Soạn bài Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi ( sgk trang 157 ) - Soạn tiếng việt lớp 4
1. Bảng phân loại các trò chơi:
Trò chơi rèn luyện sức mạnh | Kéo co , vật |
Trò chơi rèn luyện sự khéo léo | Nhảy dây, lò cò , đá cầu |
Trò chơi rèn luyện trí tuệ | Ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình |
2. Chọn thành ngữ, tục ngữ ứng với mỗi nghĩa
Thành ngữ —tục ngữ Nghĩa | Chơi với lửa | Ở chọn nơi Chơi chọn bạn | Chơi diều đứt dây | Chơi dao có ngày đứt tay |
Làm một việc nguy hiểm | + |
|
|
|
Mất trắng tay |
|
| + |
|
Liều lĩnh ắt gặp tai họa |
|
|
| + |
Phái biết chọn bạn chọn nơi sình sống |
| + |
|
|
3. Chọn những thành ngữ , tục ngữ thích hợp để khuyên bạn.
a. Nếu bạn em chơi với ruột số bạn hư nên học kém hẳn đi.
⟶ Em sẽ khuyên bạn: chọn nơi, chơi chọn bạn. Bạn cũng phải chọn bạn mà chơi chứ!
b. Nếu bạn em thích trèo lên một chỗ cao chênh vênh rất nguy hiểm để tỏ ra mình gan dạ
⟶ Em sẽ nói với bạn: Bạn xuống đi, đừng chơi với lửa đó.
- Chơi dao có ngày đứt tay đó. Xuống ngay đi bạn!