Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Ch...
- Câu 1 : Trong một mạch điện xoay chiều có chỉ tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện luôn
A sớm pha π/2
B trễ pha π/2
C sớm pha π/4
D trễ pha π/4
- Câu 2 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt α = i/I0; β = u/U0 . Tại cùng một thời điểm tổng α + β có giá trị lớn nhất bằng
A
B 1
C 2
D
- Câu 3 : Cầu vồng là kết quả của hiện tượng
A nhiễu xạ ánh sáng
B tán sắc ánh sáng
C giao thoa ánh sáng
D khúc xạ ánh sáng
- Câu 4 : Trong kĩ thuật truyền thanh, sóng AM (sóng cao tần biến điệu) là
A sóng có tần số cao tần nhưng biên độ biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi
B sóng có tần số cao tần nhưng tần số biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi
C sóng có tần số cao tần với biên độ không đổi
D sóng có tần số âm tần với biên độ không đổi
- Câu 5 : Trong một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì 2.10-4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kì là
A 1,0.10-4 s
B 2,0.10-4 s
C 4,0.10-4 s
D 0,5.10-4 s
- Câu 6 : Đối với con lắc lò xo, khi khối lượng của vật nặng tăng 1,44 lần thì chu kì dao động của nó
A giảm 1,2 lần
B tăng 1,44 lần
C tăng 1,2 lần
D giảm 1,44 lần
- Câu 7 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
B Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
C Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
D Tia X không thể tạo ra được bằng cách nung nóng các vật
- Câu 8 : Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = π/5 s, năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là
A 2 cm
B 6 cm
C 8 cm
D 4 cm
- Câu 9 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 20 cm. Khi li độ là 10 cm thì vật có vận tốc 20π cm/s. Chu kì dao động của vật là
A 0,1 s
B 0,5 s
C 1 s
D 5 s
- Câu 10 : Một máy phát điện xoay chiều một pha với roto có 5 cặp cực từ. Khi máy hoạt động với tốc độ của roto là 720 vòng/phút thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là
A 60 Hz
B 50 Hz
C 100π Hz
D 120π Hz
- Câu 11 : Đặc điểm nào sau đây là của sóng điện từ ?
A là sóng dọc và không truyền được trong chân không
B là sóng dọc và truyền được trong chân không
C là sóng ngang và không truyền được trong chân không
D là sóng ngang và truyền được trong chân không
- Câu 12 : Có thể giải thích hiện tượng quang điện bằng thuyết nào dưới đây ?
A Thuyết electron cổ điển
B Thuyết lượng tử ánh sáng
C Thuyết động học phân tử
D Thuyết điện từ về sáng
- Câu 13 : Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại
B Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng Mặt trời
C Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại
D Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại
- Câu 14 : Sóng radar dùng trong quân sự để phát hiện các mục tiêu bay là
A sóng dài
B sóng cực dài
C sóng cực ngắn
D sóng trung
- Câu 15 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng thứ 2 (L) là r thì bán kính quỹ đạo thứ 4 (N) là
A 4r
B 2r
C 16r
D r/2
- Câu 16 : Khi so sánh động cơ không đồng bộ và máy phát điện xoay chiều, kết luận nào sau đây đúng ?
A Đều biến đổi điện năng thành cơ năng
B Tần số dòng điện đều bằng tần số quay của rôto
C Đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D Đều biến đổi điện năng thành nhiệt năng
- Câu 17 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10t – π/3) (cm). Chiều dài quỹ đạo chuyển động của con lắc là
A 16 cm
B 8 cm
C 0 cm
D 4 cm
- Câu 18 : Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng ?
A Giao thoa ánh sáng
B Hiện tượng quang điện ngoài
C Tán sắc ánh sáng
D Nhiễu xạ ánh sáng
- Câu 19 : Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không giãn, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trong trường là g. Tần số góc của dao động là
A /(2π)
B
C /(2π)
D
- Câu 20 : Nếu động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catot bằng 0 thì muốn bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra giảm đi 20 %, ta phải thay đổi hiệu điện thế của ống tia X như thế nào ?
A Tăng thêm 25 %
B Tăng thêm 20 %
C Giảm đi 20 %
D Giảm đi 25 %
- Câu 21 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 µm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác ?
A 4
B 7
C 6
D 5
- Câu 22 : Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là
A 40 Hz
B 50 Hz
C 12 Hz
D 10 Hz
- Câu 23 : Photon ánh sáng với khối lượng tương đối tính bằng 3,68.10-36 kg thì có tần số
A f = 5,00.1015 Hz
B f = 5,00. 1014 Hz
C f = 1,33. 1014 Hz
D f = 1,33. 1015 Hz
- Câu 24 : Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai ?
A ω2LC = 1
B P = UI
C U = UR
D Z > R
- Câu 25 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động thành phần có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp có biên dộ bằng
A | A1 - A2 |
B A1 + A2
C
D (A1 + A2 )/2
- Câu 26 : Trên một sợi dây xảy ra sóng dừng với bước sóng λ, kết luận nào sau đây không đúng?
A Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất luôn dao động ngược pha nhau.
B Hai điểm đứng yên cách nhau số nguyên lần λ/2.
C Hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha nhau.
D Điểm đứng yên và điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau λ/4.
- Câu 27 : Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi qua tấm kính thủy tinh thì
A hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn.
B hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy.
C hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ.
D hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại
- Câu 28 : Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A i = 4cos(100πt+π/4) (A)
B i = 2cos(100πt+π/4) (A)
C i = 2cos(100πt-π/4) (A)
D i = 4cos(100πt-π/4) (A)
- Câu 29 : Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L = 0,6/π H, và tụ có điện dung C = 10-3/(3π )F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(100πt) (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A 90Ω
B 30Ω
C 10Ω
D 50Ω
- Câu 30 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ?
A Sóng âm là sóng cơ học.
B Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất.
C Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.
D Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben
- Câu 31 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A
B
C
D A
- Câu 32 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện, khi đó mạch có ZL = 4ZC . Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là
A 150V
B 250V
C 200V
D 67V
- Câu 33 : Trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,6μm , khoảng cách giữa hai khe F1, F2 là a = 1mm. Khe hẹp F cách đều hai khe và màn E đặt cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Tại điểm trên màn E cách vân sáng trung tâm 0,1 mm về phía F1 có độ lệch pha giữa hai sóng do hai khe F1, F2 truyền tới là:
A rad và sóng của nguồn F2 nhanh pha hơn.
B rad và sóng của nguồn F1 nhanh pha hơn
C rad và sóng của nguồn F2 nhanh pha hơn
D rad và sóng của nguồn F1 nhanh pha hơn.
- Câu 34 : Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng:Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1.Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A2 .Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng
A
B
C A1 + A2
D
- Câu 35 : Một con lắc lò xo có tần số góc ω = 25 rad/s rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Lấy g = 10m /s2. Vận tốc cực đại của con lắc là
A 60 cm/s
B 67 cm/s
C 73 cm/s
D 58 cm/s
- Câu 36 : Người ta định đầu tư một phòng hát Karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích sàn khoảng 18m2 , cao 3m. Dàn âm thanh gồm 4 loa có công suất như nhau đặt tại các góc dưới A, B và các góc A’; B’ ngay trên A, B, màn hình gắn trên tường ABB’A’. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Phòng có thiết kế để công suất đến tai người ngồi hát tại trung điểm M của CD đối diện cạnh AB là lớn nhất. Tai người chịu được cường độ âm tối đa bằng 10W/m2. Công suất lớn nhất của mỗi loa mà tai người còn chịu đựng được xấp xỉ
A 796W
B 723W
C 678W
D 535W
- Câu 37 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng M = 1,8 kg, lò xo nhẹ độ cứng k = 100 N/m. Một vật khối lượng m = 200 g chuyển động với tốc độ v0 = 5 m/s đến va chạm vào M (ban đầu đứng yên) theo hướng của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa M và mặt phẳng ngang là µ = 0,2. Lấy g = 10 m/s2 . Coi va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm. Tốc độ cực đại của M sau khi lò xo bị nén cực đại là
A 0,4212 m/s
B 1,0000 m/s
C 0,4994 m/s
D 0,8862 m/s
- Câu 38 : Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng sử dụng điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng Rd = 0,08 Ω. Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số (1 số = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng
A 4 V
B 1 V
C 2 V
D 8 V
- Câu 39 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 5 cm. Chọn gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2 . Biết vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(ωt – π/2) cm. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy của lò xo cực đại là
A π/(20) s
B 3π/(20) s
C 3π/(10) s
D π/(10) s
- Câu 40 : Một máy biến áp lí tưởng gồn hai cuộn dây A và B. Nếu mắc hai đầu cuộn A vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì ở hai đầu cuộn B có điện áp hiệu dụng là 50 V. Nếu mắc hai đầu cuộn B vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng cũng bằng U thì ở hai đầu cuộn A có điện áp hiệu dụng là 200V. Giá trị của U bằng
A 100 V
B 50V
C 125 V
D 100 V
- Câu 41 : Một đu quay có bán kính R = 2 m, lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng đứng. Hai người A và B (coi như chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t(s) người A thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t + 2 (s) người B lại thấy mình ở vị trí thấp nhất và ở thời điểm t + 6 (s) người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời chiếu theo hướng song song với mặt phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Bóng của hai người chuyển động trên mặt đất nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B có tốc độ bằng
A π/3 m/s và đang tăng
B 2π/3 m/s và đang giảm
C 2π/3 m/s và đang tăng
D π/3 m/s và đang giảm
- Câu 42 : Khi đi từ không khí vào môi trường trong suốt, bước sóng của môt ánh sáng đơn sắc thay đổi 0,18 µm và vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng 7,5.107 m/s. Tần số của ánh sáng đơn sắc đó là
A 4,167.1015 Hz
B 4,167. 1014 Hz
C 5,556. 1014 Hz
D 5,556. 1015 Hz
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất