Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 30 (có đáp án): Ôn tập...
- Câu 1 : Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở?
A. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể
B. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống
C. Đa dạng về cấu trúc cơ thể
D. Cả A, B và C
- Câu 2 : Động vật được chia làm mấy ngành?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 3 : Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ?
A. Sắc tố ở màng cơ thể
B. Màu sắc của hạt diệp lục
C. Màu sắc của điểm mắt
D. Sự trong suốt của màng cơ thể
- Câu 4 : Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là?
A. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi
B. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn
C. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài
D. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát
- Câu 5 : Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là
A. Kí sinh
B. Tự dưỡng
C. Dị dưỡng
D. Tự dưỡng và dị dưỡng
- Câu 6 : Vật trung gian truyền trùng sốt rét cho con người là?
A. Ruồi
B. Muỗi Anôphen
C. Chuột
D. Gián
- Câu 7 : Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là?
A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
- Câu 8 : Thủy tức sinh sản bằng cách nào?
A. Mọc chồi
B. Sinh sản hữu tính
C. Tái sinh
D. Tất cả A, B, C đều đúng
- Câu 9 : Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ?
A. San hô
B. Hải quỳ
C. Thủy tức
D. Sứa
- Câu 10 : Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?
A. Đối xứng tỏa tròn
B. Đối xứng hai bên
C. Không đối xứng
D. Luôn biến đổi hình dạng
- Câu 11 : Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là?
A. Mắt và giác quan phát triển
B. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
C. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
D. Hệ sinh dục lưỡng tính
- Câu 12 : Ngành giun dẹp gồm?
A. Sán lông, sán lá
B. Sán lá, sán dây
C. Sán lông, sán dây
D. Sán lông, sán lá, sán dây
- Câu 13 : Giun dẹp thường kí sinh ở những bộ phận nào?
A. Ruột non
B. Máu
C. Gan
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 14 : Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Giun dẹp?
A. Cơ quan sinh dục phát triển, đẻ nhiều
B. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
C. Có hậu môn
D. Có giác bám
- Câu 15 : Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người?
A. Lớp vỏ cutin
B. Di chuyển nhanh
C. Có hậu môn
D. Cơ thể hình ống
- Câu 16 : Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh?
A. Ruột thẳng
B. Có hậu môn
C. Có lớp vỏ cutin
D. Có lớp cơ dọc
- Câu 17 : Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường?
A. Đường tiêu hóa
B. Qua da
C. Đường hô hấp
D. Qua máu
- Câu 18 : Đặc điểm chung của ngành giun tròn là?
A. Cơ thể hình trụ, có vỏ cuticun bao bọc
B. Khoang cơ thể chưa chính thức
C. Cơ quan tiêu hóa dạng ống
D. Tất cả đáp án trên đúng
- Câu 19 : Đặc điểm giúp giun đất thích nghi với đời sống đời sống chui rúc trong đất ẩm là?
A. Hệ tuần hoàn kín
B. Cơ thể lưỡng tính
C. Cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đốt
D. Hô hấp qua da
- Câu 20 : Giun đất có vai trò?
A. Làm đất mất dinh dưỡng
B. Làm chua đất
C. Làm đất tơi xốp, màu mỡ
D. Làm đất có nhiều hang hốc
- Câu 21 : Đặc điểm hệ tuần hoàn của giun đốt là?
A. Có hệ tuần hoàn, có máu
B. Chưa có hệ tuần hoàn, có máu
C. Chưa có hệ tuần hoàn, không có máu
D. Có hệ tuần hoàn, không có máu
- Câu 22 : Giun đốt hô hấp qua?
A. Da
B. Mang
C. Phổi
D. Cả A và B đúng
- Câu 23 : Cơ quan nào đóng vai trò đóng, mở vỏ trai?
A. Đầu vỏ
B. Đỉnh vỏ
C. Cơ khép vỏ (bản lề vỏ)
D. Đuôi vỏ
- Câu 24 : Trai lấy mồi ăn bằng cách?
A. Dùng chân giả bắt lấy con mồi
B. Lọc nước
C. Kí sinh trong cơ thể vật chủ
D. Tấn công làm tê liệt con mồi
- Câu 25 : Loài thân mềm nào gây hại cho cây trồng?
A. Sò
B. Ốc bươu vàng
C. Bạch tuộc
D. Mực
- Câu 26 : Ngành thân mềm có đặc điểm chung là?
A. Thân mềm, cơ thể không phân đốt
B. Có vỏ đá vôi, có khoang áo
C. Hệ tiêu hóa phân hóa
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 27 : Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm?
A. Râu
B. Vỏ cơ thể
C. Đuôi
D. Các đôi chân
- Câu 28 : Giáp xác có thể gây hại?
A. Truyền bệnh giun sán
B. Kí sinh ở da và mang cá
C. Làm giảm tốc độ di chuyển của tàu thuyền
D. Tất cả các đáp án trên đúng
- Câu 29 : Hoạt động cung cấp ôxi và thức ăn cho các tế bào và các cơ quan của châu chấu là do?
A. Sự nâng lên hạ xuống của các cơ ngực
B. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng
C. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành ngực
D. Sự phát triển của hệ tuần hoàn
- Câu 30 : Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung nổi bật của sâu bọ?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Cơ thể sâu bọ có ba phần: đầu, ngực, bụng
C. Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
D. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét