Đăng ký

Bài 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

Thực hành 1 trang 8 Toán lớp 6 Tập 2 - Chân Trời Sáng Tạo:

Đề bài: 

Giải: 

: Đọc là: Âm mười một phần năm;

Phân sốHãy đọc mỗi phân số dưới đây và cho biết tử số và mẫu số của chúngcó tử số là: −11, mẫu số là: 5.

Hãy đọc mỗi phân số dưới đây và cho biết tử số và mẫu số của chúng: Đọc là: Âm ba phần tám;

Phân sốHãy đọc mỗi phân số dưới đây và cho biết tử số và mẫu số của chúngcó tử số là: −3, mẫu số là: 8.

Thực hành 2 trang 8 Toán lớp 6 Tập 2 - Chân Trời Sáng Tạo:

Đề bài:  Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?

a)Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?;

b)Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?.

Giải:

Theo lý thuyết hai phân sốCác cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?được gọi là bằng nhau, viết làCác cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?=Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?nếu a . d =  b . c.

a)Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?.

So sánh hai tích: (−8) . (−30) và 15 . 16;

Ta có: (−8) . (−30) = 240 và 15 . 16 = 240.

Nên (−8) . (−30) = 15 . 16. Do đóCác cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?=Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?.

VậyCác cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?=Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?.

b)Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?.

So sánh hai tích: 7 . (−16) và 15 . 9;

Ta có: 7 . (−16) = −112 và 15 . 9 = 135.

Nên (−8) . (−30) ≠ 15 . 16.

Do đóCác cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?.

Vậy hai phân sốCác cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?không bằng nhau.

Thực hành 3 trang 9 Toán lớp 6 Tập 2 - Chân Trời Sáng Tạo:

Đề bài: Biểu diễn các số –23; –57; 237 dưới dạng phân số.

Giải:

Biểu diễn các số –23; –57; 237 dưới dạng phân số như sau:

–23 =Biểu diễn các số –23; –57; 237 dưới dạng phân số;

–57 =Biểu diễn các số –23; –57; 237 dưới dạng phân số;

237 =Biểu diễn các số –23; –57; 237 dưới dạng phân số.

PHẦN BÀI TẬP

Bài 1 trang 9 SGK Toán 6 Tập 2 - Chân Trời Sáng Tạo:

Đề bài:  Vẽ lại hình bên và tô màu để phân số biểu thị phần tô màu bằngVẽ lại hình bên và tô màu để phân số biểu thị phần tô màu bằng.

Vẽ lại hình bên và tô màu để phân số biểu thị phần tô màu bằng

Giải:

Phân sốVẽ lại hình bên và tô màu để phân số biểu thị phần tô màu bằngcó tử số là 5, mẫu số là 12.

Phân số biểu thị phần tô màu bằngVẽ lại hình bên và tô màu để phân số biểu thị phần tô màu bằngtức là hình đó được chia thành 12 phần bằng nhau và tô màu 5 phần.

Ta Vẽ lại hình bên và tô màu để phân số biểu thị phần tô màu bằngcó hình vẽ biểu thị phần tô màu bằngVẽ lại hình bên và tô màu để phân số biểu thị phần tô màu bằng.

Bài 2 trang 9 SGK Toán 6 Tập 2 - Chân Trời Sáng Tạo:

Đề bài: Đọc các phân số sau:

a)Đọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6;

b)Đọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6;

c)Đọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6;

d)Đọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6.

Giải:

a) Phân sốĐọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6có tử số là 13, mẫu số là –3.

Đọc là: Mười ba phần âm ba.

b) Phân sốĐọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6có tử số là –25, mẫu số là 6.

Đọc là: Âm hai mươi lăm phần sáu.

c) Phân sốĐọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6có tử số là 0, mẫu số là 5.

Đọc là: Không phần năm.

d) Phân sốĐọc các phân số sau:a) 13/(-3) b) (-25)/6có tử số là –52, mẫu số là 5.

Đọc là: Âm năm mươi hai phần năm.

Bài 3 trang 9 SGK Toán 6 Tập 2 - Chân Trời Sáng Tạo:

Đề bài:  Một bể nước có 2 máy bơm để cấp và thoát nước. Nếu bể chưa có nước, máy bơm thứ nhất sẽ bơm đầy bể trong 3 giờ. Nếu bể đầy nước, máy bơm thứ hai sẽ hút hết nước trong bể sau 5 giờ. Dùng phân số có tử số là số âm hay số dương thích hợp để biểu thị lượng nước mỗi máy bơm được sau 1 giờ so với lượng nước mà bể chứa được.

Giải:

Nhận thấy: - Số dương biểu thị lượng nước bơm vào.

- Số âm biểu thị lượng nước hút ra.

- Máy bơm thứ nhất sẽ bơm từ khi chưa có nước đến khi đầy bể mất 3 giờ. 

Thời gian máy bơm thứ nhất bơm vào là 1 giờ.

Do đó phân số biểu thị lượng nước bơm được của máy bơm thứ nhất có mẫu số là 3, tử số là số giờ bơm tương ứng là 1.

Vậy phân số biểu thị lượng nước bơm được của máy bơm thứ nhất làMột bể nước có 2 máy bơm để cấp và thoát nước. Nếu bể chưa có nước.

- Máy bơm thứ hai sẽ hút hết nước từ khi đầy bể đến khi hết sạch nước trong bể là 5 giờ.

Thời gian máy bơm thứ hai hút ra là 1 giờ.

Do đó phân số biểu thị lượng nước bơm được của máy bơm thứ hai có mẫu số là 5, tử số là số âm của giờ hút nước tương ứng là –1.

Vậy phân số biểu thị lượng nước bơm được của máy bơm thứ hai làMột bể nước có 2 máy bơm để cấp và thoát nước. Nếu bể chưa có nước.

Bài 4 trang 9 SGK Toán 6 Tập 2 - Chân Trời Sáng Tạo:

Đề bài: Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:

a)Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:;

b)Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:.

Giải:

a)Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: 

So sánh hai tích: (−12) . (−8) và 16 . 6;

Ta có: (−12) . (−8) = 96 và 16 . 6 = 96.

Nên (−12) . (−8) = 16 . 6.

Do đóTìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:=Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:.

b)Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: 

So sánh hai tích: (−17) . 88 và 76 . 33;

Ta có: (−17) . 88 = −1496 và 76 . 33 = 2508.

Nên (−17) . 88 ≠ 76 . 33. 

Suy raTìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:

Hay hai phân sốTìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:không bằng nhau.

Vậy cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số trên là:Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: =Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: .

Bài 5 trang 9 SGK Toán 6 Tập 2 - Chân Trời Sáng Tạo:

Đề bài: Viết các số nguyên sau ở dạng phân số:

a) 2;

b) −5;

c) 0.

Giải:

Mỗi số nguyên n có thể coi là phân sốViết các số nguyên sau ở dạng phân số: a) 2; b) −5;(viếtViết các số nguyên sau ở dạng phân số: a) 2; b) −5; = n). 

Khi đó, số nguyên n được biểu diễn ở dạng phân sốViết các số nguyên sau ở dạng phân số: a) 2; b) −5; .

Biểu diễn các số nguyên dưới dạng phân số như sau:

a) –2 = -Viết các số nguyên sau ở dạng phân số: a) 2; b) −5; ;

 b) −5 =Viết các số nguyên sau ở dạng phân số: a) 2; b) −5;;

c) 0 =Viết các số nguyên sau ở dạng phân số: a) 2; b) −5;.

 

Có thể bạn quan tâm

Không có bài viết nào