50 bài tập dao động tắt dần - dao động cưỡng bức m...
- Câu 1 : Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kỳ dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng
A 36km/h
B 34km/h
C 10km/h
D 27km/h
- Câu 2 : Con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thanh ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A 24 km/h.
B 72 km/h.
C 40 km/h.
D 30 km/h.
- Câu 3 : Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng
A 6%.
B 3%.
C 94%.
D 9%.
- Câu 4 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20.cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 =1 0. Giá trị của m là
A 0,4kg
B 1kg
C 250g
D 100g
- Câu 5 : Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3 m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6 s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là:
A 10m/s.
B 18km/h.
C 10km/h.
D 18m/s.
- Câu 6 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật nặng có khối lượng m = 100g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 10N/m. Hệ số masát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1, tốc độ của vật đạt cực đại lần thứ nhất và bằng 80 cm/s. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến khi dừng lại gần nhất giá trị nào?
A 40,0 cm
B 22,5 cm
C 24,0 cm
D 25,0 cm
- Câu 7 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 =100g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang μ=0,05 Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là
A 2,16 s.
B 0,31 s.
C 2,21 s.
D 2,06 s.
- Câu 8 : Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và xe đạp trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3 m, trên đường lại có một cái rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là bao nhiêu?
A V = 18km/h.
B v = 18,/s.
C v = 10km/h
D v = 10m/s
- Câu 9 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng m = 100 g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6 cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là 0,2. Thời gian vật đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc thả vật là :
A \({\pi \over {30}}s\)
B \({\pi \over {25\sqrt 5 }}s\)
C \({\pi \over {15}}s\)
D \({\pi \over {20}}s\)
- Câu 10 : Cho một con lắc dao động tắt dần chậm trong môi trường có ma sát. Nếu sau mỗi chu kì cơ năng của con lắc giảm 5% thì sau 10 chu kì biên độ của nó giảm xấp xỉ
A 77%
B 36%
C 23%
D 64%
- Câu 11 : Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm đi 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
A 3%.
B 9%.
C 4,5%.
D 6%.
- Câu 12 : Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong ba chu kì đầu tiên là 10%. Độ giảm tương đối của cơ năng tương ứng là bao nhiêu ?
A 10%
B 19%.
C 0,1%.
D Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo.
- Câu 13 : Một con lắc đơn dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Khi con tàu chạy thẳng đều với tốc độ là bao nhiêu thì biên độ của con lắc sẽ lớn nhất ?Cho biết khoảng cách giữa hai mối nối là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2.
A 60 km/h.
B 11,5km/h.
C 41 km/h.
D 12,5 km/h.
- Câu 14 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 1 N/m, khối lượng m = 0,02 kg dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát µ = 0,1. Ban đầu lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là
A \(20\sqrt 6 cm/s\)
B \(40\sqrt 3 cm/s\)
C \(40\sqrt 2 cm/s\)
D \(10\sqrt {30} cm/s\)
- Câu 15 : Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8 m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5 m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A 40 km/h
B 72 km/h
C 24 km/h
D 30 km/h
- Câu 16 : Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi:
A tăng lên 4/3 lần.
B giảm đi 3/4 lần.
C tăng lên sau đó lại giảm.
D giảm rồi sau đó tăng.
- Câu 17 : Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là:
A 4%.
B 2%
C 1,5%.
D 1%
- Câu 18 : Một con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài $l$ m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực $F={{F}_{0}}\cos \left( 2\pi f+\frac{\pi }{2} \right)N$. Lấy $g={{\pi }^{2}}=10\,m/{{s}^{2}}$ . Nếu tần số f của ngoại lực này thay đổi từ 0,2 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc
A luôn giảm.
B luôn tăng.
C tăng rồi giảm.
D không thay đổi.
- Câu 19 : Quả lắc của một đồng hồ được xem như một con lắc đơn có m = 0,5kg; chiều dài l = 60 cm. Ban đầu biên độ góc là 80 , do ma sát sau 10 chu kỳ biên độ góc chỉ còn 60 . Lấy $g={{\pi }^{2}}=10m/{{s}^{2}}$ . Để dao động của con lắc được duy trì thì bộ máy đồng hồ phải có công suất là:
A 0,83 W.
B 0,48 W.
C 0,64 W.
D 0,58 W.
- Câu 20 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A 3,6m/s.
B 4,2km/s.
C 4,8km/h.
D 5,4km/h.
- Câu 21 : Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100N/m, dao động trên mặt phẳng ngang với biên độ ban đầu 10cm. Lấy gia tốc trọng trường 10m/s2. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Số dao động thực hiện được kể từ lúc dao động cho đến lúc dừng lại là:
A 25
B 50
C 30
D 20
- Câu 22 : Một con lắc lò xo gồm vật m1 gắn vào đầu lò xo khối lượng không đáng kể, có thể trượt không ma sát trên mặt sàn nằm ngang. Người ta chồng lên vật m1 một vật m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật tại vị trí lò xo nén 2cm và buông nhẹ. Biết k = 100N/m; m1 = m2 = 0,5kg và ma sát giữa hai vật là đủ lớn để chúng không trượt lên nhau trong quá trình dao động. Tính tốc độ dao động trung bình của hệ từ thời điểm ban đầu đến thời điểm mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng lực ma sát nghỉ cực đại giữa hai vật lần thứ hai
A 30/π cm/s
B 15/π cm/s
C 45cm/s
D 45/π cm/s
- Câu 23 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1 kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc \(\alpha \)= 600 so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm, rồi thả nhẹ không tốc độ đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau 10 dao động vật dừng lại. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát \(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ }\) giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
A \(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ }=1,{{25.10}^{-2}}\)
B \(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ }=2,{{5.10}^{-2}}\)
C \(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ }=1,{{5.10}^{-2}}\)
D \(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ }={{3.10}^{-2}}\)
- Câu 24 : Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kỳ dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng
A 36 km/h
B 34 km/h
C 10 km/h
D 27 km/h
- Câu 25 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là $\mu =0,02$. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng có giá trị gần bằng
A 50 m
B 25 cm
C 50 cm
D 25 m
- Câu 26 : Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy \(g=10\,\,m/{{s}^{2}}\). Đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo bằng bao nhiêu?
A 39,6 mJ
B 0,4 mJ
C 40 mJ
D 3,96 mJ
- Câu 27 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 200 g, độ cứng lò xo k = 20 N/m, dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát \(\mu =0,1\). Nén lò xo vào một khoảng A (so với vị trí lò xo không biến dạng) rồi thả ra. Khi qua vị trí cân bằng lần đầu vật có tốc độ \(\sqrt{0,8}\,\,m/s\). Lấy \(g=10\,\,m/{{s}^{2}}\). Biên độ A ban đầu của vật gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 15 cm
B 8 cm
C 12 cm
D 10 cm
- Câu 28 : Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng \({\omega _0} = 10rad/s\). Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo một ngoại lực biến thiên \({F_n} = {F_0}.\cos \left( {20t} \right)\,\,N\). Sau một thời gian vật dao động điều hoà với tần biên độ 5cm. Khi vật qua li độ x = 3cm thì tốc độ của vật là:
A 60cm/s
B 40cm/s
C 30cm/s
D 80cm/s
- Câu 29 : Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Độ giảm cơ năng sau một thời gian là 14%. Tính độ giảm biên độ trong thời gian đó
A 28,16%
B 28%
C 7%
D 7,26%
- Câu 30 : Một con lắc lò xo được gắn trên một mặt ngang, vật nhỏ có khối lượng 1 kg, độ cứng của lò xo là 100 N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt ngang là 0,05. Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì được kéo ra khỏi vị trí đó theo phương song song với trục của lò xo để lò xo dãn ra một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ (lúc t = 0) cho vật dao động tắt dần chậm. Tại thời điểm mà lò xo bị nén nhiều nhất thì lực ma sát đã sinh một công có độ lớn bằng
A 0,095 J
B 0,0475 J
C 0,10 J
D 0,05 J
- Câu 31 : Con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy \(\text{g = 9,8}\,\,\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\). Cho biết chiều dài của mỗi thanh ray là 12,5 m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A 24 km/h
B 72 km/h
C 40 km/h
D 30 km/h
- Câu 32 : Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ \({{\text{F}}_{\text{0}}}\) và tần số \({{\text{f}}_{\text{1}}}\text{ = 6}\,\,\text{Hz}\) thì biên độ dao động ổn định là \({{\text{A}}_{\text{1}}}\). Nếu giữ nguyên biên độ \({{\text{F}}_{\text{0}}}\) và các yếu tố khác, tăng tần số ngoại lực đến \({{\text{f}}_{\text{1}}}\text{ = 7}\,\,\text{Hz}\) thì biên độ dao động ổn định là \({{\text{A}}_{2}}\). So sánh \({{\text{A}}_{\text{1}}}\) và \({{\text{A}}_{2}}\)
A \({{\text{A}}_{\text{1}}}\text{ = }{{\text{A}}_{\text{2}}}\)
B \({{\rm{A}}_{\rm{1}}}{\rm{ < }}{{\rm{A}}_{\rm{2}}}\)
C \({{\rm{A}}_{\rm{1}}}{\rm{ > }}{{\rm{A}}_{\rm{2}}}\)
D Chưa đủ điều kiện để kết luận.
- Câu 33 : Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2 m, lấy \(\text{g = }{{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}^{\text{2}}}\). Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức \(\text{F = }{{\text{F}}_{\text{0}}}\text{cos}\left( \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t + }\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{2}} \right)\,\,\text{N}\). Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 1 s lên 3 s thì biên độ dao động của vật sẽ
A tăng rồi giảm
B chỉ giảm
C giảm rồi tăng
D chỉ tăng
- Câu 34 : Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2 m, khối lượng không đáng kể , lấy \(\text{g = 10 m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\). Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức \(\text{F = }{{\text{F}}_{\text{0}}}\text{cos}\left( \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t + }\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{2}} \right)\,\,\text{N}\). Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 2 s lên 4 s thì biên độ dao động của vật sẽ
A Chỉ tăng
B Tăng rồi giảm
C Chỉ giảm
D Giảm rồi tăng
- Câu 35 : Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ dao động với chu kì 0,5 s chuyển động trên đường ray. Biết chiều dài của mỗi thanh ray là 15 m. Hành khách trên tàu sẽ không cảm thấy bị rung nếu độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng của tàu và tần số do đường ray gây ra lớn hơn hoặc bằng 80% tần số dao động riêng của tàu. Hỏi vận tốc của tàu phải thỏa mãn điều kiện gì?
A \(\text{6}\le \text{v}\le \text{54}\,\,\text{m/s}\)
B \(\text{v}\le \text{6 m/s}\) hoặc \(\text{v}\ge \text{54 m/s}\)
C \(\text{v}\ge \text{6 m/s}\)
D \(\text{v}\le \text{54 m/s}\)
- Câu 36 : Nước trong xô có chu kì dao động riêng \({{\text{T}}_{\text{0}}}\text{ = 2 s}\). Bước chân người dài 50 cm. Người xách xô đi với tốc độ bao nhiêu thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất
A 25 cm/s
B 50 cm/s
C 1 m/s
D 52 cm/s
- Câu 37 : Một con lắc lò xo lí tưởng nằm ngang, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 500 g. Đưa vật đến vị trí mà lò xo bị nén 10 cm, rồi thả nhẹ. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là \(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ = 0,2}\). Lấy \(\text{g = 10 m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\). Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A \(\text{100}\sqrt{\text{2}}\text{ cm/s}\)
B \(\text{90}\sqrt{\text{2}}\text{ cm/s}\)
C \(\text{60}\sqrt{\text{2}}\text{ cm/s}\)
D \(\text{80}\sqrt{\text{2}}\text{ cm/s}\)
- Câu 38 : Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng \(200g\) dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số \(f\). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số góc của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Độ cứng của lò xo là
A \(80N/m\)
B \(42,25N/m\)
C \(50N/m.\)
D \(32N/m.\)
- Câu 39 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 25g và lò xo có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần toàn \(F = {F_0}.\cos \omega t\,\left( N \right)\). Khi ω lần lượt là 10rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. So sánh ta thấy:
A \({A_1} > {A_2}\)
B \({A_1} < {A_2}\)
C \({A_1} = {A_2}\)
D \({A_1} = 1,5{A_2}\)
- Câu 40 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ m = 200g, k = 20N/m, hệ số ma sát trượt 0,1. Ban đầu lò xo dãn 10cm, thả nhẹ để vật dao động tắt dần, lấy g = 10 m/s2. Trong chu kì đầu tiên thì tỉ số tốc độ giữa hai thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là:
A \(\dfrac{5}{4}\)
B \(\dfrac{9}{7}\)
C \(\dfrac{3}{2}\)
D \(\dfrac{4}{3}\)
- Câu 41 : Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào f. Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 0,15 s.
B 0,35 s.
C 0,45 s.
D 0,25 s.
- Câu 42 : Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài \(l = 2m\), lấy \(g = {\pi ^2}\left( {m/{s^2}} \right)\). Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức \(F = {F_0}cos\left( {\omega t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\left( N \right)\). Nếu chu kì của ngoại lực tăng từ 4s lên 8s thì biên độ dao động cưỡng bức của vật sẽ
A luôn tăng
B giảm rồi tăng.
C luôn giảm
D tăng rồi giảm
- Câu 43 : Vật nặng có khối lượng m nằm trên một mặt phẳng nhẵn, nằm ngang, được nối với một lò xo có độ cứng k, lò xo gắn vào bức tường đứng tại điểm M. Vật đang đứng cân bằng thì chịu tác dụng của một lực không đổi F hướng theo trục của lò xo như hình vẽ. Đến khi vật dừng lại lần thứ nhất, nó đã đi được quãng đường là
A \(${F \over {2k}}\)
B \(${4F \over {k}}\)
C \(${2F \over {k}}\)
D \(${F \over {k}}\)
- Câu 44 : Một con lắc dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với vận tốc bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất? Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2.
A 10,7 km/h.
B 34 km/h.
C 106 km/h.
D 45 km/h.
- Câu 45 : Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng K. Trong suốt quá trình dao động vật chịu tác dụng của lực cản có độ lớn không đổi bằng 1 N. Chọn gốc toạ độ ở vị trí lò xo không biến dạng, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy π2 ≈ 10. Tỷ số giữa tốc độ cực đại và tốc độ trung bình của vật trong suốt quá trình dao động là
A 0,9π.
B 0,8π.
C π.
D 0,7π.
- Câu 46 : Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là
A con lắc (2).
B con lắc (1).
C con lắc (3).
D con lắc (4).
- Câu 47 : Một vật có khối lượng 100g gắn với một lò xo có độ cứng 100N/m. Vật chỉ dao động được trên trục Ox nằm ngang trùng với trục của lò xo. Ban đầu, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 8cm, rồi truyền cho vật vận tốc 60cm/s hướng theo phương Ox. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng một lực cản không đổi 0,02N. Tổng chiều dài quãng đường mà vật đi được từ lúc bắt đầu dao động cho tới lúc dừng lại:
A 15,6m
B 9,16m
C 16,9m
D 15m
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất