HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM CHỦ ĐỀ 2: CHỈ SỐ KHỐI CƠ THỂ (BMI)
I. Nội dung chính của chủ đề
II. Gợi ý tổ chức các hoạt động học tập
Hoạt động 1 trang 74 SGK Toán 6 Tập 2 - Bộ Cánh diều:
Đề bài: Thực hành tính chỉ số BMI của từng cá nhân trong nhóm (hoặc trong lớp)
a) Nhiệm vụ: Từng cá nhân tính chỉ số BMI của bản thân mình.
b) Điền kết quả vào bảng
Họ và tên | Chỉ số BMI | Đánh giá thể trạng |
? | ? | ? |
Hình 2
Giải
Ví dụ bảng chỉ số BMI của tổ 1
Họ và tên | Cân nặng | Chiều cao | Chỉ số BMI |
Nguyễn Văn Hùng | 39 kg | 1,55 m | 16,2 |
Đinh Thị Ngọc | 50 kg | 1,45 m | 23,78 |
Hoàng Dũng | 37 kg | 1, 42m | 18,35 |
…. | …. | … | … |
b) Kết quả chỉ số dinh dưỡng được điền ở bảng sau:
Họ và tên | Chỉ số BMI | Đánh giá thể trạng |
Nguyễn Văn Hùng | 16,2 | Gầy |
Đinh Thị Ngọc | 23,78 | Bình thường |
Hoàng Dũng | 18,35 | Bình thường |
…… | …. | …. |
Hoạt động 2 trang 74 SGK Toán 6 Tập 2 - Bộ Cánh diều:
Đề bài: Thực hành tính chỉ số BMI của người thân trong gia đình
a) Nhiệm vụ: Em hãy tìm chỉ số BMI của người thân trong gia đình em (ông, bà, cha, mẹ, các anh chị em của em).
b) Điền kết quả vào bảng thống kê như ở Hình 2
Giải
a) Dưới đây là kết quả đo chiều cao và cân nặng của các thành viên trong gia đình của bạn Hà:
Họ và tên | Cân nặng | Chiều cao | Chỉ số BMI |
Ông | 50 kg | 1,55 m | 20,8 |
Bà | 48,5 kg | 1,5 m | 21,5 |
Bố | 60 kg | 1, 6m | 23,4 |
Mẹ | 57 kg | 1,58m | 22,8 |
Anh 2 | 55,5 kg | 1,7 m | 19,2 |
Anh 3 | 60kg | 1,67 m | 21,5 |
b) Bảng kết quả đánh giá thể trạng:
Họ và tên | Chỉ số BMI | Đánh giá thể trạng |
Ông | 20,8 | Bình thường |
Bà | 21,5 | Bình thường |
Bố | 23,4 | Béo phì độ I |
Mẹ | 22,8 | Bình thường |
Anh 2 | 19,2 | Bình thường |
Anh 3 | 21,5 | Bình thường |
Hoạt động 3 trang 74 SGK Toán 6 Tập 2 - Bộ Cánh diều:
Đề bài: Giáo viên tập hợp kết quả của cả lớp (không phổ biến chung các số liệu liên quan đến cá nhân và gia đình từng học sinh), tiến hành tổng kết, rút kinh nghiệm và đánh giá kết quả thực hành.