Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021
- Câu 1 : Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 thì công thức của định luật khúc xạ ánh sáng
A. nsini=sinr
B. n1sini=n2sinr
C. sini=nsinr
D. n1cosi=n2sinr
- Câu 2 : Cho mạch điện gồm nguồn điện có E=24V; r=2Ω mạch ngoài gồm điện trở R=13Ω mắc nối tiếp với một ampe kế có RA=1Ω. Số chỉ của ampe kế là
A. 1A
B. 1,5A
C. 2A
D. 0,5A
- Câu 3 : Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21=n1−n2
B. n21=n2−n1
C. n21=n1/n2
D. n21=n2/n1
- Câu 4 : Một điện tích có độ lớn 10μC bay với vận tốc 105m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1N
B. 104N
C. 0,1N
D. 0N
- Câu 5 : Hai điện tích q1=8μC và q2=−2μC có cùng khối lượng và ban đầu chúng bay cùng hướng cùng vận tốc vào một từ trường đều. Điện tích q1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4cm. Điện tích q2 chuyển động
A. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16cm
B. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16cm
C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8cm
D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8cm
- Câu 6 : Một bình điện phân với cực dương làm bằng đồng đựng dung dịch CuSO4. Trong khoảng thời gian 16 phút 5 giây, dòng điện chạy qua bình điện phân là 0,05A. Biết rằng khối lượng mol nguyên tử của đồng A=64g/mol, hóa trị của đồng n=2. Khối lượng đồng sinh ra sau thời gian điện phân trên là:
A. 2,653.10−4g
B. 0,160g
C. 0,016g
D. 0,032g
- Câu 7 : Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài l, khối lượng của một đơn vị chiều dài là D=0,04kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang, biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B=0,04T. Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng dây bằng 0?
A. Chiều từ M đến N, độ lớn I=10A
B. Chiều từ N đến M, độ lớn I=15A
C. Chiều từ M đến N, độ lớn I=15A
D. Chiều từ N đến M, độ lớn I=10A
- Câu 8 : Một đoạn dây đồng DC dài 20cm, nặng 12g được treo ở hai đầu bằng sợi dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây DC nằm ngang. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T, hướng thẳng đứng lên trên. Dây treo có thể chịu được lực kéo lớn nhất là 0,075N. Lấy g=10m/s2. Để dây không bị đứt thì dòng điện qua dây DC lớn nhất bằng
A. 1,88A
B. 1,66A
C. 2,36A
D. 2,25A
- Câu 9 : Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 600, tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r là
A. 37,970
B. 22,030
C. 19,480
D. 40,520
- Câu 10 : Hai điện tích q1=10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lorenxơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10−8 N và 5.10−8N. Độ lớn của điện tích q2 là
A. 10μC
B. 2,5μC
C. 25μC
D. 4μC
- Câu 11 : Một khung dây có hình vuông và có cạnh dài 4cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10−5T, mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 600. Từ thông qua mặt phẳng khung dây có độ lớn là
A. 11,1.10−6Wb
B. 6,4.10−8Wb
C. 5,54.10−8Wb
D. 3,2.10−6Wb
- Câu 12 : Một đoạn dây dẫn dài l=0,5m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc α=450. Biết cảm ứng từ B=2.10−3T và dây dẫn chịu lực từ F=4.10−2N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 40A
B. 40√2A
C. 80A
D. 80√2A
- Câu 13 : Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,6T, vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. 1,28V
B. 12,8V
C. 3,2V
D. 32V
- Câu 14 : Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T với vận tốc ban đầu v0=2.105m/s theo phương song song với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là
A. 3,2.10−14N
B. 3,2.10−15N
C. 6,4.10−14N
D. 0N
- Câu 15 : Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1=1,8.106m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị 2.10−6N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2=9.106m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 5.10−5N
B. 4,5.10−5N
C. 1,0.10−5N
D. 6,8.10−5N
- Câu 16 : Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau 10cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1=2A và I2=5A. Lực từ tác dụng lên 20cm chiều dài của mỗi dây là
A. lực đẩy có độ lớn 4.10−7(N)
B. lực hút có độ lớn 4.10−6(N)
C. lực hút có độ lớn 4.10−7(N)
D. lực đẩy có độ lớn 4.10−6(N)
- Câu 17 : Một khung dây hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10−4T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10−6Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó là
A. 300
B. 00
C. 450
D. 600
- Câu 18 : Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang là 10cm2 gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 25μH
B. 250μH
C. 125μH
D. 1250μH
- Câu 19 : Một đoạn dây dẫn dài 10cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10−2N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 1,0T
B. 1,2T
C. 0,6T
D. 0,4T
- Câu 20 : Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B=5.10−2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300300. Độ lớn từ thông qua khung là
A. Φ=3.10−5Wb
B. Φ=6.10−5Wb
C. 4.10−5Wb
D. 5,1.10−5Wb
- Câu 21 : Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi BM; BN là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. M và N nằm trên cùng một đường sức từ.
B. BM=BN
C. BM; BN ngược chiều.
D. BM=-BN
- Câu 22 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
B. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
- Câu 23 : Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21=n2/n1
B. n21=n1/n2
C. n21=n2−n1
D. n21=n1−n2
- Câu 24 : Khi chiếu chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC có góc chiết quang A=80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại một điểm tới rất gần A, biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd=1,5. Góc lệch của tia ló so với tia tới là:
A. 40
B. 20
C. 80
D. 120
- Câu 25 : Một đoạn dây dẫn dài l=0,5m đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ B. Biết cảm ứng từ B=2.10−3(T) và dây dẫn chịu lực từ F=4.10−2(N) Cường độ dòng điện trong dây dẫn là:
A. 40(A)
B. 40√2(A)
C. 80(A)
D. 80√2(A)
- Câu 26 : Chọn câu đúng: Khi ánh sáng truyền từ môi trường n1 sang môi trường n2 nhỏ hơn thì góc giới hạn τ mà ở đó bắt đầu xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần xác định bởi công thức:
A. sinτ=n1/n2.
B. sinτ=n2−n1/n1.
C. sinτ=n2−n1/n2.
D. sinτ=n2/n1.
- Câu 27 : Một chùm tia sáng song song hẹp truyển từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n=√2 với góc tới I = 450. Nếu chùm tia tới quay đến vị trí vuông góc với mặt chất lỏng thì chùm tia khúc xạ sẽ quay đi một góc
A. 300.
B. 450.
C. 900.
D. 600.
- Câu 28 : Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt chiết suất n. Khi qua mặt phân cách, tia khúc xạ bị lệch 300 so với tia tới và tạo với mặt phân cách một góc 600. Giá trị của n là:
A. 1,5.
B. √2.
C. √3
D. 2√3.
- Câu 29 : Một tia sáng hẹp đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n với góc tới 450 có tia khúc xạ hợp với tia phản xạ một góc 1050. Chiết suất của môi trường khúc xạ là:
A. n=√2.
B. n=2√2.
C. n=√2/2.
D. n=√6/3.
- Câu 30 : Một tia sáng hẹp truyền từ môi trường chiết suất n1=√3 vào một môi trường có chiết suất n2. Tăng dần góc tới I, thấy khi I = 600 thì tia khúc xạ “là là” trên mặt phân cách giữa hai môi trường. Giá trị của n2 là:
A. n2 = 1,5.
B. n2 = 1,33.
C. n2 = 0,75.
D. n2 = 0,67.
- Câu 31 : Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều: \(B{\rm{ }} = {\rm{ }}{5.10^{ - 2}}\;T\). Mặt phẳng khung dây hợp với B một góc α=300. Khung dây giới hạn bởi điện tích 12 cm2. Từ thông qua điện tích S là:
A. ϕ=0,3.10−5Wb.
B. ϕ=3.10−5Wb.
C. ϕ=0,3√3.10−5Wb.
D. ϕ=3√3.10−5Wb.
- Câu 32 : Một cuộn dây có 1000 vòng, điện tích mỗi vòng S = 25 cm2 đặt trong từ trường đều. Trong thời gian ∆t = 0,5s, cảm ứng từ thay đổi từ 0 đến B = 10-2 T, cảm ứng từ song song với trục cuộn dây. Độ biến thiên từ thông là:
A. Δϕ=2,5.10−3Wb
B. Δϕ=25.10−3Wb
C. Δϕ=2,5.10−4Wb
D. Δϕ=0,25Wb
- Câu 33 : Khi đưa nam châm lại gần vòng dây thì hiện tượng nào không xảy ra ?
A. Từ thông qua vòng dây tăng.
B. Trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây theo chiều Abc.
D. Vòng dây sẽ chuyển động sang bên trái, cùng chiều dịch chuyển của nam châm.
- Câu 34 : Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s, chiết suất của kim cương là 2,42. Tốc độ ánh sáng trong kim cương là:
A. 242000 km/s
B. 726000 km/s
C. 124000 km/s
D. 522000 km/s
- Câu 35 : Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất n2 (n2 < n1). Góc giới hạn phản xạ toàn phần xác định theo công thức
A. sinigh=n1.n2
B. sinigh=1/n1.n2
C. sinigh=n2/n1
D. sinigh=n1/n2
- Câu 36 : Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới 450 thì góc khúc xạ là 300. Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i. Với giá trị nào của i để có tia khúc xạ ra ngoài không khí?
A. i>450
B. i<450
C. 300
D. i<600
- Câu 37 : Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-3 T. Từ thông gửi qua khung dây là 10-4 WB. Chiều rộng của khung dây nói trên là:
A. 10 cm
B. 1 cm
C. 1 m
D. 10 m
- Câu 38 : Một vòng dây phẳng có đường kính 10cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B=1/π. Từ thông gửi qua vòng dây khi vecto cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng vòng dây một góc α=300 là
A. 50 WB
B. 0,005 WB
C. 12,5 WB
D. 1,25.10-3 WB
- Câu 39 : Trường hợp nào sau đây từ thông qua vòng dây dẫn (C) biến thiên?
A. Vòng dây (C) đứng yên, nam châm chuyển động xuống dưới.
B. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ dưới lên trên với vận tốc v.
C. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ trên xuống dưới với vận tốc v.
D. Nam châm và vòng dây dẫn (C) đứng yên.
- Câu 40 : Một khung dây có diện tích S được đặt song song với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ B. Qua khung dây một góc 90o thì từ thông qua khung sẽ
A. tăng thêm một lượng B.S
B. giảm đi một lượng B.S
C. tăng thêm một lượng 2B.S
D. giảm đi một lượng 2B.S
- Câu 41 : Trong hình a, nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín, hình b vòng dây dẫn kín đang chuyển động đến gần nam châm. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trên hai vòng dây dẫn kín có chiều
A. cùng chiều kim đồng hồ
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. ngược chiều kim đồng hồ ở hình a, cùng chiều kim đồng hồ ở hình b
D. cùng chiều kim đồng hồ ở hình a, ngược chiều kim đồng hồ ở hình b
- Câu 42 : Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường thì
A. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó
B. Cùng hướng với lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó
C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tạo điểm đó.
D. Có độ lớn tỉ lệ với cường độ của phần tử dòng điện đặt tại điểm đó
- Câu 43 : Trong hình vẽ, mũi tên nào đúng hướng của từ trường tạo ra bởi dòng điện trong ống dây thẳng, dài?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 44 : Một hạt mang điện chuyển động trên mặt phẳng (P) vuông góc với đường sức của một từ trường đều. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện có
A. phương vuông góc với mặt phẳng (P)
B. độ lớn tỉ lệ với điện tích của hạt mang điện
C. chiều không phụ thuộc vào điện tích của hạt mang điện
D. độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của hạt mang điện
- Câu 45 : Phát biểu nào về từ thông sau đây không đúng?
A. Từ thông là một đại lượng vô hướng
B. Từ thông qua mặt phẳng khung dây bằng 0 khi khung dây dẫn đặt trong từ trường có các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây
C. Từ thông qua một mặt kín luôn khác 0
D. Từ thông qua một mặt kín có thể bằng 0 hoặc khác 0
- Câu 46 : Cho một khung dây có điện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B, α là góc hợp bởi và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông qua S là:
A. Φ = B.S.cosα
B. Φ = B.S.sinα
C. Φ = B.S
D. Φ = B.S.tanα
- Câu 47 : Một khung dây hình tròn có diện tích S = 2cm2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 5.10-2T, các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua mặt phẳng khung dây là
A. 10-1Wb
B. 10-2Wb
C. 10-3Wb
D. 10-5Wb
- Câu 48 : Một khung dây hình vuông, cạnh dài 4cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-5T, các đường sức từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 60o. Từ thông qua mặt phẳng khung dây là
A. 1,6.10-6Wb
B. 1,6.10-8Wb
C. 3,2.10-8Wb
D. 3,2.10-6Wb
- Câu 49 : Một khung dây hình vuông có cạnh dài 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-5T, mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 30o. Từ thông qua mặt phẳng khung dây nhận giá trị nào sau đây?
A. 5.10-8Wb
B. 5.10-6Wb
C. 8,5.10-8Wb
D. 8,5.10-6Wb
- Câu 50 : Nhận xét nào sau đây là đúng về suất điện động tự cảm?
A. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
B. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với thời gian dòng điện chạy trong mạch
C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch
D. Suất điện động tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào độ tự cảm của ống dây
- Câu 51 : Kết luận nào sau đây là đúng về hiện tượng tự cảm?
A. Hiện tượng tự cảm không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng tự cảm không xảy ra ở các mạch điện xoay chiều.
C. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
D. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của từ trường bên ngoài mạch điện.
- Câu 52 : Nước và thuỷ tinh có chiết suất lần lượt là n1 và n2. Chiết suất tỉ đối giữa thuỷ tinh và nước là
A. n21 = n1/n2
B. n21 = n2/n1
C. n21 = n2 - n1
D. n12 = n1 - n2
- Câu 53 : Một vòng dây phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây hợp với B một góc 300. Từ thông qua vòng dây là 25.10-4 Wb. Diện tích của vòng dây là:
A. S = 50 cm2.
B. S = 500 cm2.
C. S = 2,88 cm2.
D. S = 2,88 m2.
- Câu 54 : Ta có thể dùng bàn tay phải để xác định các cực của thanh dẫn chuyển động trong từ trường, được coi như một nguồn điện như sau:
A. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
B. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
C. chiều từ cổ tay đến các ngón tay vuông góc với chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
D. chiều từ các ngón tay đến cổ tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
- Câu 55 : Một đoạn dây dẫn chiều dài l=0,5m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn vuông góc với vectơ cảm ứng từ B. Biết cảm ứng từ B=2.10−3(T) và dây dẫn chịu lực từ F=4.10−2(N) Cường độ dòng điện trong dây dẫn là:
A. 8√2(A)
B. 40√2(A)
C. 80(A)
D. 40(A)
- Câu 56 : Chiếu một tia sáng đơn sắc tới một chậu đựng đầy nước chiết suất 1,3. Góc khúc xạ là 200. Giữ nguyên tia tới thay nước trong chậu bằng một chất lỏng trong suốt khác thì góc khúc xạ lúc này bằng 160. Chiết suất của chất lỏng là:
A. 4,7.
B. 2,3.
C. 1,6.
D. 1,5.
- Câu 57 : Chọn phát biểu đúng. Chiếu chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 thì
A. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu tia tới chiếu xiên góc với mặt phân cách.
B. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1 > n2.
C. có hiện trượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 > n2 và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2.
- Câu 58 : Trường hợp nào sau đây có phản xạ toàn phần?
A. Chiếu tia sáng gần như sát mặt phân cách.
B. Góc tới i thỏa mãn sini>n1/n2
C. Góc tới i thỏa mãn điều kiện sini
D. Không có trường hợp nào đã nêu.
- Câu 59 : Một bản mặt song song có bề dày 10cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ
A. vuông góc với bản mặt song song.
B. hợp với tia tới một góc 450.
C. vuông góc với tia tới.
D. song song với tia tới.
- Câu 60 : Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
B. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
C. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
D. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
- Câu 61 : Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:
A. 34,6 cm.
B. 11,5 cm.
C. 51,6 cm.
D. 85,9 cm.
- Câu 62 : Một bình điện phân với cực dương làm bằng đồng đựng dung dịch đồng (CuSO4). Trong khoảng thời gian 16 phút 5 giây, dòng điện chạy qua bình điện phân là 0,05A. Biết rằng khối lượng mol nguyên tử của đồng A=64g/mol, hóa trị của đồng n=2. Khối lượng đồng sinh ra sau thời gian điện phân trên là:
A. 2,653.10−4g
B. 0,160g
C. 0,016g
D. 0,032g
- Câu 63 : Lực tương tác giữa hai điện tích q1=q2=−6.10−9 C khi đặt cách nhau 10cm trong không khí là
A. 32,4.10−10N
B. 32,4.10−6N
C. 8,1.10−10N
D. 8,1.10−6N
- Câu 64 : Tia sáng đi từ thủy tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2=4/3). Điều kiện của góc tới I để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i≤62044′.
B. i < 62044’.
C. i < 41048’.
D. i < 48035’.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp