Đăng ký

Soạn bài: Danh từ

493 từ Soạn bài

1. Cụm danh từ: Ba con trâu ấy

2. Xung quanh những danh từ trong cụm danh từ nói trên có:

- Số từ: ba

- Danh từ chính: con trâu

- Đại từ phiếm chỉ: ấy

3. Các danh từ khác: vua, làng, gạo nếp, trâu đực, con, thúng.

4. Danh từ biểu thị sự vật, người, khái niệm…

5. Đặt câu

- Làng tôi mang vẻ đẹp của vùng quê miền biển.

- Trâu là loài vật hiền lành, chăm chỉ.

1. Nghĩa của từ “con”, “viên”, “thúng”, “tạ” khác so với những danh từ đứng sau nó

- Các từ này để tính đếm, đo lường sự vật

2. Thay từ “con” bằng từ “chú”/ thay từ “viên” bằng từ “ông” nghĩa không thay đổi

Thay từ “ thúng” bằng “bát”/ “nắm” ; thay từ “tạ” bằng “cân” nghĩa hoàn toàn thay đổi

3. – Từ “thúng” là đơn vị đo lường ước lượng, dùng với nghĩa đánh giá.

- Từ “tạ” đơn vị đo lường chính xác, nên không thể dùng đánh giá nặng nhẹ được.

Bài 1 (trang 87 sgk ngữ văn 6 tập 1)

- Những danh từ chỉ sự vật: sách, vở, nhà, cửa, xe, quần, áo, ruộng, vườn, mặt trăng, mặt trời…

- Những danh từ chỉ khái niệm: tư tưởng, ý nghĩa, chất lỏng

Đặt câu:

- Mặt trời trên biển lung linh như bữa tiệc của tự nhiên ban cho con người.

Bài 2 (trang 87 sgk ngữ văn 6 tập 1)

- Các danh từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, vị, cô, anh, chị, ngài, viên, thằng, viên…

- Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: cái, bức, tấm, pho, tờ, quyển…

Bài 3 (trang 87 sgk ngữ văn 6 tập 1)

a, Chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, lít, ki-lô-gam, tạ, tấn, yến, cân, gam, lạng, héc-ta…

b, Chỉ những quy ước ước chừng: nắm, mớ, đàn, cây, que, bó, quãng…

Bài 4 (trang 87 sgk ngữ văn 6 tập 1)Viết chính tả

Bài 5 (trang 87 sgk ngữ văn 6 tập 1)

- Danh từ chỉ đơn vị: que, con, hình, đỉnh…

- Danh từ chỉ sự vật: cha mẹ, củi, cỏ, bút, sông, chim, tôm, cá…

shoppe