Điểm chuẩn chính thức Đại học Y Dược Đại học Huế 2019 chính xác nhất.

Đại học Y Dược Đại học Huế - Hue University Of Medicine and Pharmacy (HCMP)

Thông tin chung

Mã trường: DHY

Địa chỉ: 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, TP.Huế

Điện thoại: 84.234.3822173

Ngày thành lập: Ngày 28 tháng 3 năm 1957

Loại hình: Công lập

Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Quy mô: 4125 sinh viên

Website: huemed-univ.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Y Dược Đại học Huế năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 23.25
2 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 22.75
3 7720110 Y học dự phòng B00 18.15
4 7720115 Y học cổ truyền B00 20.25
5 7720201 Dược học A00 20.75
6 7720301 Điều dưỡng B00 18.15
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19.25
8 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 18.5
9 7720701 Y tế công cộng B00 16.15
  • Mã ngành: 7720101
    Tên ngành: Y khoa
    Tổ hợp môn: B00 - Điểm chuẩn NV1: 23.25
  • Mã ngành: 7720501
    Tên ngành: Răng - Hàm - Mặt
    Tổ hợp môn: B00 - Điểm chuẩn NV1: 22.75
  • Mã ngành: 7720110
    Tên ngành: Y học dự phòng
    Tổ hợp môn: B00 - Điểm chuẩn NV1: 18.15
  • Mã ngành: 7720115
    Tên ngành: Y học cổ truyền
    Tổ hợp môn: B00 - Điểm chuẩn NV1: 20.25
  • Mã ngành: 7720201
    Tên ngành: Dược học
    Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 20.75
  • Mã ngành: 7720301
    Tên ngành: Điều dưỡng
    Tổ hợp môn: B00 - Điểm chuẩn NV1: 18.15
  • Mã ngành: 7720601
    Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học
    Tổ hợp môn: B00 - Điểm chuẩn NV1: 19.25
  • Mã ngành: 7720602
    Tên ngành: Kỹ thuật hình ảnh y học
    Tổ hợp môn: B00 - Điểm chuẩn NV1: 18.5
  • Mã ngành: 7720701
    Tên ngành: Y tế công cộng
    Tổ hợp môn: B00 - Điểm chuẩn NV1: 16.15