Bài 2: Biểu diễn dữ liệu trên bảng
Phần thực hành
Thực hành 1:
Khảo sát dữ liệu của các bạn trong lớp rồi điền vào bảng.
Ví dụ bảng dữ liệu ban đầu về môn học yêu thích nhất của các bạn trong tổ như sau:
V | V | V | T | L | K |
T | T | V | K | L | C |
T | T | N | K | C | C |
T | T | T | K | K | C |
Vận dụng 1:
Bảng thống kê:
Xếp loại học lực | Giỏi | Khá | Trung Bình | Yếu |
Số học sinh | 3 | 8 | 3 | 1 |
Vận dụng 2:
a, Lớp 6A có tất cả 30 học sinh.
b, Số học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên là 28.
Phần bài tập
Bài 1:
a, Tên bảng dữ liệu: Bảng thống kế các bộ phim yêu thích của các học sinh lớp 6A3
b, Bảng thống kế các bộ phim yêu thích của các học sinh lớp 6A3
Loại phim | Hoạt hình | Lịch sử | Khoa học | Ca nhạc | Trinh thám |
Số bạn | 11 | 6 | 4 | 7 | 8 |
➡ Loại phim hoạt hình được các bạn học sinh lớp 6A3 yêu thích nhất.
Bài 2:
Khảo sát dữ liệu của các bạn trong lớp rồi điền vào bảng
Ví dụ:
Bảng thống kê số thành viên trong gia đình
Số thành viên | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số bạn | 2 | 10 | 8 | 9 |
Bài 3:
Khảo sát dữ liệu của các bạn trong lớp rồi điền vào bảng
Ví dụ:
Các món ăn | Bánh mì | Cơm tấm | Phở | Bánh bao | Bún |
Số bạn | 10 | 1 | 5 | 9 | 8 |