Điểm chuẩn chính thức Học viện Tài chính 2019 chính xác nhất.

Học viện Tài chính - Academy of Finance (AOF)

Thông tin chung

Mã trường: HTC

Địa chỉ: Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 0243.8389326

Ngày thành lập: Ngày 31 tháng 07 năm 1963

Loại hình: Công lập

Trực thuộc: Bộ tài chính

Quy mô:

Website: www.hvtc.edu.vn/

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27 Điểm môn toán >= 4.8, thứ tự nv 1 - 5
2 7310101 Kinh tế A01, D01 20.55 Điểm môn toán >= 6.8; thứ tự nv 1
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 21.3 Điểm môn toán >= 7.8; thứ tự nv 1 - 7
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01 20 Điểm môn toán >= 6; thứ tự nv 1 - 5
5 7340201D Tài chính ngân hàng D01 20.2 Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1 - 6
6 7340301 Kế toán A00, A01 21.25 Điểm môn toán >= 6, thứ tự nv 1 - 3
7 7340301D Kế toán D01 21.55 Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1
8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 19.75
  • Mã ngành: 7220201
    Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
    Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 27 Điểm môn toán >= 4.8, thứ tự nv 1 - 5
  • Mã ngành: 7310101
    Tên ngành: Kinh tế
    Tổ hợp môn: A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 20.55 Điểm môn toán >= 6.8; thứ tự nv 1
  • Mã ngành: 7340101
    Tên ngành: Quản trị kinh doanh
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 21.3 Điểm môn toán >= 7.8; thứ tự nv 1 - 7
  • Mã ngành: 7340201
    Tên ngành: Tài chính ngân hàng
    Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 20 Điểm môn toán >= 6; thứ tự nv 1 - 5
  • Mã ngành: 7340201D
    Tên ngành: Tài chính ngân hàng
    Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 20.2 Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1 - 6
  • Mã ngành: 7340301
    Tên ngành: Kế toán
    Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 21.25 Điểm môn toán >= 6, thứ tự nv 1 - 3
  • Mã ngành: 7340301D
    Tên ngành: Kế toán
    Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 21.55 Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1
  • Mã ngành: 7340405
    Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 19.75