Điểm chuẩn chính thức Đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên 2019 chính xác nhất.

Đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên - Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)

Thông tin chung

Mã trường: SKH

Địa chỉ: Dân Tiến, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

Điện thoại: +84.0321.3742076

Ngày thành lập: Ngày 6 tháng 01 năm 2003

Loại hình: Công lập

Trực thuộc: Bộ giáo dục và đào tạo

Quy mô: 437 giảng viên

Website: www.utehy.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 15 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
3 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 15 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 15 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
7 7140214 Sư phạm KTCN (chuyên sâu Điện tử - Tin học) A00, A01, D01, D07 17 Điểm chuẩn học bạ lấy Học lực giỏi
8 7540205 Công nghệ may A00, A01, D01, D07 15 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
10 7340301 Kế toán(Kế toán doanh nghiệp) A00, A01, D01, D07 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
11 7310101 Kinh tế(Kinh tế đầu tư) A00, A01, D01, D07 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa học và môi A00, A02, B00, D07 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường(Công nghệ Hóa môi trường) D07, B00 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01, D09, D10 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
  • Mã ngành: 7480201
    Tên ngành: Công nghệ thông tin
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 15 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
  • Mã ngành: 7510301
    Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
  • Mã ngành: 7510202
    Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
  • Mã ngành: 7510201
    Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 15 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
  • Mã ngành: 7510203
    Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 15 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
  • Mã ngành: 7510205
    Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
  • Mã ngành: 7140214
    Tên ngành: Sư phạm KTCN (chuyên sâu Điện tử - Tin học)
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 17 Điểm chuẩn học bạ lấy Học lực giỏi
  • Mã ngành: 7540205
    Tên ngành: Công nghệ may
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 15 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
  • Mã ngành: 7340101
    Tên ngành: Quản trị kinh doanh
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
  • Mã ngành: 7340301
    Tên ngành: Kế toán(Kế toán doanh nghiệp)
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
  • Mã ngành: 7310101
    Tên ngành: Kinh tế(Kinh tế đầu tư)
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
  • Mã ngành: 7510401
    Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa học và môi
    Tổ hợp môn: A00, A02, B00, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
  • Mã ngành: 7510406
    Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường(Công nghệ Hóa môi trường)
    Tổ hợp môn: D07, B00 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm
  • Mã ngành: 7220201
    Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
    Tổ hợp môn: D01, A01, D09, D10 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm