26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời...
- Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
A. 67,54%
B. 45,76%
C. 57,46%
D. 54,76%
- Câu 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 6560m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 65,6km
B. 6,56km
C. 0,656km
D. 656km
- Câu 3 : Phân số được viết thành hỗn số là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Phân số được viết thành số thập phân là :
A. 0,7
B. 1,3
C. 0,75
D. 3,4
- Câu 5 : Phân số thập phân là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Số thập phân gồm : Mười hai đơn vị sáu phần trăm được viết là :
A. 12,06
B. 12,6
C. 12,600
D. 6,12
- Câu 7 : Tổng của và là :
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 8 : Các số thập phân được viết từ bé đến lớn là :
A. 0,09 ; 0,197 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,5
B. 0,5 ; 0,48 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,0
C. 0,32 ; 0,48 ; 0,197 ; 0,09 ; 0,5
D. 0,5 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,09 ; 0,197
- Câu 9 : Hình vuông có chu vi 2 m thì có diện tích là :
A. 8
B. 0,5
C. 4
D. 0,25
- Câu 10 : Lớp 5 A có 32 học sinh, trong đó có 24 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp 5A ?
A. 50%
B. 75%
C. 32%
D. 25%
- Câu 11 : Số thập phân gồm: 4 chục, 3 phần mười, 5 phần trăm là:
A. 0,4035
B. 0,435
C. 4,035
D. 40,35
- Câu 12 : Kết quả của phép tính 6,405 x 100 là:
A. 64,05
B.64,050
C. 640,5
D. 6405
- Câu 13 : Diện tích hình vuông có cạnh bằng 4,6 m là:
A. 21,16
B. 21,16
C. 4,6
D. 4,6m
- Câu 14 : Chuyển hỗn số thành số thập phân:
A. 44,3
B. 44,30
C.44,300
D. 44,03
- Câu 15 : Chữ số 5 trong số thập phân 76,845 chỉ giá trị là :
A.
B.
C.
D. 5
- Câu 16 : So sánh hai số thập phân a và b, biết a = 36,3 ; b = 36,29, ta có kết quả là:
A. a = b
B. a > b
C. a < b
- Câu 17 : Nếu một hình vuông có cạnh 0,25 m thì chu vi của hình vuông đó là:
A. 1m
B. 2m
C. 0,125m
D. 1,25m
- Câu 18 : Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A.
B.
C.
- Câu 19 : Hỗn số bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 8,05
B. 8,5
C. 8,005
- Câu 20 : 35 7 = ………... Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,57
B. 35,07
C. 35,7
- Câu 21 : Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978
B. 5,798
C. 5,897
- Câu 22 : Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A 3,4245
B. 34245
C. 3424,5
- Câu 23 : 20% của 520 là:
A. 401
B. 104
C. 140
- Câu 24 : Chữ số 5 trong số thập phân 12,356 có giá trị là :
A. 500
B.
C.
D. 5
- Câu 25 : Hỗn số được viết thành số thập phân :
A. 32,4
B. 32,04
C. 32,004
D. 32,0004
- Câu 26 : Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?
A. 75
B. 57
C. 705
D.507
- Câu 27 : Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A 3,4245
B. 34245
C. 3424,5
- Câu 28 : Một tấm bìa hình tam giác có cạnh đáy 0,8dm và bằngchiều cao. Tính diện tích tấm bìa hình tam giác đó.
- Câu 29 : a, Một hình thoi có diện tích 3,15, độ dài một đường chéo là 7dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.
- Câu 30 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 31 : Trên một miếng đất hình thang có đáy lớn 9m, đáy bé 5m và chiều cao 12m, người ta đã thu hoạch được 268,8kg rau. Tính xem mỗi mét vuông thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
- Câu 32 : Một mảnh vải hình tam giác có độ dài đáy 9,28dm và chiều cao 25cm. Tính diện tích mảnh vải đó.
- Câu 33 : a, Nhân mỗi số sau đây với 10:
- Câu 34 : Tính giá trị của biểu thức:
- Câu 35 : Một đàn trâu bò có tất cả 230 con. Trong đó số trâu chiếm 60% cả đàn. Hỏi có bao nhiêu con bò?
- Câu 36 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô:
- Câu 37 : Một miếng đất hình tam giác có cạnh đáy là 75m và bằng diện tích miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 84m và chiều rộng kém chiều dài 18m. Tính chiều cao miếng đất hình tam giác đó.
- Câu 38 : Một hình thang có diện tích 6,3 và trung bình cộng hai đáy bằng m. Tính chiều cao của hình thang đó.
- Câu 39 : Nối đề bài với kết quả tính đúng:
- Câu 40 : Một đám ruộng hình thang có đáy bé là 68m, đáy lớn bằng 1,5 lần đáy bé, chiều cao bằng tổng hai đáy.
- Câu 41 : Tìm x:
- Câu 42 : Tìm các số sau, biết:
- Câu 43 : Số đội viên của học sinh khối Năm ở một trường tiểu học là 198 em, chiếm 49,5% số học sinh khối Năm. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh khối Năm?
- Câu 44 : Cho hình thang ABCD như hình vẽ:
- Câu 45 : Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5%. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi lẫn tiền lãi là bao nhiêu đồng?
- Câu 46 : Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 65,3m. Vì mở rộng đường quốc lộ nên miếng đất bị xén đi một góc có dạng hình tam giác (phần tô đậm của hình vẽ). Tính diện tích phần đất còn lại.
- Câu 47 : Tìm x:
- Câu 48 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng ki-lô-mét vuông:
- Câu 49 : Một cửa hàng vải trong buổi sáng đã bán được 625 000 đồng. Tính ra cửa hàng đã được lãi 25% so với số vốn bỏ ra. Hỏi tiền vốn là bao nhiêu?
- Câu 50 : Một cái bảng hình tam giác có tổng của đáy và chiều cao là 16,8m; cạnh đáy hơn chiều cao 8,2m. Tính diện tích cái bảng đó.
- Câu 51 : Viết thành phân số tối giản:
- Câu 52 : Một cửa hàng có 824,25kg gạo. Buổi sáng cửa hàng đã bán được số gạo. Buổi chiều cửa hàng đã bán thêm số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- Câu 53 : Giá một chiếc tủ lạnh là 430 000 đồng, trong đó tiền vật liệu chiếm 60%, còn lại là tiền công. Hỏi tiền công đóng chiếc tủ đó là bao nhiêu?
- Câu 54 : Một cửa hàng có 1400m vải. Tính nhẩm và điền kết quả vào chỗ chấm:
- Câu 55 : Ba thửa ruộng thu hoạch được tất cả 50,6 tạ thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch được 12,38 tạ và tính ra kém thửa thứ hai 0,74 tạ. Hỏi thửa thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
- Câu 56 : Trung bình cộng của hai số bằng 28,5. Số bé bằng 12,7. Hãy tìm số lớn.
- Câu 57 : Nửa chu vi một khu vườn hình chữ nhật đo được 0,63km, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật đó bằng héc-ta và bằng mét vuông.
- Câu 58 : Tính rồi thử lại bằng tính chất giao hoán:
- Câu 59 : Một người phải đi quảng đường dài 212km. Người ấy đi xe lửa trong 2 giờ, mỗi giờ đi được 36,5km, rồi dùng xe máy đi tiếp trong 3 giờ, mỗi giờ đi được 25,5km. Hỏi người ấy còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét nữa mới đến nơi?
- Câu 60 : Theo chỉ tiêu của trường đề ra, khối lớp Năm phải thu được 350kg giấy vụn, khối lớp Hai phải thu được 240kg giấy vụn. Nhưng sau đó, khối lớp Năm thu được 510kg giấy vụn, khối lớp Hai thu được 218kg giấy vụn.
- Câu 61 : Chu vi hình tam giác là 58,8cm. Biết cạnh BC dài hơn cạnh AB là 1,96cm nhưng lại ngắn hơn cạnh AC là 0,4cm.
- Câu 62 : Tính nhẩm:
- Câu 63 : Một thùng có 41,6l dầu. Người ta đóng vào 18 chai, mỗi chai 1,3l. Hỏi:
- Câu 64 : Tính cạnh đáy một hình tam giác có chiều cao 12,3dm và có diện tích bằng diện tích một hình vuông có chu vi 65dm.
- Câu 65 :
- Câu 66 : Điền dấu> , < , = vào ô trống:
- Câu 67 : Tổng số đo hai cạnh góc vuông của một hình tam giác là 58,1cm. Biết cạnh góc vuông thứ nhất bằng cạnh góc vuông thứ hai. Tính diện tích hình tam giác đó.
- Câu 68 : a, Tìm x, biết x là số tự nhiên và:
- Câu 69 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét:
- Câu 70 : Hai tấm bìa có diện tích bằng nhau. Tấm thứ nhất là một hình vuông có chu vi là 280cm. Tấm thứ hai là hình tam giác có đáy 32cm. Tìm chiều cao của tam giác đó.
- Câu 71 : Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích là 9163, chiều rộng là 34m. Tính chu vi của miếng đất đó.
- Câu 72 : Bác Tư phải đi một quãng đường dài 84,14km. Bác đã đi được quãng đường. Hỏi Bác Tư còn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét nữa?
- Câu 73 : Tính nhẩm:
- Câu 74 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
- Câu 75 : Một đoàn gồm hai đội xe vận tải chuyển lúa về kho. Đội thứ nhất có 19 xe chở được 95,76 tấn lúa. Đội thứ hai có 16 xe chở được 80,64 tấn lúa. Hỏi bình quân mỗi xe chở được bao nhiêu tấn lúa?
- Câu 76 : Cho hình hình hành ABCD có đáy CD là 7,5cm và chiều cao AH là 6,2cm
- Câu 77 : Chuyển thành số thập phân rồi tìm x:
- Câu 78 : Một cửa hàng có 800kg gạo. Buổi sáng bán được 15% số gạo đó, buổi chiều bán được 18% số gạo đó. Hỏi số gạo còn lại là bao nhiêu ki-lô-gam?
- Câu 79 : Cho bốn chữ số 5, 4, 3, 0. Hãy viết tất cả các số thập phân bé hơn 1 với đủ 4 chữ số đã cho.
- Câu 80 : Tìm 5 giá trị của x sao cho:
- Câu 81 : Một xí nghiệp dự định may 85 bộ quần cho công nhân hết 272m vải. Tuần lễ đầu may được 52 bộ quần áo, tuần lễ sau may hết 99,2m vải. Hỏi xí nghiệp còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa?
- Câu 82 : Tìm x
- Câu 83 : May 3 bộ quần áo hết 8,4 m vải. Hỏi có 429,5 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy m vải ?
- Câu 84 : a. Viết sang đơn vị đo là tấn: 2020kg: 80tấn 6kg
- Câu 85 : Tính:
- Câu 86 : a. Tìm :
- Câu 87 : Quãng đường từ nhà em đến trường dài 2,75 km. Trên đường đến trường, em ghé vào tiệm sách và đã đi được 1450 m. Hỏi quãng đường từ tiệm sách đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
- Câu 88 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 15,5m. Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.
- Câu 89 : Một người đi xe đạp trung bình mỗi giờ đi được 8,5km. Hỏi trong 3 giờ người đó đi được bao nhiêu kí-lô-mét ?
- Câu 90 : a/ Viết phân số chỉ phần được tô màu trong hình chữ nhật sau:
- Câu 91 : Một mảnh đất có diện tích 300m2. Người ta dành 60% diện tích mảnh đất đó để làm vườn, còn lại để xây nhà.
- Câu 92 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 93 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 94 : Tính tích của hình tam giác có độ dài đáy là 10,8cm và chiều cao là 7cm
- Câu 95 : Lớp 5A có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 5A có tất cả bao nhiêu học sinh?
- Câu 96 : Một can nhựa chứa 10l dầu. Biết một lít dầu cân nặng 0,8kg, can rỗng cân nặng 1,3kg. Hỏi can dầu đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- Câu 97 : Tìm x: x × 0,26 = 1,17 × 1,04
- Câu 98 : Điền số thích hợp vào chỗ trống :
- Câu 99 : Tìm số dư của phép chia 158 : 2,8 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương
- Câu 100 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh vườn để trồng rau muống, 10% diện tích để trồng rau cải. Tính diện tích phần đất trồng rau muống, diện tích phần đất trồng rau cải.
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!