Phần thực hành Bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên Chân trời sáng tạo
Phần thực hành Bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Thực hành 1 trang 17 sgk toán 6 mới Chân trời sáng tạo
a, 3 . 3 . 3 = 3^3
6 . 6 . 6 . 6 = 6^4
b, 3^2 còn gọi là 3 mũ 2 hay lũy thừa bậc 2 của 3
5^3 còn gọi là 5 mũ 3 hay lũy thừa bậc 3 của 5
c, 3^10 đọc là 3 mũ 10, 3 lũy thừa 10 hay lũy thừa bậc 10 của 3
=> 3^10 thì 3 là cơ số, 10 là số mũ.
10^5 đọc là 10 mũ 5, 10 lũy thừa 5 hay lũy thừa bậc 5 của 10
=> 10^5 thì 10 là cơ số, 5 là số mũ.
Thực hành 2 sách toán 6 mới Chân trời sáng tạo trang 17
3^3 . 3^ 4 = 3^ ( 3+4) = 3^ 7
10^ 4 . 10^ 3 = 10^ ( 4 + 3 ) = 10^7
x^ 2 . x^ 5 = x^ ( 2 + 5) = x^7
Thực hành 3 trang 17 sgk toán 6 mới Chân trời sáng tạo
a, 11^7 : 11^3 = 11^(7−3) = 11^4
11^7 : 11^7 = 11^(7−7) = 11^0 = 1
7^2 . 7^4 = 7^ (2 + 4) = 7^6
7^2 . 7^4 : 7^3 = 7^ (2 + 4 − 3) = 7^3
b,
9^7 : 9^ 2= 9^5 Đúng
7^10 : 7^ 2 = 7 ^ 5 Sai vì 7^10 : 7^2 = 7^8
2^11 : 2^ 8 = 6 Sai vì 2^11 : 2^8 = 2^3 = 8
5^6 : 5^6 = 5 Sai vì 5^6: 5^6 = 5^0 = 1