UTEHY
Đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên - Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
Thông tin chung
Mã trường: SKH
Địa chỉ: Dân Tiến, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
Điện thoại: +84.0321.3742076
Ngày thành lập: Ngày 6 tháng 01 năm 2003
Loại hình: Công lập
Trực thuộc: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: 437 giảng viên
Website: www.utehy.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên năm 2018
Xem thêm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
7 | 7140214 | Sư phạm KTCN (chuyên sâu Điện tử - Tin học) | A00, A01, D01, D07 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy Học lực giỏi |
8 | 7540205 | Công nghệ may | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
10 | 7340301 | Kế toán(Kế toán doanh nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
11 | 7310101 | Kinh tế(Kinh tế đầu tư) | A00, A01, D01, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa học và môi | A00, A02, B00, D07 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường(Công nghệ Hóa môi trường) | D07, B00 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D09, D10 | 14 | Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm |
- Mã ngành: 7480201
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 15 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm - Mã ngành: 7510301
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm - Mã ngành: 7510202
Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm - Mã ngành: 7510201
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 15 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm - Mã ngành: 7510203
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 15 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm - Mã ngành: 7510205
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm - Mã ngành: 7140214
Tên ngành: Sư phạm KTCN (chuyên sâu Điện tử - Tin học)
Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 17 Điểm chuẩn học bạ lấy Học lực giỏi - Mã ngành: 7540205
Tên ngành: Công nghệ may
Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 15 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm - Mã ngành: 7340101
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm - Mã ngành: 7340301
Tên ngành: Kế toán(Kế toán doanh nghiệp)
Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm - Mã ngành: 7310101
Tên ngành: Kinh tế(Kinh tế đầu tư)
Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm - Mã ngành: 7510401
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa học và môi
Tổ hợp môn: A00, A02, B00, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm - Mã ngành: 7510406
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường(Công nghệ Hóa môi trường)
Tổ hợp môn: D07, B00 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm - Mã ngành: 7220201
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp môn: D01, A01, D09, D10 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm