Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THC...
- Câu 1 : Phát biểu nào dưới đây về chim bồ câu là đúng?
A. Mỗi lứa đẻ khoảng 5 – 10 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc.
B. Chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.
C. Hệ thống túi khí phân nhánh gồm 8 túi len lỏi vào các hốc xương.
D. Có thận sau, không có bóng đái.
- Câu 2 : Trong hệ bài tiết của chim bồ câu thì cơ quan nào bị tiêu giảm?
A. Ống dẫn nước tiểu.
B. thận
C. Thận sau
D. Bóng đái
- Câu 3 : Hệ tuần hoàn của chim có đặc điểm?
A. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
B. Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
C. Tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
D. Tim 4 ngăn không hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
- Câu 4 : Diều ở chim bồ câu có vai trò gì?Số ý đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 5 : Bộ não của chim bồ câu gồm?
A. Não giữa và não sau
B. Não sau và não trước
C. Não trước, não giữa và não sau
D. Não trước và não giữa
- Câu 6 : Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh và giác quan của chim bồ câu là sai?
A. Có mi mắt thứ ba.
B. Chưa có ống tai ngoài.
C. Chưa có vành tai.
D. Đại não, hai thùy thị giác và tiểu não phát triển hơn bò sát.
- Câu 7 : Hệ sinh dục chim có đặc điểm nào?
A. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển.
B. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.
C. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên trái phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng
D. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên phải phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng
- Câu 8 : Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
B. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
C. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
- Câu 9 : Lớp chim được chia thành mấy nhóm?
A. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay
B. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy
C. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
D. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.
- Câu 10 : Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của?
A. Xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
B. Xương trụ, xương đòn và xương quay.
C. Xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
D. Xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai?
A. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
B. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Hàm răng thiếu răng nanh.
- Câu 12 : Môi trường sống của thỏ là?
A. Vùng lạnh giá
B. Bụi rậm, trong hang
C. Dưới biển
D. Đồng cỏ khô nóng
- Câu 13 : Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Manh tràng phát triển.
B. Dạ dày phát triển.
C. Ruột già tiêu giảm.
D. Có đủ các loại răng.
- Câu 14 : Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?
A. Kết tràng.
B. Tá tràng.
C. Manh tràng.
D. Hồi tràng.
- Câu 15 : Nhau thai có vai trò?
A. Là cơ quan giao phối của thỏ
B. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh
C. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
D. Là nơi chứa phôi thai
- Câu 16 : Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng?
A. Có một vòng tuần hoàn.
B. Là động vật biến nhiệt.
C. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
D. Tim bốn ngăn.
- Câu 17 : Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để?
A. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
B. Giảm trọng lượng
C. Giữ nhiệt cho cơ thể
D. Bảo vệ mắt
- Câu 18 : Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự nào?
A. Cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
B. Cổ, ngực, chậu, đuôi.
C. Cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
D. Cổ, ngực, đuôi.
- Câu 19 : Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả các loài chim?Phương án đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 20 : Đặc điểm chân của bộ Gà là?
A. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc
B. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước
C. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa
D. Chân cao, to khỏe
- Câu 21 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?
A. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
B. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…
C. Mỏ ngắn, khỏe.
D. Cánh ngắn, tròn.
- Câu 22 : Nhóm chim nào thích nghi với đời sống bơi lội?
A. Nhóm Chim bơi
B. Nhóm Chim bay
C. Nhóm Chim chạy
D. Nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
- Câu 23 : Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
D. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
- Câu 24 : Đặc điểm mỏ của bộ Chim ưng?
A. Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn
B. Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang
C. Mỏ ngắn, khỏe
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn
- Câu 25 : Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?
A. Cánh dài, khỏe.
B. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.
C. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.
D. Tất cả các đặc điểm trên.
- Câu 26 : Nhóm Chim chạy có những đặc điểm nào thích nghi với tập tính chạy?
A. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi
B. Cánh phát triển, chân có 4 ngón
C. Lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước
D. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.
- Câu 27 : Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm?
A. Cốc đế
B. Vịt
C. Đà điểu.
D. Diều hâu.
- Câu 28 : Chim có những đặc điểm chung là?
A. Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
B. Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
C. Chi trước biến đổi thành cánh
D. Tất cả các ý trên đều đúng
- Câu 29 : Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?
A. Công.
B. Cắt.
C. Hoàng yến.
D. Đà điểu.
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét