Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020 Trường THCS Ho...
- Câu 1 : Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac 3 {-4}\)?
A. \(\frac{20}{-15}\)
B. \(\frac{20}{15}\)
C. \(\frac{-12}{16}\)
D. \(\frac{12}{16}\)
- Câu 2 : Số \(\frac{-5}{12}\) là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A. \(\frac{{ - 1}}{6} + \frac{{ - 3}}{{12}}\)
B. \(1 - \frac{{ - 17}}{{12}}\)
C. \(\frac{{ - 7}}{{12}} + 1\)
D. \(\frac{{ - 1}}{6} - \frac{{ - 3}}{{12}}\)
- Câu 3 : Kết quả của phép tính \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}.\frac{{ - 12}}{{20}}\) bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{-12}{20}\)
B. \(\frac3 5\)
C. \(\frac{-3} 5\)
D. \(\frac{-9}{84}\)
- Câu 4 : Giá trị của biểu thức: |-3,4| : |1,7| - 0,2 bằng bao nhiêu?
A. - 1,8
B. 1,8
C. 0
D. - 2,2
- Câu 5 : Viết biểu thức (1,5)3.8 dưới dạng một lũy thừa được kết quả nào dưới đây?
A. 123
B. (1,5)24
C. 1224
D. 33
- Câu 6 : Tìm x trong tỉ lệ thức sau: \(\frac{x}{{\frac{3}{{50}}}} = \frac{{\frac{2}{3}}}{x}\)
A. \(x=\frac 1 5\)
B. \(x=\frac {-1} 5\)
C. \( \pm \frac{1}{{50}}\)
D. \( \pm \frac{1}{{5}}\)
- Câu 7 : Các số x, y thỏa mãn \(\frac x 3 = \frac y 4\) và x - y = 2 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. x = 6; y = 8
B. x = - 6; y = - 8
C. x = 3; y = 4
D. x = - 3; y = - 4
- Câu 8 : Cho x; y; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số \(\frac{x}{y}\) biết \(\frac{y}{{x - z}} = \frac{{x + y}}{z} = \frac{x}{y}\).
A. \(\frac{x}{y}=2\)
B. \(\frac{x}{y}=\frac 1 2\)
C. \(\frac{x}{y}=4\)
D. \(\frac{x}{y}=\frac 1 4\)
- Câu 9 : Viết phân số \(\frac {15}{11}\) dưới dạng số thập phân được kết quả nào dưới đây?
A. 1,36
B. 1,363636
C. 1,(36)
D. 1(36)
- Câu 10 : Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ?
A. \(\sqrt{121}\)
B. 0,121212...
C. -3,12(345)
D. 0,010010001...
- Câu 11 : Kết quả so sánh hai số \(x=\frac{-7}8\) và \(y=\frac8{-9}\) là gì?
A. x = y
B. x > y
C. x < y
D. x = y + 1
- Câu 12 : Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = - 3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. - 6
B. 0
C. - 9
D. - 1
- Câu 13 : Một nhân viên văn phòng có thể đánh máy được 160 từ trong 2,5 phút. Hỏi cần bao nhiêu phút để người đó đánh được 800 từ (giả thiết rằng thời gian đánh được các từ là như nhau)?
A. 12 phút
B. 10,5 phút
C. 12,5 phút
D. 15 phút
- Câu 14 : Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa x và y?
A. 5y = 3x
B. y = - 2x
C. xy = 2019
D. x + y = 2020
- Câu 15 : Điền số thích hợp vào ô trống, biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau:
A. 15
B. 20
C. 50
D. 95
- Câu 16 : Nhận định nào sau đây là đúng: Tập hợp các điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau là
A. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất
B. Trục tung
C. Đường phân giác góc phần tư thứ hai
D. Trục hoành
- Câu 17 : Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là điểm nào dưới đây?
A. (-1; -2)
B. \((\frac12;-4)\)
C. (0; 2)
D. (-1; 2)
- Câu 18 : Cho hàm số \(y = f(x) = \frac{1}{3}{x^2} - 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(f(0) = - \frac{2}{3}\)
B. f(3) = -1
C. \(f(-1) = - \frac{2}{3}\)
D. f(-1) = -1
- Câu 19 : Biết góc xBy có số đo bằng 60o. Tính số đo góc đối đỉnh của góc xBy?
A. 30o
B. 120o
C. 90o
D. 60o
- Câu 20 : Cho hai đường thẳng aa' và bb' vuông góc nhau tại O. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A. \(\widehat {aOb} = {90^o}\)
B. aa' và bb' không thể cắt nhau
C. aa' là đường phân giác của góc bẹt bOb'
D. \(\widehat {a'Ob'} = {90^o}\)
- Câu 21 : Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau:
A. Góc M1 và góc N4
B. Góc M3 và góc N2
C. Góc M4 và góc N2
D. Góc M1 và góc N2
- Câu 22 : Cho hình vẽ sau:
A. x // y vì có hai góc đồng vị bằng nhau
B. x // y vì có hai góc so le trong bằng nhau
C. x // t vì có hai góc so le trong bằng nhau
D. y // t vì có hai góc so le trong bằng nhau
- Câu 23 : Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song
B. Qua điểm M nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng ấy
C. Hai đường thẳng không cắt nhau là hai đường thẳng phân biệt.
D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song
- Câu 24 : Cho hai đường thẳng x và y cắt nhau tại O (như hình vẽ).
A. 100o
B. 50o
C. 120o
D. 130o
- Câu 25 : Cho ΔABC = ΔMNP. Chọn đáp án sai
A. AB = MN
B. AC = NP
C. Góc A bằng góc M
D. Góc P bằng góc C
- Câu 26 : Cho ΔABC = ΔMNP. Biết AB = 5cm, MP = 7cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác?
A. NP = BC = 9cm
B. NP = BC = 11cm
C. NP = BC = 10cm
D. NP = 9cm; BC = 10cm
- Câu 27 : Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?
A. ΔEDA
B. ΔEAD
C. ΔAED
D. ΔADE
- Câu 28 : Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 70° thì góc ở đỉnh bằng bao nhiêu?
A. 64°
B. 53°
C. 70°
D. 40°
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ