Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất !!
- Câu 1 : Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là
A. 0
B. 1
C. 2
- Câu 2 : Trong các số 32743; 41561; 54567 số chia hết cho 3 là
A. 32743
B. 41561
C. 54567
- Câu 3 : Phân số nào dưới đây bằng 3/7
A. 15/28
B. 12/21
C. 9/21
- Câu 4 : Rút gọn phân số 12/28 ta được kết quả là
A. 6/12
B. 2/8
C. 3/7
- Câu 5 : Kết quả của phép cộng là
A. 3/8
B. 13/15
C. 1/2
- Câu 6 : Cho số thích hợp để điền vào chỗ trống là
A. 16
B. 24
C. 27
- Câu 7 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1/4 thế kỉ = ...........năm
A. 25
B. 20
C. 22
- Câu 8 :
A. 4037
B. 4537
C. 400537
- Câu 9 : Một hình chữ nhật có diện tích 25/16 , chiều dài 15/4 m. Chiều rộng hình chữ nhật là
A. 50/3 m
B. 5/12 m
C. 12/5 m
- Câu 10 : Cho hình bình hành có diện tích 525, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:
A. 45 m
B. 35 m
C. 25 m
- Câu 11 : Giá trị của biểu thức là
A. 13/18
B. 7/18
C. 11/18
- Câu 12 : .............. Số điền vào chỗ chấm là
A. 9/16
B.7/20
C. 3/8
- Câu 13 : Phân số nào dưới đây bằng phân số 4/5
A. 20/16
B. 16/20
C. 16/15
- Câu 14 : Các phân số 1/4; 2/7; 1/3 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. 1/3; 2/7; 1/4
B. 2/7; 1/3; 1/4
C. 1/4; 1/3; 2/7
- Câu 15 : Hình bình hành là hình
A. Có bốn góc vuông
B. Có bốn cạnh bằng nhau
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
- Câu 16 : Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là
A. 5/4
B. 15/14
C. 10/14
C. 14/15
- Câu 17 : Phân số nào dưới đây bằng phân số 3/8
A. 12/18
B. 6/12
C. 9/16
D. 9/24
- Câu 18 : Phân số nào dưới đây là phân số tối giản
A. 9/19
B. 8/18
C. 15/33
D. 2/6
- Câu 19 : Số cần điền vào chỗ chấm của là
A. 460
B. 4006
C. 4060
D. 40060
- Câu 20 : Các phân số 7/9; 7/5; 7/11 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 7/9; 7/5; 7/11
B. 7/11; 7/5; 7/9
C. 7/11; 7/9; 7/5
D. 7/5; 7/9; 7/11
- Câu 21 : Khối lớp 4 có 70 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh là nữ. Hỏi khối lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ
A. 40 em
B. 42 em
C. 43 em
D. 45 em
- Câu 22 : Các mẫu số chung của hai phân số 11/3 và 5/9 là
A. 6; 9;18; 36
B. 9; 12; 27; 36
C. 9; 15; 27; 36
D. 9; 18; 27; 36
- Câu 23 : Phân số chỉ số hình chưa được tô màu ở hình dưới là
A. 3/5
B. 3/8
C. 5/8
- Câu 24 : Phân số nào dưới đây bằng phân số 2/7
A. 7/2
B. 4/7
C. 2/14
D. 10/35
- Câu 25 : Rút gọn phân số 48/84 ta được phân số tối giản là
A. 4/7
B. 24/42
C. 4/8
D. 2/3
- Câu 26 : Cho số 4......9
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 27 : Phân số 3/4 bằng phân số nào dưới đây
A. 15/20
B. 12/20
C. 6/12
- Câu 28 : Đổi
A. 857
B. 8507
C. 85007
D. 85070
- Câu 29 : Hình vẽ bên có mấy hình bình hành
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình
- Câu 30 : Rút gọn phân số 24/36 ta được phân số tối giản là:
A. 12/18
B. 8/12
C. 2/3
- Câu 31 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là:
A. 456
B. 4506
C. 450 006
- Câu 32 : Các phân số 1/2; 4/3; 5/3 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 1/2; 5/5; 4/3
B. 1/2; 4/3; 5/3
C. 1/2; 5/5; 4/3
- Câu 33 : Trong các phân số sau: 8/8; 6/7; 7/6 phân số nào bằng 1
A. 8/8
B. 6/7
C. 7/6
- Câu 34 : Kết quả của là
A. 6/2
B. 6/4
C. 3
- Câu 35 : Kết quả của là
A. 10/12
B. 10/9
C. 2/9
- Câu 36 : Trong các phân số sau, phân số tối giản là
A. 12/6
B. 2/6
C. 3/6
D. 41/6
- Câu 37 : Giá trị của chữ số 5 trong số 58 3624 là
A. 800
B. 8000
C. 80000
D. 800000
- Câu 38 : Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =...... kg là
A. 205
B. 2005
C. 250
D. 20005
- Câu 39 : Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây
A. 20/18
B. 15/45
C. 10/15
D. 4/5
- Câu 40 : Kết quả của phép tính là
A. 13/60
B. 1/15
C. 7/60
D. 3/60
- Câu 41 : Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình sau
A. 3/4
B. 4/3
C. 3/7
D. 4/7
- Câu 42 : Phân số 1/3 bằng phân số nào dưới đây
A. 5/15
B. 10/9
C. 3/12
D. 15/30
- Câu 43 : Phân số 1/3 bằng phân số nào dưới đây? Khoanh vào đáp án đúng
A. 5/15
B. 10/9
C. 3/12
D. 15/30
- Câu 44 : Trong các số 27; 54; 150; 270. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là
A. 36
B. 180
C. 150
D. 453
- Câu 45 : Khoảng thời gian nào dài nhất
A. 300 giây
B. 1/5 giờ
C. 10 phút
D. 3/20 giờ
- Câu 46 : Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Các phân số được sắp sếp theo thứ tự từ lớn đên bé là:
A. 1/2; 5/6; 7/12; 2/3
B. 1/2; 2/3; 5/6; 7/12
C. 1/2; 7/12; 2/3; 5/6
D. 5/6; 2/3; 7/12; 1/2
- Câu 48 : Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là
A. 3/5
B. 5/8
C. 5/3
D. 8/5
- Câu 49 : Phân số nào dưới đây lớn hơn 1
A. 3/2
B. 9/21
C. 16/16
D. 8/14
- Câu 50 : Phân số lớn nhất trong các phân số 3/4; 7/7; 3/2; 4/3 là
A. 3/4
B. 7/7
C. 3/2
D. 3/4
- Câu 51 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là
A. 456
B. 4506
C. 456 000
D. 450 006
- Câu 52 : Phân số “ Một phần năm” được viết là
A. 1/5
B. 5/1
C. 5/5
- Câu 53 : Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây
A. 17/21
B. 14/21
C. 18/25
- Câu 54 : Tìm x, biết: 4/7=x/21
A. x=11
B. x=12
C. x=3
- Câu 55 :
A.
B.
C.
- Câu 56 :
A. 1225
B. 12025
C. 120025
- Câu 57 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là
A. 456
B. 4506
C. 450 006
- Câu 58 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số bằng phân số 5/6 là
A. 12/20
B. 20/24
C. 10/14
D. 35/50
- Câu 59 : Số chia hết cho 5 và 2 là
A. 15
B. 60
C. 125
D. 224
- Câu 60 : Số thích hợp điền vào ô trống để 5.. .6 chia hết cho 3 và 9 là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 5
- Câu 61 : 30 000 000
A. 30
B. 300
C. 3000
D. 30 000
- Câu 62 :
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp
A. 2/5
B. 2/3
C. 3/5
D. 3/2
- Câu 64 : Tính
- Câu 65 : Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: 1/3 số em của lớp đạt loại Giỏi, 2/5 số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình
- Câu 66 : Một sân thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 100m. Chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Trên thửa ruộng người ta cấy lúa, cứ 100 thu được 70 kg thóc. hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam thóc
- Câu 67 : Một hình bình hành có độ dài đáy là 81dm và chiều cao bằng 2/3 độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó
- Câu 68 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 69 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Câu 70 : Lớp 4B có 18 học sinh nam, số học sinh nữ bằng 2/3 số học sinh nam. Phân số chỉ số học sinh nữ so học sinh cả lớp là:
- Câu 71 : Một cuộn vải hoa dài 27m, đã bán 2/3cuộn vải đó. Cuộn vải đó còn lại .................. mét
- Câu 72 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 40 m. Chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó
- Câu 73 : Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng 2/3 cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó
- Câu 74 : Một sân thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 100m. Chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Trên thửa ruộng người ta cấy lúa, cứ 100m2 thu được 70 kg thóc. hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam thóc
- Câu 75 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng đó
- Câu 76 : Cho
- Câu 77 : Trường Tiểu học Bình An 3 có số học sinh Khá gấp 3 lần số học sinh Giỏi. Biết rằng số học sinh Khá nhiều hơn số học sinh Giỏi là 140 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh Giỏi và học sinh Khá
- Câu 78 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 24 mét, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó
- Câu 79 :
- Câu 80 : Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 5/4m, chiều rộng 3/4 m thì diện tích của miếng bìa đó là
- Câu 81 : Trên sân có 36 con gà trống và gà mái. Trong đó có 1/3 số gà là trống. Hỏi trên sân có bao nhiêu con gà mái
- Câu 82 : Bao gạo nặng 1/2 tạ. Người ta lấy ra 1/2 số gạo và 7kg. Bây giờ trong bao còn lại .....kg gạo
- Câu 83 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 84 : Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 5/4m, chiều rộng 3/4m thì diện tích của miếng bìa đó là: ……....
- Câu 85 : Tìm x biết
- Câu 86 : Từ một tấm vải, lấy 1/4 tấm được 24m, lần sau cắt 1/6 tấm còn lại. Hai lần lấy ra bao nhiêu mét vải
- Câu 87 : Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng 12cm. Biết cạnh đáy hình bình hành bằng 2/3 chiều dài hình chữ nhật. Tính chiều cao tương ứng của hình bình hành
- Câu 88 : Nối các phân số bằng nhau:
- Câu 89 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100 thu hoạch được 85kg thóc. Hỏi số thóc thu được trên thửa ruộng đó là bao nhiêu ki – lô – gam?
- Câu 90 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó
- Câu 91 : Tìm x
- Câu 92 : Đặt tính rồi tính
- Câu 93 : Một miếng đất hình bình hàng có độ dài đáy là 25m, chiều cao 20m. Tính diện tích miếng đất đó
- Câu 94 : Có hai thửa ruộng trồng ngô, trung bình mỗi thửa ruộng thu được 3 tấn 150 kg ngô. Thửa ruộng thứ nhất thu được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 238 kg ngô. Tính
- Câu 95 : Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó
- Câu 96 : Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp
- Câu 97 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Câu 98 : Một cửa hàng trong một ngày nhập về được 2tấn đường. Số đường buổi sáng nhập về gấp rưỡi số đường nhập về buổi chiều. Tính số ki lô gam đường nhập về mỗi buổi
- Câu 99 : Khu đất hình chữ nhật có chiều dài 35m và chiều rộng 20m. người ta đào một cái ao hình chữ nhât ở giữa khu đất. Biết khoảng cách từ cạnh khu đất đến cạnh ao là 5m. Tính chu vi ao
- Câu 100 : Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 90 m và chiều cao bằng 3/5 độ dài đáy
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!