30 câu trắc nghiệm Mẫu nguyên tử Bo cực hay, có đá...
- Câu 1 : Mẫu nguyên tử của Bo khác mẫu nguyên tử của Rơ-dơ-fo ở điểm nào?
A. Vị trí của hạt nhân và các êlectron trong nguyên tử.
B. Dạng quỹ đạo của các êlectron.
C. Lực tương tác giữa hạt nhân và êlectron.
D. Nguyên tử chỉ tồn tại những trạng thái có năng lượng xác định.
- Câu 2 : Chọn phát biểu đúng theo các tiên đề Bo.
A. Nguyên tử ở trạng thái có mức năng lượng càng cao thì càng bền vững.
B. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng thì nó có năng lượng xác định.
C. Năng lượng của nguyên tử có thể biến đổi một lượng nhỏ bất kì.
D. Ở trạng thái dừng, nguyên tử không hấp thụ, không bức xạ năng lượng.
- Câu 3 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử.
A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định.
B. Nguyên từ chỉ tồn tại trong các trạng thái dừng.
C. Ở trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ năng lượng.
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì luôn phát ra một photon.
- Câu 4 : Nguyên tử hiđrô ở trạng tháy cơ bản được kích thích và chuyển lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 16 lần. Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là
A. 1
B. 3
C. 6
D. 18
- Câu 5 : Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Để chuyển lên trạng thái kích thích với mức năng lượng E2 nó có thể hấp thụ tối đa số photon là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 6 : Nếu êlectron trong một số nguyên tử hiđrô đều ở quỹ đạo dừng O thì số vạch quang phổ do các nguyên tử này có thể phát ra là:
A. 5
B. 8
C. 10
D. 12
- Câu 7 : Tìm phát biểu sai về quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô.
A. Khi được kích thích, nguyên tử chuyển lên trạng thái có năng lượng cao hơn
B. Nguyên tử chỉ tồn tại ở các trạng thái có năng lượng xác định.
C. Nguyên tử ở trạng thái kích thích chỉ trong thời gian rất ngắn.
D. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn lên trạng thái dừng có năng lượng cao hơn thì nguyên tử phát ra bức xạ.
- Câu 8 : Đối với nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là m. Nguyên tử hiđrô có thể có bán kính nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho bán kính quỹ đạo K trong nguyên tử hiđrô là . Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo này là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 10 : Biết tốc độ của êlectron trên quỹ đạo dừng thứ hai của nguyên tử hiđrô là m/s. Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo dừng thứ ba là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Với r0 là bán kính Bo. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo O thì có bán kính quỹ đạo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kinh Bo là 0,53 A. Bán kinh bằng 19,08 A là bán kính quỹ đạo thứ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 13 : Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái có bán kính
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Tìm phát biểu sai.
A. có bán kính xác định
B. có bán kính tỉ lệ với các số nguyên liên tiếp
C. có bán kính tỉ kệ với bình phương các số nguyên liên tiếp
D. ứng với năng lượng ở trạng thái dừng
- Câu 15 : Êlectron trong trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô:
A. ở quỹ đạo xa hạt nhân nhất
B. ở quỹ đạo gần hạt nhân nhất
C. có động năng nhỏ nhất
D. có động lượng nhỏ nhất
- Câu 16 : Trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là trạng thái dừng
A. có năng lượng lớn nhất
B. có năng lượng nhỏ nhất
C. mà êlectron chuyển động quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo lớn nhất
D. mà êlectron có tốc độ nhỏ nhất
- Câu 17 : Đối với nguyên tử hiđrô, mức năng lượng tương ứng với quỹ đạo K là eV, ứng với quỹ đạo N là eV. Khi êlectron chuyển từ N về K thì phát ra bức xạ có bước sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Đối với nguyên tử hiđrô, cho biết năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng dược tính theo công thức (tính bằng eV) với n = 1, 2, 3,.... Khi êlectron chuyển từ trạng thái dừng ứng với n = 4 về trạng thái dừng ứng với n = 1 thì sẽ phát ra bức xạ có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Để ion hóa nguyên tử H, cần một năng lượng tối thiểu là E = 13,6 eV. Từ đó ta tính được bước sóng ngắn nhất có thể có được trong quang phổ vạch của hiđrô là:
A. 91,34
B. 65,36
C. 12,15
D. 90.51
- Câu 20 : Biết năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng thứ n là eV với n = 1, 2, 3,... là số thứ tự các trạng thái dừng, tính từ trạng thái cơ bản. Bước sóng của phôn phát ra khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng với n = 5 về n’ = 4 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Trong nguyên tử Hiđrô khi êlectron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng 1, khi êlectron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng là λ2. Chọn phương án đúng.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 22 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân:
A. giảm 16 lần
B. tăng 16 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
- Câu 23 : Trong nguyên tử hidro, bán kính Bo là m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính m. Quỹ đạo đó là:
A. O
B. N
C. L
D. M
- Câu 24 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo công thức: (n = 1, 2, 3,..). Khi chiếu lần lượt hai photon có năng lượng 10,2eV và 12,75eV vào đám nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử
A. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 10,2eV.
B. hấp thụ được cả hai photon.
C. không hấp thụ được photon nào.
D. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 12,75eV.
- Câu 25 : Trong quang phổ vạch của Hidro: Khi ê lectron từ quỹ đạo N chuyển về L thì phát ra phô tôn có bước sóng , khi electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phô tôn có bước sóng . Khi ê lectron từ quỹ đạo N chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phô tôn có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức: là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 0,8f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là
A. 10 bức xạ.
B. 6 bức xạ.
C. 4 bức xạ.
D. 15 bức xạ.
- Câu 27 : Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là . Bán kính quỹ đạo dừng của trạng thái kích thích thứ 3 là
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất