TLU
Đại học Thủy lợi - Thuyloi University (TLU)
Thông tin chung
Mã trường: TLA
Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 024 3852 2201
Ngày thành lập: 1959
Loại hình: Công lập
Trực thuộc: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: trên 530 giảng viên
Website: www.tlu.edu.vn/
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2018
Xem thêm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D01 | 17.95 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bẳng 17.95 thì điểm Toán phải đạt từ 6.20 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 |
2 | TLA403 | Kế toán | A00, A01, D07, D01 | 17.5 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 17.50 thì điểm Toán phải đạt từ 6.00 trở lên và đăng ký nguyện vọng 4 trở lên |
3 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D07, D01 | 17.4 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 17.40 thi điểm Toán phải đạt từ 4.20 trở lên vả đăng kỷ nguyên vọng 3 trở lên |
4 | TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D07, D01 | 16.95 | Những thí sinh có điểm xét tuyền đúng bằng 16.95 thì điểm Toán phải đạt từ 5.40 trở lên và đăng ký nguyện vọng 4 trở lên |
5 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D07, D01 | 16 | |
6 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D07, D01 | 16 | |
7 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D01 | 15.6 | Những thi sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.60 thì điểm Toán phải đạt từ 5.60 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 |
8 | TLA105 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07, D01 | 15.3 | Những thi sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.30 thì điểm Toán phải đạt từ 5.8 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 |
9 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, D01 | 15.15 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.15 thi điểm Toán phải đạt tử 5.00 trở lên và đăng ký nguyện vọng 3 trở lên |
10 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
11 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
12 | TLA103 | Thuỷ văn học | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
13 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
14 | TLA107 | Kỷ thuật cắp thoát nước | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
15 | TLA108 | Kỷ thuật xây dựng công trình biển | A00, A01, D07, D01 | 17 | |
16 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
18 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
19 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
20 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
21 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
22 | TLA115 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, D07, D01 | 19 | |
23 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 14 | |
24 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, DO8 | 14 | |
25 | TLA122 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
26 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
27 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tải nguyên nước (Hợp tác với Đợi học bang Colorado, Hoa Kỳ) | A00, A01, D07, D01 | 14 |
- Mã ngành: TLA106
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 17.95 Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bẳng 17.95 thì điểm Toán phải đạt từ 6.20 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 - Mã ngành: TLA403
Tên ngành: Kế toán
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 17.5 Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 17.50 thì điểm Toán phải đạt từ 6.00 trở lên và đăng ký nguyện vọng 4 trở lên - Mã ngành: TLA402
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 17.4 Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 17.40 thi điểm Toán phải đạt từ 4.20 trở lên vả đăng kỷ nguyên vọng 3 trở lên - Mã ngành: TLA401
Tên ngành: Kinh tế
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 16.95 Những thí sinh có điểm xét tuyền đúng bằng 16.95 thì điểm Toán phải đạt từ 5.40 trở lên và đăng ký nguyện vọng 4 trở lên - Mã ngành: TLA116
Tên ngành: Hệ thống thông tin
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 16 - Mã ngành: TLA117
Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 16 - Mã ngành: TLA121
Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15.6 Những thi sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.60 thì điểm Toán phải đạt từ 5.60 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 - Mã ngành: TLA105
Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15.3 Những thi sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.30 thì điểm Toán phải đạt từ 5.8 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 - Mã ngành: TLA120
Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15.15 Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.15 thi điểm Toán phải đạt tử 5.00 trở lên và đăng ký nguyện vọng 3 trở lên - Mã ngành: TLA101
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: TLA102
Tên ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: TLA103
Tên ngành: Thuỷ văn học
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: TLA104
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: TLA107
Tên ngành: Kỷ thuật cắp thoát nước
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: TLA108
Tên ngành: Kỷ thuật xây dựng công trình biển
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 17 - Mã ngành: TLA109
Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: TLA110
Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: TLA111
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: TLA112
Tên ngành: Kỹ thuật điện
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: TLA113
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: TLA114
Tên ngành: Quản lý xây dựng
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: TLA115
Tên ngành: Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 19 - Mã ngành: TLA118
Tên ngành: Kỹ thuật hóa học
Tổ hợp môn: A00, B00, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: TLA119
Tên ngành: Công nghệ sinh học
Tổ hợp môn: A00, A02, B00, DO8 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: TLA122
Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: TLA201
Tên ngành: Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ)
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: TLA202
Tên ngành: Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tải nguyên nước (Hợp tác với Đợi học bang Colorado, Hoa Kỳ)
Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14