Hướng dẫn soạn bài So sánh
153
từ Soạn bài
SO SÁNH
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Vế A (cái được so sánh) | Phương diện so sánh | Từ chỉ ý so sánh | Vế B (cái dùng để so sánh – cái so sánh) | |
ngang bằng | không ngang bằng | |||
… | … | … | | … |
… | … | | … | … |
II. RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Vế A (cái được so sánh) | Phương diện so sánh | Từ chỉ ý so sánh | Vế B (cái dùng để so sánh – cái so sánh) | |
ngang bằng | không ngang bằng | |||
Tâm hồn tôi | | là | | một buổi trưa hè |
Con đi trăm núi ngàn khe | | | chưa bằng | muôn nỗi tái tê lòng bầm |
…. | | | chưa bằng | … |
… | | như | | … |
… | | | ấm hơn | … |
Từ chỉ ý so sánh