH2-CH(NH2)COOH
- Câu 2 : Cho các dung dịch của các hợp chất sau:
A. (3).
B. (3), (4).
C. (1), (5).
D. (2).
- Câu 3 : Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh ?
A. Alanin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Glyxin
- Câu 4 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Glyxin
B. Phenylamin
C. Metylamin
D. Alanin
- Câu 5 : Dung dịch chất nào sau không làm hồng phenolphtalein?
A. lysin
B. metylamin
C. glyxin
D. axit glutamic
- Câu 6 : Dung dịch trong nước của chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?
A. Lysin
B. Metyl amin
C. Axit glutamic
D. Alanin
- Câu 7 : Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri hiđroxit
B. Amoniac
C. Axit axetic
D. Anilin
- Câu 8 : Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
B. metyl amin, amoniac, natri hiđroxit
C. anilin, metyl amin, amoniac
D. anilin, amoniac, natri hiđroxit
- Câu 9 : Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím:
A. Axit glutamic, valin, alanin
B. Axit glutamic, lysin, glyxin
C. Alanin, lysin, metyl amin
D. Anilin, glyxin, valin
- Câu 10 : Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và C6H5CH2OH (T). Chất không làm đổi màu quì tím là :
A. X, Y.
B. X, Y, Z.
C. X, Y, T.
D. Z.
- Câu 11 : Trong các chất sau: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 12 : Cho các dung dịch : C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 13 : Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
- Câu 14 : Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất
A. p-nitroanilin
B. p-metylanilin
C. amoniac
D. đimetyl amin
- Câu 15 : Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol:
A. (2), (3), (1).
B. (2), (1), (3).
C. (3), (1), (2).
D. (1), (2), (3).
- Câu 16 : Cho ba dung dịch chưa ba chất: CH3NH2 (X), H2NC3H5(COOH)2 (Y) và H2NCH2COOH (Z) đều có nồng độ 0,1M. Thứ tự sắp xếp ba dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH là
A. (Y) < (Z) < (X).
B. (X) < (Y) < (Z).
C. (Y) < (X) < (Z).
D. (Z) < (X) < (Y).
- Câu 17 : Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2, (4) NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là
A. (3) > (4) > (1) > (2).
B. (3) > (4) > (2) > (1).
C. (2) > (1) > (3) > (4).
D. (4) > (3) > (1) > (2).
- Câu 18 : Cho các chất sau: (1) C2H5OH; (2) H2O; (3) C6H5OH; (4) CH3COOH; (5) HCOOH, thứ tự giảm dần tính axit là:
A. (1) < (2) < (3) < (5) < (4).
B. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).
C. (5) > (4) > (3) > (2) > (1).
D. (4) > (5) > (3) > (1) > (2).
- Câu 19 : Cho các chất sau: H2O (1), C6H5OH (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5), HClO4 (6), H2CO3 (7). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH là
A. (1), (3), (2), (5), (4), (7), (6).
B. (3), (1), (2), (5), (4), (7), (6).
C. (3), (1), (2), (7), (4), (5), (6).
D. (3), (1), (2), (7), (5), (4), (6).
- Câu 20 : Tỉ khối hơi của một este đơn chức X so với khí cacbonic là 2. Công thức phân tử của X là:
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C4H6O2
- Câu 21 : Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
- Câu 22 : Vào mùa mưa khí hậu ẩm ướt, đặc biệt ở các vùng mưa lũ dễ phát sinh một số bệnh như ghẻ nở. Người bị bệnh khi đó được khuyên nên bôi vào các vị trí ghẻ nở một loại thuốc thông dụng là DEP. Thuốc DEP có thành phần hoá học quan trọng là điethyl phtalat:
A. C6H4(COOC2H5)2
B. C6H4(COOCH3)2
C. C6H5(COOCH3)2
D. C6H5(COOC2H3)2
- Câu 23 : Gluxit (cacbohiđrat) là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm
A. cacboxyl
B. cacbonyl
C. anđehit
D. amin
- Câu 24 : Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao nhiêu nhóm hiđroxyl ?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 25 : Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là
A. amin
B. este
C. lipit
D. amino axit
- Câu 26 : Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?
A. CH3N
B. CH4N
C. CH5N
D. C2H5N
- Câu 27 : Methadone là thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là 1 loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo của nó như sau :
A. C17H27NO
B. C21H27NO
C. C17H22NO
D. C21H29NO
- Câu 28 : Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ?
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n-4O2 (n ≥ 3)
D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).
- Câu 29 : Công thức tổng quát của este sinh bởi axit đơn chức no, mạch hở và ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol benzylic là:
A. CnH2n-8O2
B. CnH2n-8O2
C. CnH2n-4 O2
D. CnH2n-6O2
- Câu 30 : Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no có một nối đôi đơn chức là
A. CnH2n–6O4
B. CnH2n–2O4
C. CnH2n–4O4
D. CnH2n–8O4
- Câu 31 : Chất 2,4-Đimetylpyrol có công thức phân tử: C6H9N. Chất này có thể là:
A. Amin một vòng, hai nối đôi
B. Amin một vòng, no
C. Amin no, mạch hở
D. Amin có vòng benzen
- Câu 32 : Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là :
A. m = 2n
B. m = 2n + 3
C. m = 2n + 1
D. m = 2n + 2
- Câu 33 : Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là:
A. CnH2n+1NO2
B. CnH2n-1NO4
C. CnH2nNO4
D. CnH2n+1NO4
- Câu 34 : Năm 1965, trong quá trinh tổng hợp thuốc chống loét dạ dày, nhà hóa học James M. Schlatter (Mỹ) đã vô tình phát hiện hợp chất A (một chất ngọt nhân tạo với tên thường gọi là “aspartame”) có cấu tạo như hình dưới
A. monopeptit
B. đipeptit
C. tripeptit
D. tetrapeptit
- Câu 35 : Axit béo là
A. axit glutamic
B. axit ađipic
C. axit oleic
D. axit axetic
- Câu 36 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat
B. etyl axetat
C. propyl fomat
D. metyl axetat
- Câu 37 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomiat
B. etyl fomiat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 38 : Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là :
A. metyl axetat
B. etyl fomat
C. metyl fomat
D. etyl axetat
- Câu 39 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl axetat
- Câu 40 : Etyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOH
D. CH3COOCH3
- Câu 41 : Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H3
- Câu 42 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất:
A. CH3COOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3.
D. C3H7COOCH3
- Câu 43 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là
A. metyl butirat
B. n-propyl axetat
C. etyl propionat
D. isopropyl axetat
- Câu 44 : Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este?
A. Metyl etylat
B. Metyl fomat
C. Etyl axetat
D. Etyl fomat
- Câu 45 : Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:
A. Triolein
B. Tristearin
C. Tripanmitin
D. Stearic
- Câu 46 : Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6
B. C57H104O6
C. C57H110O6
D. C54H110O6
- Câu 47 : Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5NH2:
A. Metyl amin
B. Anilin
C. Alanin
D. Etyl amin
- Câu 48 : Alanin có công thức là:
A. (COOCH3)2
B. NH2CH(CH3)COOH
C. NH2CH2CH2COOH
D. C6H5NH2
- Câu 49 : Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là
A. valin
B. lysin
C. glyxin
D. alanin
- Câu 50 : Chất nào sau đây chứa 2 nguyên tử N trong phân tử ?
A. Lysin
B. Metylamoni clorua
C. Tơ nitron
D. Glu-Gly-Gly
- Câu 51 : Tên thường của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ amino và số (2, 3,……) hoặc chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí nhóm NH2 trong mạch. Tên gọi của axit ε – aminocaproic theo danh pháp IUPAC là:
A. 5 - aminoheptanoic
B. 6 - aminoheptanoic
C. 6 - aminohexanoic
D. 5 - maninopentanoic
- Câu 52 : Chất nào sau nặng hơn H2O?
A. ancol etylic
B. triolein
C. benzen
D. glixerol
- Câu 53 : Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. Isoamyl axetat
B. Etyl axetat
C. Benzyl axetat
D. Etyl propionat
- Câu 54 : Este nào sau đây có mùi dứa chín:
A. etyl isovalerat
B. etyl butirat
C. benzyl axetat
D. isoamyl axetat
- Câu 55 : Chất béo nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?
A. Tristearin
B. Triolein
C. Trilinolein
D. Trilinolenin
- Câu 56 : Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Anilin
B. Glyxin
C. Metylamin
D. Etanol
- Câu 57 : Chất có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường là :
A. axit glutamic
B. metyl aminoaxetat
C. Alanin
D. Valin
- Câu 58 : Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:
A. C6H5NH2
B. H2NCH2COOH
C. CH3NH2
D. C2H5OH
- Câu 59 : Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH2(NH2)COOH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH2NH2
D. CH3COOCH3
- Câu 60 : Cho dãy các chất: etan, ancol etylic, axit axetic, etyl axetat. Chất trong dãy có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. ancol etylic
B. etyl axetat
C. axit axetic
D. etan
- Câu 61 : Trong các chất: ancol propylic, metylfomat, axit butiric và etilen glycol, chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là
A. axit oxalic
B. Metyl fomat
C. axit butiric
D. etylen glicol
- Câu 62 : Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ?
A. 118,2oC 100,5oC 78,3oC
B. 100,5oC 78,3oC 118,2oC
C. 78,3oC 100,5oC 118,2oC
D. 118,2oC 78,3oC 100,5oC
- Câu 63 : Dãy được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO
B. C2H5OH, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH
C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH
D. HCOOH, CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH
- Câu 64 : Cho các chất X, Y, Z, T có nhiệt độ sôi tương ứng là 21oC; 78,3oC; 118oC; 184oC. Nhận xét nào sau đây đúng :
A. X là anilin
B. Z là axit axetic
C. T là etanol
D. Y là etanal
- Câu 65 : Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng trùng hợp
B. phản ứng xà phòng hóa
C. phản ứng cộng
D. phản ứng este hóa
- Câu 66 : Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).
D. O2, to.
- Câu 67 : Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo (xà phòng) và
A. glixerol
B. phenol
C. este đơn chức
D. ancol đơn chức
- Câu 68 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein
B. Metyl axetat
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
- Câu 69 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 3 mol axit stearic
B. 1 mol axit stearic
C. 1 mol natri stearat
D. 3 mol natri stearat
- Câu 70 : Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH3CH2OH và CH3COONa
B. CH3CH2OH và HCOONa
C. CH3OH và CH2=CHCOONa
D. CH3CHO và CH3COONa
- Câu 71 : Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là
A. C2H5COOH; HCHO
B. C2H5COOH; C2H5OH
C. C2H5COOH; CH3CHO
D. C2H5COOH; CH2=CH-OH
- Câu 72 : Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOH
- Câu 73 : Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3
B. C3H7COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC4H7
- Câu 74 : Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có công thức là
A. C6H5OOCCH3
B. C6H5COOCH2CH3
C. CH3CH2COOC6H5
D. CH3COOC6H5
- Câu 75 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OOCCOOC3H7
B. C2H5OCO-COOCH3
C. CH3OCOCH2COOC2H5
D. CH3OCOCH2CH2COOC2H5
- Câu 76 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H6O4. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOOCCH2CH=CHOOCH
B. HOOCCH2COOCH=CH2
C. HOOCCH=CHOOCCH3
D. HOOCCOOCH2CH=CH2
- Câu 77 : Chất nào sau khi phản ứng với dung dịch KOH tạo ra muối và anđehit?
A. etyl fomat
B. metyl axetat
C. phenyl butirat
D. vinyl benzoat
- Câu 78 : Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. Vinyl axetat
B. anlyl propionat
C. Etyl acrylat
D. Metyl metacrylat
- Câu 79 : Este X có trong hoa nhài có công thức phân tử C9H10O2, khi thủy phân X tạo ra ancol thơm Y. Tên gọi của X là:
A. Phenyl axetat
B. Etyl benzoat
C. Phenyl propionat
D. Benzyl axetat
- Câu 80 : Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. natri axetat và phenol
B. natri axetat và natri phenolat
C. axit axetic và phenol
D. axit axetic và natri phenolat
- Câu 81 : Mệnh đề không đúng là :
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
- Câu 82 : Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O3. X phản ứng được với Na, NaOH và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3COOCH2CH2OH
B. HCOOCH=CHCH2OH
C. HCOOCH2OCH2CH3
D. HOCH2COOCH=CH2
- Câu 83 : Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylat
B. metyl metacrylat
C. metyl axetat
D. etyl acrylat
- Câu 84 : Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H5
- Câu 85 : Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Thủy phân X trong NaOH thu được ancol Y. Đề hiđrat hóa ancol Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là
A. tert-butyl fomat
B. iso-propyl axetat
C. etyl propionat
D. sec-butyl fomat
- Câu 86 : Cho các chất sau:
A. (1) (3) (4) (6).
B. (3) (4) (5).
C. (1) (2) (3) (4).
D. (3) (4) (5) (6).
- Câu 87 : Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
- Câu 88 : Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 89 : Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 90 : Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4), (5).
- Câu 91 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 92 : Xét các chất: (1) p-crezol, (2) glixerol, (3) axit axetic, (4) metyl fomat, (5) natri fomat, (6) amoni axetat, (7) anilin, (8) tristearoylglixerol (tristearin) và (9) 1,2-đihiđroxibenzen. Trong số các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH tạo muối là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
- Câu 93 : Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 94 : Cho X có công thức phân tử là C5H8O2, phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối X1 và chất hữu cơ X2, nung X1 với vôi tôi xút thu được một chất khí có tỉ khối với hiđro là 8; X2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH=CH2
B. C2H5COOCH=CH2
C. CH3COOCH=CHCH3
D. CH3COOC(CH3)=CH2
- Câu 95 : Este X có các đặc điểm sau :
A. Chất Y tan vô hạn trong nước
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
- Câu 96 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, hở nếu số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n–propyl axetat
B. metyl fomat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 97 : X là chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
- Câu 98 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là :
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 99 : Số đồng phân axit và este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 100 : Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 101 : Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 102 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là :
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 103 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là :
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 104 : Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 105 : Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N là :
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 106 : Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 107 : Trùng ngưng hỗn hợp hai chất là glyxin và valin, số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 108 : Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 109 : Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3 amino axit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3
B. 9
C. 4
D. 6
- Câu 110 : Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 111 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là :
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 112 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với kim loại Na và các dung dịch NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là :
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 113 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
- Câu 114 : Một este X có công thức phân tử là C5H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được hai sản phẩm hữu cơ đều không làm nhạt màu nước brom. Số đồng phân của este X thỏa mãn điều kiện là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 115 : Số este ứng với công thức C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 116 : Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. x = 1
B. y = 2
C. z = 0
D. t = 2
- Câu 117 : Chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X (C5H8O2) có các tính chất sau:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
- Câu 118 : Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2 ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 119 : Chất X có công thức phân tử C9H8O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được 2 muối. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 120 : Thành phần phần trăm khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 121 : Hợp chất X có vòng benzen và có chứa C, H, N. Trong X có phần trăm khối lượng của N là 13,08%. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 122 : Amin đơn chức X có chứa vòng benzen. Cho X tác dụng với HCl dư thu được muối Y có công thức RNH3Cl. Cho a gam Y tác dụng với AgNO3 dư thu được a gam kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 123 : Amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl, trong đó phần trăm khối lượng của N là 13,592%. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
- Câu 124 : Có thể có bao nhiêu hexapeptit mà trong phân tử chứa 3 mắt xích alanin, 2 mắt xích glyxin và 1 mắt xích valin, có đầu N là alanin và đầu C là valin?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 125 : X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?
A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên
B. X làm mất màu nước brom
C. Phân tử X có 1 liên kết p
D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp
- Câu 126 : Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X1 (C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 127 : Xà phòng hoá một hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là:
A. 9
B. 6
C. 12
D. 15
- Câu 128 : Hợp chất hữu cơ X có CTPT C7H6O3, X chứa nhân thơm, X tác dụng với NaOH tỉ lệ 1 : 3. Số đồng phân của X thỏa mãn là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 129 : Este X no, mạch hở có 4 nguyên tử cacbon. Thủy phân X trong môi trường axit thu được ancol Y và axit Z (Y, Z chỉ chứa một loại nhóm chức duy nhất). Số công thức cấu tạo của X là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 130 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
D. Tác dụng được với Na.
- Câu 131 : Ứng với công thức phân tử C8H8O2 có bao nhiêu hợp chất đơn chức, có vòng benzen, có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH ?
A. 9
B. 7
C. 8
D. 10
- Câu 132 : Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với axit axetic, axit oleic, axit panmitic, axit linoleic trong H2SO4 đặc có thể thu được tối đa bao nhiêu loại chất béo không no?
A. 12
B. 13
C. 15
D. 17
- Câu 133 : Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 134 : Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc - amino axit) mạch hở là:
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
- Câu 135 : Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 136 : Bốn chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử : CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng Na sinh ra H2. Hai chất đó có công thức phân tử là
A. CH2O2, C2H6O
B. CH2O, C2H4O2
C. C2H4O2, C2H6O
D. CH2O2, C2H4O2
- Câu 137 : Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình học
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2
D. Chất Z làm mất màu nước brom
- Câu 138 : Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5
B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH
C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3
D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3
- Câu 139 : Cho sơ đồ sau :
A. CH=CH2COOCH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOC2H5
C. C6H5COOC2H5
D. C2H3COOC3H7
- Câu 140 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
A. etyl fomat
B. metyl acrylat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 141 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
A. 3 - metylbutanal
B. pentanal
C. 2 - metylbutanal
D. 2,2 - đimetylpropanal
- Câu 142 : Cho các chuyển hoá sau :
A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
- Câu 143 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, CH3OH, CH3CHO, HCOOH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
A. X →T
B. X →Y
C. Z →Y
D. Z → T
- Câu 144 : Có các chất lỏng X, Y, Z, T, E trong số các chất: benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ, nước? Biết kết quả của những thí nghiệm như sau:
A. Ancol etylic, dung dịch glucozơ, nước, axit axetic, benzen
B. Dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic, benzen
C. Axit axetic, ancol etylic, nước, dung dịch glucozơ, benzen
D. Benzen, dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic
- Câu 145 : Cho hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều sinh ra chất khí vô cơ. X là
A. CH3CHO
B. (NH4)2CO3
C. C2H2
D. HCOONH4
- Câu 146 : Cho 3 chất X,Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là :
A. Protein, CH3CHO, saccarozơ
B. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ
C. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ
D. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin
- Câu 147 : Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được metan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOH3NCH3
B. CH3CH2COONH4
C. CH3CH2NH3COOH
D. CH3NH3CH2COOH
- Câu 148 : Chất A có nguồn gốc thực vật và thường gặp trong đời sống chứa C, H, O; mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với NaHCO3 hay với Na thu được số mol CO2 = 3/2 số mol H2. Chất A là :
A. axit Lauric : CH3-(CH2)10-COOH
B. axit tatric : HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH
C. axit xitric : HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH
D. axit malic : HOOC-CH(OH)-CH2-COOH
- Câu 149 : Hợp chất X có công thức phân tử C11H20O4. Biết X tác dụng được với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch không phân nhánh và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Nhận định nào dưới đây là không đúng?
A. X là đieste
B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6
C. Y là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic)
D. Tên gọi của X là etyl iospropyl ađipat
- Câu 150 : X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:
A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO
B. HCHO, HCOOH, HCOONH4
C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3
D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3
- Câu 151 : Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở ( đều chứa C, H, O) và có cùng số phân tử khối là 60. Cả 3 chất đều có phản ứng với Na giải phóng khí H2. Khi oxi hóa X có xúc tác thích hợp tạo ra X1 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Y tác dụng với NaOH còn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là :
A. (CH3)2CHOH; HCOOCH3; HOCH2CHO
B. CH3CH2CH2OH; CH3COOH; HOCH2CHO
C. (CH3)2CHOH; CH3COOH; HCOOCH3
D. CH3CH2CH2OH; CH3COOH; CH3OC2H5
- Câu 152 : Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 153 : X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau:
A. 48,65%.
B. 55,81%.
C. 40,00%.
D. 54,55%.
- Câu 154 : Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
A. C12H20O6
B. C12H14O4
C. C11H10O4
D. C11H12O4
- Câu 155 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. Chất X không tan trong H2O
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
- Câu 156 : Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:
A. axit acrylic
B. axit 2-hiđroxipropanoic
C. axit 3-hiđroxipropanoic
D. axit propionic
- Câu 157 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
A. Y là CH3COOH
B. Z là HCOOH
C. X là C2H5COOH
D. T là C6H5COOH
- Câu 158 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ
B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ
C. Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
- Câu 159 : Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm?
A. but-1-en, buta-1,3-đien, vinyl axetilen
B. propen, propin, isobutilen
C. etyl benzen, p-xilen, stiren
D. etilen, axetilen và propanđien
- Câu 160 : Cho các chất : but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đung nóng) tạo ra butan ?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 161 : Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 162 : Cho dãy các chất: , . Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là :
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
- Câu 163 : Cho các chất : phenol, stiren, benzen, toluen, anilin, triolein, glixerol. Số chất tác dụng được với nước brom là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 164 : Cho các chất sau: o-crezol, axit phenic, ancol benzylic, axit acrylic, axit fomic, anilin, anlen, etan, glucozơ, fructozơ, etanal, axeton, metylphenyl ete, phenyl amoni clorua. Số chất không làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 165 : Cho các chất sau : axetilen, vinylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, fructozơ, penta-1,3-điin. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư có kết tủa vàng nhạt là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 166 : Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 167 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen
B. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
C. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
- Câu 168 : Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6) fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là :
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 169 : Cho dãy các chất : , (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là :
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
- Câu 170 : Cho các hợp chất hữu cơ: , CH2O2 (mạch hở), (mạch hở, đơn chức). Biết không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 171 : Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là :
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 172 : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 173 : Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 174 : Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 175 : Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 176 : Điều nào sau đây sai ?
A. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở
B. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken
C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol
D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau
- Câu 177 : Trong các chất: HOOCCH2CH(NH2)COOH, m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, ClH3NCH(CH3)COOH
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 178 : Có các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH2 (anilin). Số cặp chất có khả năng tác dụng được với nhau là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 179 : Phát biểu không đúng là
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin
D. Dung dịch C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được C6H5ONa
- Câu 180 : Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây ?
A. CH3COOH; C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH
B. C6H5NH2 (anilin); H2NCH2COOH; CH3COOH
C. C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH
D. CH3COOH; C6H5OH (phenol); CH3CH2NH2
- Câu 181 : Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là
A. Natri hiđroxit
B. natri clorua
C. phenol phtalein
D. Quì tím
- Câu 182 : Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/OH-
D. dung dịch Br2
- Câu 183 : Để phân biệt C2H5OH, C6H5OH (phenol) và dung dịch CH3CH=O chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Cu(OH)2
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Dung dịch NaOH
D. Nước brom
- Câu 184 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Vinyl axetat
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Stiren
- Câu 185 : Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom
A. axit axetic
B. axit acrylic
C. etylen glicol
D. axit oxalic
- Câu 186 : Hợp chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Glixerol
B. Phenol
C. Axit acrylic
D. Glucozơ
- Câu 187 : Chất nào dưới đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. CH3COOH
B. HCOOCH3
C. OHC-CHO
D. CH2=CHCHO
- Câu 188 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen
- Câu 189 : Cho các chất sau: axit axetic (X); axit fomic (Y); glucozơ (Z); etyl fomat (T); axit glutamic (M). Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là:
A. Y, Z, T
B. X, Y, Z
C. T, X, Y
D. Z, T, X
- Câu 190 : Cho các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 191 : Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl fomat, metylamin. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 192 : Cho các chất sau đây: propin, glucozơ, propyl fomat, etilen, saccarozơ, etyl axetat, vinyl axetilen, tinh bột, anđehit oxalic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
- Câu 193 : Chất hòa tan được Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là
A. Glixerol
B. Gly-Ala
C. Lòng trắng trứng
D. Glucozơ
- Câu 194 : Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước?
A. Etylen glicol, axit axetic và Gly-Ala-Gly
B. Ancol etylic, fructozơ và Gly-Ala-Lys-Val
C. Glixerol, glucozơ và Gly-Ala
D. Ancol etylic, axit fomic và Lys-Val
- Câu 195 : Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etyl axetat, glucozơ, etylamin. Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 196 : Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan-1,3-điol. Số hợp chất không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
- Câu 197 : Cho các dung dịch sau : saccarozơ; propan-1,2-điol; etylen glicol; anbumin; axit axetic; glucozơ; anđehit axetic; Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là :
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 198 : Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, etanol, axit axetic, anđehit axetic, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 199 : Cho các chất sau : C2H5OH; HOCH2CH2OH; HOCH2CH(OH)CH2OH; CH3COOH. Số chất vừa phản ứng với Na vừa phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 200 : Cho dung dịch các chất : CH3COOH; C3H5(OH)3; Ala-Gly-Ala; C12H22O11(saccarozơ); CH3CHO; HOCH2CH2CH2OH; C2H3COOH. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 201 : Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 202 : Cho dãy các chất sau: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 203 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 204 : Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 205 : Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 206 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra?
A. Cho phenol vào dung dịch Br2
B. Cho nhựa PVC vào dung dịch HCl
C. Sục khí metylamin vào dung dịch CH3COOH
D. Cho dung dịch axit fomic vào ung dịch Br2
- Câu 207 : Cho dãy các chất sau: fructozơ, vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, glyxin và etanol. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm
C. Có 4 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở
D. Có 3 chất tham gia phản ứng tráng bạc
- Câu 208 : So sánh nào sau đây không đúng:
A. Tính Bazơ tăng dần : C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH
B. pH tăng dần (dd có cùng CM) : Alanin, Axit glutamic, Glyxin, Valin
C. Số đồng phân tăng dần : C4H10, C4H9Cl, C4H10O, C4H11N
D. Nhiệt độ sôi tăng dần : C4H10, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH
- Câu 209 : Có các kết luận sau:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 210 : Có các nhận xét sau
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 211 : Cho sơ đồ phản ứng :
A. Anđehit metacrylic
B. Anđehit propionic
C. Anđehit acrylic
D. Anđehit axetic
- Câu 212 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
A. CH3CHO, HCOOH
B. HCHO, HCOOH
C. HCOONa, CH3CHO
D. HCHO, CH3CHO
- Câu 213 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
A. axit panmitic
B. axit oleic
C. axit linoleic
D. axit stearic
- Câu 214 : Cho sơ đồ sau
A. CH2=C(CH3)COOC2H5
B. C6H5COOC2H5
C. C2H3COOC3H7
D. CH=CH2COOCH=CH2
- Câu 215 : X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?
A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên
B. X làm mất màu nước brom
C. Phân tử X có 1 liên kết p.
D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp
- Câu 216 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
D. Tác dụng được với Na.
- Câu 217 : Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
A. C12H20O6
B. C12H14O4
C. C11H10O4
D. C11H12O4
- Câu 218 : Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:
A. axit acrylic
B. axit 2-hiđroxipropanoic
C. axit 3-hiđroxipropanoic
D. axit propionic
- Câu 219 : Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. xenlulozơ
D. tinh bột
- Câu 220 : Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
- Câu 221 : Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột ta thu được:
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
- Câu 222 : Glucozơ không có tính chất nào sau đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit
B. Tính chất của ancol đa chức
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Lên men tạo ancol etylic
- Câu 223 : Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
B. phản ứng với dung dịch NaCl
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
- Câu 224 : Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 225 : Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 226 : Cho các chất sau : Tinh bột; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ; fructozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 227 : Trong số các chất sau : tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ có mấy chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 228 : So sánh tính chất của fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 229 : Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là
A. Saccarozơ và fructozơ
B. Xenlulozơ và glucozơ
C. Tinh bột và glucozơ
D. Tinh bột và saccarozơ
- Câu 230 : Cho các chất riêng biệt sau: Dung dịch glucozơ, dung dịch hồ tinh bột. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất là
A. quỳ tím
B. dd NaOH
C. dung dịch I2
D. Na
- Câu 231 : Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản ứng tráng gương, đó là do
A. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ
B. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng
C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ
D. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit
- Câu 232 : Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là :
A. glucozơ, etanol
B. glucozơ, saccarozơ
C. glucozơ, fructozơ
D. glucozơ, sobitol
- Câu 233 : Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6) fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là :
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 234 : Cho các chuyển hoá sau :
A. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
D. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
- Câu 235 : Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :
A. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa
B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5
C. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH
D. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa
- Câu 236 : Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. dung dịch nước brom
D. dung dịch NaCl
- Câu 237 : Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O; C2H5OH; HCl
B. CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2
C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3
D. CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag
- Câu 238 : Alanin và anilin đều tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH
- Câu 239 : Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3, H2N-CH2-CH2ONa
B. H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH
C. CH3-COOCH3, H2N-CH2-COOCH3, ClNH3CH2-CH2NH3Cl
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH3CH3
- Câu 240 : Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với :
A. Mg(OH)2
B. NaCl
C. Cu(OH)2
D. KCl
- Câu 241 : Cho tripeptit Gly – Ala – Val phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng
B. màu tím
C. màu da cam
D. màu xanh lam thẫm
- Câu 242 : Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc, cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2. Hiện tượng quan sát được là
A. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím
B. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ
D. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
- Câu 243 : Khi thủy phân tripeptit: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
A. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH
- Câu 244 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các amino axit
B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit
- Câu 245 : Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :
A. H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH
B.
C.
D. H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH
- Câu 246 : Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 247 : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 248 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe
B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
- Câu 249 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
- Câu 250 : Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là :
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4
- Câu 251 : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và CH3NH2
B. C2H5OH và N2
C. CH3OH và NH3
D. CH3NH2 và NH3
- Câu 252 : Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là :
A. axit β-aminopropionic
B. amoni acrylat
C. axit α-aminopropionic
D. metyl aminoaxetat
- Câu 253 : Cho các dãy chuyển hóa:
A. ClH3NCH2COOH
B. ClH3NCH2COONa
C. H2NCH2COOH
D. H2NCH2COONa
- Câu 254 : Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 255 : Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thu được 431 gam các -amino axit no (phân tử chỉ chứa 1 gốc –COOH và một gốc –NH2). Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thu được: Gly-Ala,Gly-Gly; Gly-Ala-Val,Val-Gly-Gly; không thu được Gly-Gly-Val vàVal-Ala-Gly. Trong phân tử A chứa số gốc của Gly là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 256 : Chọn nhận xét đúng
A. Phản ứng thủy phân este luôn là phản ứng một chiều
B. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức
C. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo
D. Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol
- Câu 257 : Este X có CTPT HCOOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X không đúng?
A. Tên gọi của X là phenyl fomat
B. X có phản ứng tráng gương
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit fomic với phenol
- Câu 258 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
- Câu 259 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Este CH3OOCCH=CH2 có tên là vinyl axetat
B. Các este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không cực
C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
D. Xà phòng giảm tác dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa
- Câu 260 : Phát biểu đúng là
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol
- Câu 261 : Nhận định nào dưới đây về vinyl axetat là sai?
A. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom
B. Vinyl axetat được điều chế từ axit axetic và axetilen
C.Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit
D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axeic và ancol vinylic
- Câu 262 : Mệnh đề không đúng là :
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
- Câu 263 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về chất béo?
A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,…
B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa và phản ứng ở gốc hiđrocacbon
C. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thường
D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
- Câu 264 : Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ) : Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa
A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất
B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng
C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng
D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng
- Câu 265 : Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thuỷ phân được
B. Cacbohiđrat cung cấp năng lượng cho cơ thể người
C. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là : Cn(H2O)m
- Câu 266 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ
- Câu 267 : Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người lớn. Chất này được điều chế bằng cách
A. thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit clohiđric
B. lên men sobitol
C. hiđro hóa sobitol
D. chuyển hóa từ Fructozo môi trường axit
- Câu 268 : Phương trình : 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây ?
A. quá trình oxi hoá
B. quá trình hô hấp
C. quá trình khử
D. quá trình quang hợp
- Câu 269 : Phản ứng không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ là
A. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức –CHO
B. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH
C. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH
D. Phản ứng với 5 phân tử (CH3CO)2O để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử
- Câu 270 : Trong các phát biểu sau:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 271 : Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (1), (2), (3) và (4).
B. (3), (4), (5) và (6).
C. (2), (3), (4) và (5).
D. (1), (3), (4) và (6).
- Câu 272 : Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai :
A. Thành phân phân tử protein luôn có nguyên tố N
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài trục đến vài triệu
D. Protein có phản ứng màu biure
- Câu 273 : Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Các peptit mà phân tử có chứa từ 11 đến 50 gốc α-amino axit được gọi là polipeptit
B. Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước
C. Peptit mạch hở phân tử chứa 2 gốc α-amino axit được gọi là đipeptit
D. Các peptit mạch hở phân tử chứa liên kết CO-NH được gọi là đipeptit
- Câu 274 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
- Câu 275 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit
C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
- Câu 276 : Phát biểu không đúng là :
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
- Câu 277 : Phát biểu nào sau đây là đúng (biết các amino axit tạo peptit là no, phân tử có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2) ?
A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit
B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit có chứa (n - 1) liên kết peptit
C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng
D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit
- Câu 278 : Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Triolein
B. Xenlulozơ
C. Thủy tinh hữu cơ
D. Protein
- Câu 279 : Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N
B. C, H, N, O
C. C, H
D. C, H, Cl
- Câu 280 : Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp ?
A. teflon
B. tơ tằm
C. tơ nilon
D. tơ capron
- Câu 281 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ axetat
C. Tơ capron
D. Tơ tằm
- Câu 282 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Bông
B. Tơ Nilon-6
C. Tơ tằm
D. Tơ Visco
- Câu 283 : Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 284 : Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ axetat; (5) tơ capron; (6) tơ enang, (7) tơ đồng-amoniac. Số tơ nhân tạo là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 285 : Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren
B. caprolactam
C. etilen
D. toluen
- Câu 286 : Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3–CH2–CH3
B. CH2=CH–CN
C. CH3–CH3
D. CH3–CH2–OH
- Câu 287 : Trong các chất sau : etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime ?
A. stiren, propen
B. propen, benzen
C. propen, benzen, glyxin, stiren
D. glyxin
- Câu 288 : Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi
B. trùng hợp
C. trùng ngưng
D. oxi hoá-khử
- Câu 289 : Trong các chất sau: C2H6 (1), CH2=CH2 (2), NH2-CH2-COOH (3), C6H5CH=CH2 (4), C6H6 (5), CH2=CH-Cl (6). Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (4), (5), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (4), (6).
- Câu 290 : Dãy polime nào được điều chế bằng phương pháp trùng hợp monome tương ứng:
A. Tơ olon, nhựa bakelit, cao su lưu hóa, tơ axetat
B. Tơ nilon-6,6; PVC; thủy tinh hữu cơ, tơ visco
C. Cao su Buna, PS, teflon, tơ Lapsan
D. PE, PVC, teflon, tơ olon
- Câu 291 : Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6?
A. C6H5NH2
B. H2N[CH2]5COOH
C. H2N[CH2]6COOH
D. C6H5OH
- Câu 292 : Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Etylen glicol và axit tere-phtalic
B. Axit ađipic và hexametylenđiamin
C. Buta-1,3-đien-1,3 và stiren
D. Ancol o-hiđroxibenzylic
- Câu 293 : Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
A. (1), (2), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (5).
- Câu 294 : Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ
A. Poli etilen
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Poli butađien
D. Poli(vinylclorua)
- Câu 295 : Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo
A. Poliacrilonitrin
B. Polistiren
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Polietilen
- Câu 296 : Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su Buna?
A. Penta-1,3-đien
B. Buta-1,3-đien
C. 2-metylbuta-1,3-đien
D. But-2-en
- Câu 297 : Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
- Câu 298 : Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
- Câu 299 : Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?
A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
- Câu 300 : Trong số các polime : [HN-(CH2)6-CO-(CH2)4-CO-]n (1) ; [-NH-(CH2)5)-CO-]n (2) ; [-NH-(CH2)6-CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) ; [-CH2-CH(CN)-]n (7). Polime được dùng để sản xuất tơ là :
A. (1); (2); (3); (4).
B. (2); (3); (4).
C. (1); (2); (3); (4); (7).
D. (1); (2); (3); (7).
- Câu 301 : Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. (2), (3), (5), (7).
B. (5), (6), (7).
C. (1), (2), (6).
D. (2), (3), (6).
- Câu 302 : Cho các polime: polietilen (1); poli(metyl metacrylat) (2); polibutađien (3); polistiren (4); poli(vinyl axetat) (5); tơ nilon – 6,6 (6). Trong các polime trên, những polime có thể bị thủy phân cả trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (6).
D. (1), (4), (5).
- Câu 303 : Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE ?
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
- Câu 304 : Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 305 : Trong số các dẫn xuất halogen sau đây: etyl clorua; vinyl clorua; 1,1,2,2-tetrafloeten; 2-clobuta-1,3-đien; clobenzen. Có bao nhiêu chất được dùng để tổng hợp polime bằng một phản ứng ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 306 : Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, caprolactam, vinylclorua. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 307 : Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?
A. Polivinyl clorua (PVC).
B. Polipropilen.
C. Tinh bột.
D. Polistiren (PS).
- Câu 308 : Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 309 : Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 310 : Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etilen
B. Etylen glicol
C. Glixerol
D. Amin
- Câu 311 : Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và glixerol
B. axit ađipic và hexametylenđiamin
C. etylen glicol và hexametylenđiamin
D. axit ađipic và etylen glicol
- Câu 312 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là ?
A. polietilen
B. nilon-6,6
C. poli(metyl metacrylat)
D. poli(vinylclorua)
- Câu 313 : Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (6).
D. (1), (2), (3).
- Câu 314 : Nilon-6,6 là một loại
A. tơ poliamit
B. tơ visco
C. tơ axetat
D. polieste
- Câu 315 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp ?
A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
C. Trùng hợp metyl metacrylat
D. Trùng hợp vinyl xianua
- Câu 316 : Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
A. poli(vinyl axetat); polietilen, cao su buna
B. polietilen; cao su buna; polistiren
C. tơ capron; nilon-6,6, polietilen
D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
- Câu 317 : Cho các polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là :
A. (1), (2), (5).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (6).
D. (1), (4), (5).
- Câu 318 : Một polime Y có cấu tạo như sau :
A. –CH2–CH2–CH2–CH2–
B. –CH2–CH2–
C. –CH2–CH2–CH2–
D. –CH2–
- Câu 319 : Monome tạo ra polime
A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
- Câu 320 : Polime có công thức cấu tạo thu gọn
A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2
B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2
C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl
D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl
- Câu 321 : Cho sơ đồ sau : CH4® X ® Y ® Z ® Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là :
A. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien
B. Etilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien
C. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien
D. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien
- Câu 322 : Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là :
A. Thuỷ phân
B. Đốt thử
C. Cắt
D. Ngửi
- Câu 323 : Phát biểu đúng là :
A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol
B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp
D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren
- Câu 324 : Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ