Công thức tính số bộ ba mật mã - số axit amin
+ Cứ 3 nu kế tiếp nhau trên mạch gốc của gen hợp thành 1 bộ ba mã gốc , 3 ribônu kế tiếp của mạch ARN thông tin ( mARN) hợp thành 1 bộ ba mã sao . Vì số ribônu của mARN bằng với số nu của
mạch gốc , nên số bộ ba mã gốc trong gen bằng số bộ ba mã sao trong mARN .
Số bộ ba mật mã = \(\dfrac{N}{2.3}=\dfrac{rN}{3} \)
+ Trong mạch gốc của gen cũng như trong số mã sao của mARN thì có 1 bộ ba mã kết thúc
không mã hoá a amin . Các bộ ba còn lại co mã hoá a.amin
Số bộ ba có mã hoá a amin (a.amin chuỗi polipeptit) = \( \dfrac{N}{2.3}-1= \dfrac{rN}{3}-1\)
Ngoài mã kết thúc không mã hóa a amin , mã mở đầu tuy có mã hóa a amin , nhưng a amin này bị cắt bỏ không tham gia vào cấu trúc prôtêin
Số a amin của phân tử prôtêin (a.amin prô hoàn chỉnh )=\( \dfrac{N}{2.3}-2= \dfrac{rN}{3}-2\)