Trắc nghiệm Vật lý 11 bài 13: Dòng điện trong kim...
- Câu 1 : Sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ được xác định bởi
A. $R=R_0[1-α(t-t_0)]$
B. $R=R_0[1+α(t+t_0)]$
C. $R=R_0[1+α(t-t_0)]$
D. $R=R_0[1-α(t+t_0)]$
- Câu 2 : Khi chiều dài và tiết diện của khối kim loại đồng chất tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó:
A.Tăng 2 lần
B.Giảm 2 lần
C.Không đổi
D.Chưa đủ dự kiện để xác định
- Câu 3 : Một sợi dây bằng nhôm có điện trở ${120}{Ω}$ ở nhiệt độ ${20}^{0}{C}$, điện trở của sợi dây đó ở ${179}^{0}{C}$ là ${204}{Ω}$. Hệ số nhiệt điện trở của nhôm là:
A. $4,{8.10}^{{-3}}{K}^{{-{1}}}$
B. $4,4{.10}^{{-3}}{K}^{{-{1}}}$
C. $4,3{.10}^{{-3}}{K}^{{-{1}}}$
D. $4,{1}{.10}^{{-3}}{K}^{{-{1}}}$
- Câu 4 : Một bóng đèn 220V-100W có dây tóc làm bằng vônfram. Khi sáng bình thường thì nhiệt độ của dây tóc bóng đèn là ${2000}{°}{C}$. Xác định điện trở của bóng đèn khi thắp sáng và khi không thắp sáng. Biết nhiệt độ của môi trường là ${20}{°}{C}$ và hệ số nhiệt điện trở của vônfram là ${α}=4,{5.10}^{{-3}}{K}^{{-{1}}}$.
A. ${R}_{S}={484}{{Ω}},{R}_{0}={48},{84}{{Ω}}$
B. ${R}_{S}={48},{84}{{Ω}},{R}_{0}={484}{{Ω}}$
C. ${R}_{S}={848}{{Ω}},{R}_{0}={48},{84}{{Ω}}$
D. ${R}_{S}={48},4{{Ω}},{R}_{0}={48},{84}{{Ω}}$
- Câu 5 : Dây tóc của bóng đèn 220V-200W khi sáng bình thường ở nhiệt độ ${2500}{°}{C}$ có điện trở gấp 10,8 lần so với điện trở ở ${100}{°}{C}$. Hệ số nhiệt điện trở ${α}$ của dây tóc là?
A.$4,{08.10}^{{-3}}{K}^{{-{1}}}$
B. ${0},{00431}{K}^{{-{1}}}$
C. $4,{31.10}^{{-3}}{K}^{{-{1}}}$
D. ${0},{0048}{K}^{{-{1}}}$
- Câu 6 : Một bóng đèn 220V-40W có dây tóc làm bằng vônfram. Điện trở của dây tóc bóng đèn ở ${20}{°}{C}$ là ${R}_{0}={121}{Ω}$. Nhiệt độ của dây tóc bóng khi bóng đèn sáng bình thường là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của vônfram là ${α}=4,{5.10}^{{{^-3}}{K}^{{{^-{1}}}$
A. ${t}={2000}^{0}{C}$
B. ${t}={{ 1980}}^{0}{C}$
C. ${t}={{ 1890}}^{0}{C}$
D. ${t}={{ 2020}}^{0}{C}$
- Câu 7 : Khi tiết diện của khối kim loại đồng chất tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 4 lần
- Câu 8 : Ở nhiệt độ ${t}_{1}={25}^{0}{C}$, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là ${U}_{1}={20}{m}{V}$ thì cường độ dòng điện qua đèn là ${I}_{1}={8}{m}{A}$. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là ${U}_{2}={240}{V}$ thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là ${I}_{2}={8}{A}$. Nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là? Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc làm bóng đèn là ${α}=4,{2.10}^{{-3}}{K}^{{-{1}}}$
A. ${2000}^{0}{C}$
B. ${1000}^{0}{C}$
C. ${2644},{05}^{0}{C}$
D. ${1303},{05}^{0}{C}$
- Câu 9 : Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động ${α}_{T}={65}{μ}V/K$ được đặt trong không khí ở ${20}{°}{C}$, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ ${320}{°}{C}$. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó là là?
A. 0,195V
B. 0,235V
C. 0,0195V
D. 2,53V
- Câu 10 : Một mối hàn của cặp nhiệt điện nhúng vào nước đá đang tan, mối hàn kia được nhúng vào hơi nước sôi. Dùng milivôn kế đo được suất điện động của cặp nhiệt điện là 4,25mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó?
A. ${42},{5}{μ}V/K$
B. $4,{25}{n}V/K$
C. ${42},{5}{m}V/K$
D. $4,{25}{m}V/K$
- Câu 11 : Nhiệt kế điện thực chất là một cặp nhiệt điện dùng để đo nhiệt độ rất cao hoặc rất thấp mà ta không thể dùng nhiệt kế thông thường để đo được. Dùng nhiệt kế điện có hệ số nhiệt điện động ${α}_{T}={42}{μ}$V/K để đo nhiệt độ của một lò nung với một mối hàn đặt trong không khí ở ${20}{°}{C}$ còn mối hàn kia đặt vào lò xo thì mấy milivôn kế chỉ 50,2 mV. Nhiệt độ của lò nung là?
A. ${121}^{0}{C}$
B. ${1215},{2}^{0}{C}$
C. ${2000}^{0}{C}$
D. ${1980}^{0}{C}$
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp