Bài tập Dòng điện xoay chiều mức độ nhận biết có l...
- Câu 1 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được cho bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Một điện áp xoay chiều biểu thức (V) giá trị điện áp hiệu dụng là
A. 110V
B. 220 V
C. 110 V
D. 220V
- Câu 3 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0 và I là các giá trị tức thời, giá trị cực đại, giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi:
A. điện áp xoay chiều.
B. công suất điện xoay chiều.
C. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.
- Câu 5 : Một điện áp xoay chiều biến đổi theo thời gian theo hàm số cosin được biểu diễn như hình vẽ bên. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C ghép nối tiếp với điện trở R, biết và khi đó = R. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. luôn lệch pha 0,5π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
- Câu 7 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện
B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện
C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện
D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện
- Câu 8 : Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Gọi P là công suất điện cần tải đi, U là hiệu điện thế ở hai đầu đường dây, R là điện trở của đường dây. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là ∆P thì biểu thức của ∆P là
A. ∆P = RP2/U2.
B. ∆P = RP2/U.
C. ∆P = RP/U2.
D. ∆P = RU2/P2
- Câu 10 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
D. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
- Câu 12 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện
B. cộng hưởng điện
C. cảm ứng điện từ.
D. tự cảm
- Câu 13 : Máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp lớn gấp 50 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 11kV
B. 7,8kV
C. 1,1kV
D. 15,6Kv
- Câu 14 : Nhận xét nào sau đây là không đúng về tác dụng của dòng điện?
A. Dòng điện không thể đi qua lớp chuyển tiếp p-n nên không gây tác dụng gì.
B. Tác dụng cơ bản, đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng từ.
C. Dòng điện không đổi qua bình điện phân sẽ làm sinh ra các chất ở điện cực.
D. Dòng điện qua dây dẫn có tác dụng nhiệt và sẽ tác dụng lực lên điện tích chuyển động ở lân cận
- Câu 15 : Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây:
A. Cường độ và chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian
B. Chiều dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Cường độ thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
- Câu 16 : Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có cảm kháng và tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt+π/2) vào hai đầu đoạn mạchchỉ có tụ điện nối tiếpvới cuộn dây thuần cảm có ZL> ZC thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp giữa hai bản tụ điện uC có pha ban đầu bằng –π/2.
B. Công suất tiêu thụ của mạch bằng 0.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u.
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện u chậm pha π/2 so với điện áp i.
- Câu 18 : Suất điện động xoay chiều trong máy phát xoay chiều một pha có giá trị hiệu dụng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Cảm ứng từ của nam châm phần cảm
B. Số vòng dây phần ứng
C. Tốc độ quay của rôto.
D. Vị trí ban đầu của rôt trong từ trường.
- Câu 19 : Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i= 4 cos120πt (A). Dòng điện này
A. Có chiều thay đổi 60 lần trong 1s.
B. Có tần số bằng 50Hz.
C. Có giá trị hiệu dụng bằng 2A.
D. Có giá trị trung bình trong một chu kì bằng 0.
- Câu 20 : Phát biểu nào sau đây không đúng đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng công thức: I= U/(ωL).
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không.
C. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D. Tần số của điện áp càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua cuộn dây.
- Câu 21 : Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện
A. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha
B. Hệ số công suất của dòng điện bằng 0.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng không phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. Pha của cường độ dòng điện tức thời luôn bằng 0.
- Câu 22 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin?
A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian
B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian
D. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
- Câu 24 : Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có tác dụng nào sau đây?
A. Giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế
B. Giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện
C. Tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế
D. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
- Câu 25 : Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức là
A. 6A
B. 1,5 A
C. 3 A
D. 3A
- Câu 26 : Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L. Tổng trở Z của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức (A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
A. 2A
B. 2 A
C. A
D. 3 A
- Câu 28 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đôi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện
B. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp hai đầu tụ
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế hai đầu tụ
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện
- Câu 29 : Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; UR; UL; UC là điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C. Điều nào sau đây không thể xảy ra:
A. UR > UC
B. U = UR = UL = UC
C. UL > U
D. UR > U
- Câu 30 : Đồng hồ đo điện đa năng hiện số là một dụng cụ đo điện có rất nhiều chức năng khi muốn sử dụng đồng hồ để đo theo đúng mục đích thì cần điều chỉnh thang đo và chốt cắm phù hợp, phải chú ý đến các quy tắc sử dụng, nếu không sẽ không đo được kết quả,hoặc có thể làm hỏng đồng hồ. Khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số, điều nào sau đây không cần thực hiện?
A. Không đo được cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn
B. Phải ngay lập tức thay pin khi đồng hồ đo xong
C. Nếu không biết rõ các giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn
D. Không chuyển thang đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ
- Câu 31 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là nam châm điện có p cặp cực từ quay với tốc độ n ( vòng / phút). Tần số dòng điện do máy sinh ra được tính
A. f= np
B.
C.
D. f= 60np
- Câu 32 : Hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào yếu tố nào
A. Điện trở R
B. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
C. Điện dung C của tụ
D. Độ tự cảm L của cuộn dây
- Câu 33 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu một macḥ điêṇ. Hiêụ điêṇ thế hiêụ
A. 200V
B. 400V
C. 100 V
D. 200 V
- Câu 34 : Máy biến áp lí tưởng có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Trong các thiết bị nào sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp
A. Bộ kích điện từ ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy tính
D. Sạc pin điện thoại
- Câu 36 : Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện
A. hiệu dụng
B. cực đại
C. trung bình
D. tức thời
- Câu 37 : Khi đặt điện áp (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là
A. 50π rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 100π rad/s.
D. 100 rad/s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất