Bài 65: Ôn tập phần sáu (tiến hóa) và phần bảy (sinh thái học) - Sinh lớp 12 Nâng cao
Câu 1 trang 267 SGK Sinh học 12 nâng cao
Các bằng chứng Vai trò Cổ sinh vật học Các hoá thạch trung gian phản ánh mối quan hệ giữa các ngành, các lớp trong quá trình tiến hoá. Giải phẫu so sánh Các cơ quan tương đồng, thoái hoá phản ánh mẫu cấu tạo chung của các nhóm lớn, nguồn gốc chung của chúng. Phôi sinh học Sự giống nhau trong phát tr
Câu 1 trang 270 SGK Sinh học 12 nâng cao
Đáp án B. Phản ánh sự tiến hoá phân li.
Câu 10 trang 271 SGK Sinh học 12 nâng cao
Đáp án C. mức sinh sản và mức tử vong.
Câu 2 trang 267 SGK Sinh học 12 nâng cao
Bảng 65.2. So sánh các thuyết tiến hoá Chi tiêu so sánh Thuyết Lamac Thuyết Đacuyn Thuyết hiện đại Các nhân tố tiến hoá Thay đổi của ngoại cảnh. Tập quán hoạt động ở động vật. Biến dị, di truyền, CLTN. Các quá trình đột biến, di nhập gen, giao phối, CLTN, biến động di truyền. Hình thành
Câu 2 trang 270 SGK Sinh học 12 nâng cao
Đáp án C. mức độ quan hệ giữa các nhóm loài.
Câu 3 trang 268 SGK Sinh học 12 nâng cao
Bảng 65.3. Vai trò các nhân tố tiến hoá trong tiến hoá nhỏ Các nhân tố tiến hoá Vai trò Đột biến Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp đột biến cho tiến hoá chủ yếu và làm thay đổi nhỏ tần số alen Giao phối không ngẫu nhiên Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng giảm dần tỉ lệ thể dị hợp và
Câu 3 trang 270 SGK Sinh học 12 nâng cao
Đáp án B. Giống với hệ động, thực vật ở vùng lục địa lân cận.
Câu 4 trang 268 SGK Sinh học 12 nâng cao
Bảng 65.4. Các đặc điểm cơ bản trong quá trình phát sinh sự sống và loài người Sự phát sinh Các giai đoạn Đặc điểm cơ bản Sự sống Tiến hoá hoá học Quá trình phức tạp hoá các hợp chất cacbon: C to CH to CHO to CHON Phân tử đơn giản to phân tử phức tạp to đại phân tử to
Câu 4 trang 271 SGK Sinh học 12 nâng cao
Đáp án B. đưa ra thuyết chọn lọc.
Câu 5 trang 268 SGK Sinh học 12 nâng cao
Bảng 65.5. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật Ánh sáng Nhóm cây ưa sáng, nhóm cây ưa bóng Cây ngày dài, cây ngày ngắn Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối. Nhiệt độ Thực vật biến nhiệt Động vật biến nhiệt Động vật hằng
Câu 5 trang 271 SGK Sinh học 12 nâng cao
Đáp án C. làm sáng tỏ cơ chế tiến hoá nhỏ.
Câu 6 trang 269 SGK Sinh học 12 nâng cao
Bảng 65:6. Quan hệ cùng loài và khác loài Quan hệ Cùng loài Khác loài Hỗ trợ Quần tụ, bầy đàn hay họp thành xã hội. Hội sinh, hợp sinh, cộng sinh. Cạnh tranh đối kháng Cạnh tranh, ăn thịt nhau. Hãm sinh, cạnh tranh, con mồi vật dữ, vật chủ vật kí sinh. Quan hệ Cùng loài Khác loài Hỗ trợ Quần tụ,
Câu 6 trang 271 SGK Sinh học 12 nâng cao
Đáp án B. quần thể.
Câu 7 trang 269 SGK Sinh học 12 nâng cao
Bảng 65.7. Đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống Cấp độ tổ chức sống Khái niệm Đặc điểm Quần thể QT Bao gồm những cá thể cùng loài cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định, giao phối tự do với nhau tạo ra thế hệ mới. Có các đặc trưng về mật độ, tỉ lệ giới tính; thành phần tuổi
Câu 7 trang 271 SGK Sinh học 12 nâng cao
Đáp án D. Quá trình đột biến và quá trình giao phối.
Câu 8 trang 269 SGK Sinh học 12 nâng cao
Những cụm từ thích hợp và chiều mũi tên ở các ô vuông ở sơ đồ chuỗi thức ăn: 1. Thực vật; 2. Động vật ăn thực vật; 3. Động vật ăn thịt; 4. SV phân huỷ.
Câu 8 trang 271 SGK Sinh học 12 nâng cao
Đáp án C. chọn lọc tự nhiên.
Câu 9 trang 270 SGK Sinh học 12 nâng cao
Câu 9 trang 271 SGK Sinh học 12 nâng cao
Đáp án D: cả B và C
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!