NUTE
Đại học sư phạm kĩ thuật Nam Định - Nam Dinh University of Technology Education (NUTE)
Thông tin chung
Mã trường: SKN
Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, Phường Lộc Hạ, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định
Điện thoại: (0228) 3 645.194
Ngày thành lập: Ngày 5 tháng 1 năm 2006
Loại hình: Công lập
Trực thuộc: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô:
Website: www.nute.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học sư phạm kĩ thuật Nam Định năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 0 | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 0 | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 0 | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 0 | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D07 | 0 | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D07 | 0 | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 0 | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D07 | 0 | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D07 | 0 | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) | A00; A01; B00; D07 | 0 | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
- Mã ngành: 7340101
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D03 - Điểm chuẩn NV1: 0 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. - Mã ngành: 7340301
Tên ngành: Kế toán
Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D03 - Điểm chuẩn NV1: 0 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. - Mã ngành: 7480101
Tên ngành: Khoa học máy tính
Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 0 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. - Mã ngành: 7480201
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 0 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. - Mã ngành: 7510201
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Tổ hợp môn: A00; A01; B00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 0 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. - Mã ngành: 7510202
Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
Tổ hợp môn: A00; A01; B00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 0 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. - Mã ngành: 7510205
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Tổ hợp môn: A00; A01; B00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 0 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. - Mã ngành: 7510301
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Tổ hợp môn: A00; A01; B00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 0 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. - Mã ngành: 7510303
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tổ hợp môn: A00; A01; B00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 0 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. - Mã ngành: 7510201
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn)
Tổ hợp môn: A00; A01; B00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 0 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.